Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ ngạc nhiên: “Thầy bảo sao? Chúng con chỉ có năm ổ bánh nhỏ và hai con cá mà thôi!”
  • 新标点和合本 - 门徒说:“我们这里只有五个饼,两条鱼。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒说:“我们这里只有五个饼、两条鱼。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒说:“我们这里只有五个饼、两条鱼。”
  • 当代译本 - 门徒答道:“我们这里只有五个饼和两条鱼。”
  • 圣经新译本 - 但门徒说:“我们这里除了五个饼和两条鱼,什么也没有。”
  • 中文标准译本 - 门徒们对耶稣说:“我们这里除了五个饼和两条鱼,就没有什么了。”
  • 现代标点和合本 - 门徒说:“我们这里只有五个饼、两条鱼。”
  • 和合本(拼音版) - 门徒说:“我们这里只有五个饼、两条鱼。”
  • New International Version - “We have here only five loaves of bread and two fish,” they answered.
  • New International Reader's Version - “We have only five loaves of bread and two fish,” they answered.
  • English Standard Version - They said to him, “We have only five loaves here and two fish.”
  • New Living Translation - “But we have only five loaves of bread and two fish!” they answered.
  • The Message - “All we have are five loaves of bread and two fish,” they said.
  • Christian Standard Bible - “But we only have five loaves and two fish here,” they said to him.
  • New American Standard Bible - They *said to Him, “We have nothing here except five loaves and two fish.”
  • New King James Version - And they said to Him, “We have here only five loaves and two fish.”
  • Amplified Bible - They replied, “We have nothing here except five loaves and two fish.”
  • American Standard Version - And they say unto him, We have here but five loaves, and two fishes.
  • King James Version - And they say unto him, We have here but five loaves, and two fishes.
  • New English Translation - They said to him, “We have here only five loaves and two fish.”
  • World English Bible - They told him, “We only have here five loaves and two fish.”
  • 新標點和合本 - 門徒說:「我們這裏只有五個餅,兩條魚。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒說:「我們這裏只有五個餅、兩條魚。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒說:「我們這裏只有五個餅、兩條魚。」
  • 當代譯本 - 門徒答道:「我們這裡只有五個餅和兩條魚。」
  • 聖經新譯本 - 但門徒說:“我們這裡除了五個餅和兩條魚,甚麼也沒有。”
  • 呂振中譯本 - 他們對他說:『我們這裏、除了五個餅兩條魚,甚麼也沒有。』
  • 中文標準譯本 - 門徒們對耶穌說:「我們這裡除了五個餅和兩條魚,就沒有什麼了。」
  • 現代標點和合本 - 門徒說:「我們這裡只有五個餅、兩條魚。」
  • 文理和合譯本 - 曰、我儕於此、惟五餅二魚而已、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我儕於此無所有、惟五餅二魚而已、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、我儕在此、祇有五餅二魚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對曰:『我僅有五餅二魚。』
  • Nueva Versión Internacional - Ellos objetaron: —No tenemos aquí más que cinco panes y dos pescados.
  • 현대인의 성경 - “우리가 지금 가진 것이라고는 빵 다섯 개와 물고기 두 마리뿐입니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Но у нас только пять хлебов и две рыбы, – ответили ученики.
  • Восточный перевод - – Но у нас только пять лепёшек и две рыбы, – ответили ученики.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Но у нас только пять лепёшек и две рыбы, – ответили ученики.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Но у нас только пять лепёшек и две рыбы, – ответили ученики.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Mais, lui répondirent-ils, nous n’avons ici que cinq pains et deux poissons.
  • リビングバイブル - 弟子たちはイエスに言いました。「先生、今手もとには、小さなパンが五つと、魚が二匹あるだけです。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ λέγουσιν αὐτῷ· οὐκ ἔχομεν ὧδε εἰ μὴ πέντε ἄρτους καὶ δύο ἰχθύας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ λέγουσιν αὐτῷ, οὐκ ἔχομεν ὧδε, εἰ μὴ πέντε ἄρτους καὶ δύο ἰχθύας.
  • Nova Versão Internacional - Eles lhe disseram: “Tudo o que temos aqui são cinco pães e dois peixes”.
  • Hoffnung für alle - »Wir haben doch nur fünf Brote und zwei Fische hier«, wandten seine Jünger ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกทูลว่า “ที่นี่เรามีเพียงขนมปังห้าก้อนกับปลาสองตัว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​สาวก​จึง​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “พวก​เรา​มี​เพียง​ขนมปัง 5 ก้อน​กับ​ปลา 2 ตัว​เท่า​นั้น”
交叉引用
  • Dân Số Ký 11:21 - Môi-se thắc mắc: “Người Ít-ra-ên có đến 600.000 quân, thế mà Ngài sẽ cho họ ăn thịt suốt tháng sao?
  • Dân Số Ký 11:22 - Nếu vậy phải giết hết bò, chiên, hoặc bắt hết cá dưới biển cho họ ăn mới đủ.”
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
  • Mác 6:37 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con hãy cho họ ăn!” Các môn đệ thưa: “Đem cả gia tài mua bánh mới có thể đãi đám đông này!”
  • Mác 6:38 - Chúa hỏi: “Các con xem ở đây có bao nhiêu ổ bánh?” Các môn đệ kiểm kê rồi trở lại trình: “Thưa, có năm ổ bánh và hai con cá!”
  • Ma-thi-ơ 16:9 - Các con chưa hiểu sao? Các con không nhớ năm ổ bánh Ta cho 5.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ?
  • Lu-ca 9:13 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con phải cho họ ăn.” Các sứ đồ ngạc nhiên: “Chúng con chỉ có năm ổ bánh và hai con cá. Hay Thầy muốn chúng con mua thức ăn cho cả đoàn dân này?”
  • Mác 8:4 - Các môn đệ thưa: “Làm sao tìm đủ thức ăn cho họ giữa nơi hoang vắng này?”
  • Mác 8:5 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các con còn thức ăn không?” Họ đáp: “Thưa, còn bảy ổ bánh.”
  • Ma-thi-ơ 15:33 - Các môn đệ thưa: “Giữa chỗ hoang vắng, chúng ta tìm bánh đâu cho đủ để đãi đoàn dân đông đảo này?”
  • Ma-thi-ơ 15:34 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các con có bao nhiêu bánh?” Họ đáp: “Thưa, còn bảy ổ bánh và mấy con cá nhỏ.”
  • Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
  • Giăng 6:6 - Chúa chỉ muốn thử Phi-líp, vì Ngài biết Ngài sẽ làm gì.
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Giăng 6:8 - Sứ đồ Anh-rê, em của Si-môn Phi-e-rơ, thưa:
  • Giăng 6:9 - “Có cậu bé đem theo năm ổ bánh lúa mạch và hai con cá. Nhưng chẳng thấm gì với đoàn dân đông đảo này!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ ngạc nhiên: “Thầy bảo sao? Chúng con chỉ có năm ổ bánh nhỏ và hai con cá mà thôi!”
  • 新标点和合本 - 门徒说:“我们这里只有五个饼,两条鱼。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒说:“我们这里只有五个饼、两条鱼。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒说:“我们这里只有五个饼、两条鱼。”
  • 当代译本 - 门徒答道:“我们这里只有五个饼和两条鱼。”
  • 圣经新译本 - 但门徒说:“我们这里除了五个饼和两条鱼,什么也没有。”
  • 中文标准译本 - 门徒们对耶稣说:“我们这里除了五个饼和两条鱼,就没有什么了。”
  • 现代标点和合本 - 门徒说:“我们这里只有五个饼、两条鱼。”
  • 和合本(拼音版) - 门徒说:“我们这里只有五个饼、两条鱼。”
  • New International Version - “We have here only five loaves of bread and two fish,” they answered.
  • New International Reader's Version - “We have only five loaves of bread and two fish,” they answered.
  • English Standard Version - They said to him, “We have only five loaves here and two fish.”
  • New Living Translation - “But we have only five loaves of bread and two fish!” they answered.
  • The Message - “All we have are five loaves of bread and two fish,” they said.
  • Christian Standard Bible - “But we only have five loaves and two fish here,” they said to him.
  • New American Standard Bible - They *said to Him, “We have nothing here except five loaves and two fish.”
  • New King James Version - And they said to Him, “We have here only five loaves and two fish.”
  • Amplified Bible - They replied, “We have nothing here except five loaves and two fish.”
  • American Standard Version - And they say unto him, We have here but five loaves, and two fishes.
  • King James Version - And they say unto him, We have here but five loaves, and two fishes.
  • New English Translation - They said to him, “We have here only five loaves and two fish.”
  • World English Bible - They told him, “We only have here five loaves and two fish.”
  • 新標點和合本 - 門徒說:「我們這裏只有五個餅,兩條魚。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒說:「我們這裏只有五個餅、兩條魚。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒說:「我們這裏只有五個餅、兩條魚。」
  • 當代譯本 - 門徒答道:「我們這裡只有五個餅和兩條魚。」
  • 聖經新譯本 - 但門徒說:“我們這裡除了五個餅和兩條魚,甚麼也沒有。”
  • 呂振中譯本 - 他們對他說:『我們這裏、除了五個餅兩條魚,甚麼也沒有。』
  • 中文標準譯本 - 門徒們對耶穌說:「我們這裡除了五個餅和兩條魚,就沒有什麼了。」
  • 現代標點和合本 - 門徒說:「我們這裡只有五個餅、兩條魚。」
  • 文理和合譯本 - 曰、我儕於此、惟五餅二魚而已、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我儕於此無所有、惟五餅二魚而已、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、我儕在此、祇有五餅二魚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對曰:『我僅有五餅二魚。』
  • Nueva Versión Internacional - Ellos objetaron: —No tenemos aquí más que cinco panes y dos pescados.
  • 현대인의 성경 - “우리가 지금 가진 것이라고는 빵 다섯 개와 물고기 두 마리뿐입니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Но у нас только пять хлебов и две рыбы, – ответили ученики.
  • Восточный перевод - – Но у нас только пять лепёшек и две рыбы, – ответили ученики.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Но у нас только пять лепёшек и две рыбы, – ответили ученики.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Но у нас только пять лепёшек и две рыбы, – ответили ученики.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Mais, lui répondirent-ils, nous n’avons ici que cinq pains et deux poissons.
  • リビングバイブル - 弟子たちはイエスに言いました。「先生、今手もとには、小さなパンが五つと、魚が二匹あるだけです。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ λέγουσιν αὐτῷ· οὐκ ἔχομεν ὧδε εἰ μὴ πέντε ἄρτους καὶ δύο ἰχθύας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ λέγουσιν αὐτῷ, οὐκ ἔχομεν ὧδε, εἰ μὴ πέντε ἄρτους καὶ δύο ἰχθύας.
  • Nova Versão Internacional - Eles lhe disseram: “Tudo o que temos aqui são cinco pães e dois peixes”.
  • Hoffnung für alle - »Wir haben doch nur fünf Brote und zwei Fische hier«, wandten seine Jünger ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกทูลว่า “ที่นี่เรามีเพียงขนมปังห้าก้อนกับปลาสองตัว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​สาวก​จึง​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “พวก​เรา​มี​เพียง​ขนมปัง 5 ก้อน​กับ​ปลา 2 ตัว​เท่า​นั้น”
  • Dân Số Ký 11:21 - Môi-se thắc mắc: “Người Ít-ra-ên có đến 600.000 quân, thế mà Ngài sẽ cho họ ăn thịt suốt tháng sao?
  • Dân Số Ký 11:22 - Nếu vậy phải giết hết bò, chiên, hoặc bắt hết cá dưới biển cho họ ăn mới đủ.”
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
  • Mác 6:37 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con hãy cho họ ăn!” Các môn đệ thưa: “Đem cả gia tài mua bánh mới có thể đãi đám đông này!”
  • Mác 6:38 - Chúa hỏi: “Các con xem ở đây có bao nhiêu ổ bánh?” Các môn đệ kiểm kê rồi trở lại trình: “Thưa, có năm ổ bánh và hai con cá!”
  • Ma-thi-ơ 16:9 - Các con chưa hiểu sao? Các con không nhớ năm ổ bánh Ta cho 5.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ?
  • Lu-ca 9:13 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con phải cho họ ăn.” Các sứ đồ ngạc nhiên: “Chúng con chỉ có năm ổ bánh và hai con cá. Hay Thầy muốn chúng con mua thức ăn cho cả đoàn dân này?”
  • Mác 8:4 - Các môn đệ thưa: “Làm sao tìm đủ thức ăn cho họ giữa nơi hoang vắng này?”
  • Mác 8:5 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các con còn thức ăn không?” Họ đáp: “Thưa, còn bảy ổ bánh.”
  • Ma-thi-ơ 15:33 - Các môn đệ thưa: “Giữa chỗ hoang vắng, chúng ta tìm bánh đâu cho đủ để đãi đoàn dân đông đảo này?”
  • Ma-thi-ơ 15:34 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các con có bao nhiêu bánh?” Họ đáp: “Thưa, còn bảy ổ bánh và mấy con cá nhỏ.”
  • Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
  • Giăng 6:6 - Chúa chỉ muốn thử Phi-líp, vì Ngài biết Ngài sẽ làm gì.
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Giăng 6:8 - Sứ đồ Anh-rê, em của Si-môn Phi-e-rơ, thưa:
  • Giăng 6:9 - “Có cậu bé đem theo năm ổ bánh lúa mạch và hai con cá. Nhưng chẳng thấm gì với đoàn dân đông đảo này!”
圣经
资源
计划
奉献