逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vừa lên bờ, thấy đoàn dân đông đảo đang chờ đợi, Chúa động lòng thương xót, chữa lành bệnh tật cho họ.
- 新标点和合本 - 耶稣出来,见有许多的人,就怜悯他们,治好了他们的病人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣出来,见有一大群人,就怜悯他们,治好了他们的病人。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣出来,见有一大群人,就怜悯他们,治好了他们的病人。
- 当代译本 - 耶稣上了岸,看见一大群人,心里怜悯他们,就治好了他们当中的病人。
- 圣经新译本 - 耶稣上了岸,看见一大群人,就怜悯他们,医好了他们的病人。
- 中文标准译本 - 耶稣下了船,看见一大群人,就对他们动了怜悯之心,使其中的病人痊愈。
- 现代标点和合本 - 耶稣出来,见有许多的人,就怜悯他们,治好了他们的病人。
- 和合本(拼音版) - 耶稣出来,见有许多的人,就怜悯他们,治好了他们的病人。
- New International Version - When Jesus landed and saw a large crowd, he had compassion on them and healed their sick.
- New International Reader's Version - When Jesus came ashore, he saw a large crowd. He felt deep concern for them. He healed their sick people.
- English Standard Version - When he went ashore he saw a great crowd, and he had compassion on them and healed their sick.
- New Living Translation - Jesus saw the huge crowd as he stepped from the boat, and he had compassion on them and healed their sick.
- Christian Standard Bible - When he went ashore, he saw a large crowd, had compassion on them, and healed their sick.
- New American Standard Bible - When He came ashore, He saw a large crowd, and felt compassion for them and healed their sick.
- New King James Version - And when Jesus went out He saw a great multitude; and He was moved with compassion for them, and healed their sick.
- Amplified Bible - When He went ashore, He saw a large crowd, and felt [profound] compassion for them and healed their sick.
- American Standard Version - And he came forth, and saw a great multitude, and he had compassion on them, and healed their sick.
- King James Version - And Jesus went forth, and saw a great multitude, and was moved with compassion toward them, and he healed their sick.
- New English Translation - As he got out he saw the large crowd, and he had compassion on them and healed their sick.
- World English Bible - Jesus went out, and he saw a great multitude. He had compassion on them, and healed their sick.
- 新標點和合本 - 耶穌出來,見有許多的人,就憐憫他們,治好了他們的病人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌出來,見有一大羣人,就憐憫他們,治好了他們的病人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌出來,見有一大羣人,就憐憫他們,治好了他們的病人。
- 當代譯本 - 耶穌上了岸,看見一大群人,心裡憐憫他們,就治好了他們當中的病人。
- 聖經新譯本 - 耶穌上了岸,看見一大群人,就憐憫他們,醫好了他們的病人。
- 呂振中譯本 - 耶穌出來,看見一大羣人,就憐憫他們,治好了他們的病人。
- 中文標準譯本 - 耶穌下了船,看見一大群人,就對他們動了憐憫之心,使其中的病人痊癒。
- 現代標點和合本 - 耶穌出來,見有許多的人,就憐憫他們,治好了他們的病人。
- 文理和合譯本 - 耶穌出、見人甚眾、憫之、醫其病者、
- 文理委辦譯本 - 耶穌出、見眾、憫之、醫有病者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌出、見眾、憫之、醫其中負病者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌登岸、見民稠集、惻然憫之;見其疾者、悉予救治。
- Nueva Versión Internacional - Cuando Jesús desembarcó y vio a tanta gente, tuvo compasión de ellos y sanó a los que estaban enfermos.
- 현대인의 성경 - 배에서 내린 예수님은 많은 군중을 보시고 불쌍히 여겨 병자들을 고쳐 주셨다.
- Новый Русский Перевод - Когда Иисус сошел на берег и увидел большую толпу, Он сжалился над людьми и исцелил больных, которые были среди них.
- Восточный перевод - Когда Иса сошёл на берег и увидел большую толпу, Он сжалился над людьми и исцелил больных, которые были среди них.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иса сошёл на берег и увидел большую толпу, Он сжалился над людьми и исцелил больных, которые были среди них.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Исо сошёл на берег и увидел большую толпу, Он сжалился над людьми и исцелил больных, которые были среди них.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi, quand Jésus descendit du bateau, il vit une foule nombreuse. Alors il fut pris de compassion pour elle et guérit les malades.
- リビングバイブル - 舟から上がったイエスは群衆をごらんになり、あわれに思って、彼らの病気を治されました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ ἐξελθὼν εἶδεν πολὺν ὄχλον καὶ ἐσπλαγχνίσθη ἐπ’ αὐτοῖς καὶ ἐθεράπευσεν τοὺς ἀρρώστους αὐτῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξελθὼν, εἶδεν πολὺν ὄχλον, καὶ ἐσπλαγχνίσθη ἐπ’ αὐτοῖς καὶ ἐθεράπευσεν τοὺς ἀρρώστους αὐτῶν.
- Nova Versão Internacional - Quando Jesus saiu do barco e viu tão grande multidão, teve compaixão deles e curou os seus doentes.
- Hoffnung für alle - Als Jesus aus dem Boot stieg und die vielen Menschen sah, hatte er Mitleid mit ihnen und heilte ihre Kranken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเยซูเสด็จขึ้นจากเรือและทรงเห็นคนกลุ่มใหญ่ พระองค์ก็ทรงสงสารเขาและทรงรักษาคนเจ็บป่วยในหมู่พวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพระองค์ขึ้นฝั่งก็เห็นมหาชนและเกิดความสงสาร พระองค์ได้รักษาผู้คนที่ป่วยไข้
交叉引用
- Mác 9:22 - Quỷ đã ném nó vào lửa, xuống sông để giết nó. Nếu Thầy có thể cứu nó, xin thương xót giúp cho!”
- Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
- Mác 6:34 - Vừa đặt chân lên bờ, Chúa Giê-xu động lòng thương xót, vì họ như chiên không có người chăn. Ngài tiếp tục dạy dỗ họ.
- Ma-thi-ơ 15:32 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ đến gần bảo: “Ta thương đoàn dân này. Họ ở đây với Ta đã ba ngày, thức ăn đã hết. Ta không muốn để họ nhịn đói ra về, vì có thể bị ngất xỉu giữa đường.”
- Ma-thi-ơ 15:33 - Các môn đệ thưa: “Giữa chỗ hoang vắng, chúng ta tìm bánh đâu cho đủ để đãi đoàn dân đông đảo này?”
- Ma-thi-ơ 15:34 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các con có bao nhiêu bánh?” Họ đáp: “Thưa, còn bảy ổ bánh và mấy con cá nhỏ.”
- Ma-thi-ơ 15:35 - Chúa bảo dân chúng ngồi xuống đất.
- Ma-thi-ơ 15:36 - Ngài cầm bảy ổ bánh và mấy con cá, tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho môn đệ đem phân phát cho đoàn dân.
- Ma-thi-ơ 15:37 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng đầy bảy giỏ.
- Ma-thi-ơ 15:38 - Số người ăn bánh được 4.000, chưa kể phụ nữ, thiếu nhi.
- Ma-thi-ơ 15:39 - Chúa Giê-xu cho dân chúng ra về, còn Ngài xuống thuyền đến vùng Ma-ga-đan.
- Hê-bơ-rơ 5:2 - Thầy thượng tế cũng là người bất toàn, yếu đuối, nên có thể cảm thông với những người lầm lỗi.
- Mác 8:1 - Cũng vào thời gian ấy, một đám đông nhóm họp với Chúa cho đến khi hết lương thực. Chúa Giê-xu gọi các môn đệ lại gần, bảo:
- Mác 8:2 - “Ta thương đoàn dân này đã ở với Ta ba ngày, thức ăn đã hết.
- Lu-ca 7:13 - Thấy bà mẹ kêu khóc, Chúa động lòng thương xót, liền bảo: “Bà đừng khóc nữa!”
- Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
- Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
- Giăng 11:33 - Chúa Giê-xu thấy Ma-ri khóc, những người Do Thái đi theo cô cũng khóc, nên tâm linh Ngài xúc động.
- Giăng 11:34 - Chúa hỏi: “Các con an táng anh ấy tại đâu?” Họ thưa: “Thưa Chúa, mời Chúa đến và xem.”
- Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
- Ma-thi-ơ 9:36 - Thấy đoàn dân đông đảo, Chúa động lòng thương xót vì họ yếu đuối khốn khổ, tản lạc bơ vơ chẳng khác đàn chiên không có người chăn.
- Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.