逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bảo nhau: “Ông ấy con nhà thợ mộc, chúng ta đều biết cả! Mẹ là bà Ma-ri; các em trai là Gia-cơ, Giô-sép, Si-môn, và Giu-đe.
- 新标点和合本 - 这不是木匠的儿子吗?他母亲不是叫马利亚吗?他弟兄们不是叫雅各、约西(有古卷“约瑟”)、西门、犹大吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这不是那木匠的儿子吗?他母亲不是叫马利亚吗?他兄弟们不是叫雅各、约瑟 、西门、犹大吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 这不是那木匠的儿子吗?他母亲不是叫马利亚吗?他兄弟们不是叫雅各、约瑟 、西门、犹大吗?
- 当代译本 - 这不是那木匠的儿子吗?祂母亲不是玛丽亚吗?祂的弟弟不是雅各、约瑟、西门和犹大吗?
- 圣经新译本 - 他不是木匠的儿子吗?他母亲不是马利亚,他弟弟不是雅各、约瑟、西门和犹大吗?
- 中文标准译本 - 这不就是那木匠的儿子吗?他的母亲不是叫玛丽亚吗?他的弟弟们 不是雅各、约西 、西门和犹大吗?
- 现代标点和合本 - 这不是木匠的儿子吗?他母亲不是叫马利亚吗?他弟兄们不是叫雅各、约西 、西门、犹大吗?
- 和合本(拼音版) - 这不是木匠的儿子吗?他母亲不是叫马利亚吗?他弟兄们不是叫雅各、约西 、西门、犹大吗?
- New International Version - “Isn’t this the carpenter’s son? Isn’t his mother’s name Mary, and aren’t his brothers James, Joseph, Simon and Judas?
- New International Reader's Version - “Isn’t this the carpenter’s son? Isn’t his mother’s name Mary? Aren’t his brothers James, Joseph, Simon and Judas?
- English Standard Version - Is not this the carpenter’s son? Is not his mother called Mary? And are not his brothers James and Joseph and Simon and Judas?
- New Living Translation - Then they scoffed, “He’s just the carpenter’s son, and we know Mary, his mother, and his brothers—James, Joseph, Simon, and Judas.
- Christian Standard Bible - Isn’t this the carpenter’s son? Isn’t his mother called Mary, and his brothers James, Joseph, Simon, and Judas?
- New American Standard Bible - Is this not the carpenter’s son? Is His mother not called Mary, and His brothers, James, Joseph, Simon, and Judas?
- New King James Version - Is this not the carpenter’s son? Is not His mother called Mary? And His brothers James, Joses, Simon, and Judas?
- Amplified Bible - Is not this the carpenter’s son? Is not His mother called Mary? And are not His brothers, James and Joseph and Simon and Judas?
- American Standard Version - Is not this the carpenter’s son? is not his mother called Mary? and his brethren, James, and Joseph, and Simon, and Judas?
- King James Version - Is not this the carpenter's son? is not his mother called Mary? and his brethren, James, and Joses, and Simon, and Judas?
- New English Translation - Isn’t this the carpenter’s son? Isn’t his mother named Mary? And aren’t his brothers James, Joseph, Simon, and Judas?
- World English Bible - Isn’t this the carpenter’s son? Isn’t his mother called Mary, and his brothers, James, Joses, Simon, and Judas?
- 新標點和合本 - 這不是木匠的兒子嗎?他母親不是叫馬利亞嗎?他弟兄們不是叫雅各、約西 (有古卷:約瑟)、 西門、猶大嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這不是那木匠的兒子嗎?他母親不是叫馬利亞嗎?他兄弟們不是叫雅各、約瑟 、西門、猶大嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 這不是那木匠的兒子嗎?他母親不是叫馬利亞嗎?他兄弟們不是叫雅各、約瑟 、西門、猶大嗎?
- 當代譯本 - 這不是那木匠的兒子嗎?祂母親不是瑪麗亞嗎?祂的弟弟不是雅各、約瑟、西門和猶大嗎?
- 聖經新譯本 - 他不是木匠的兒子嗎?他母親不是馬利亞,他弟弟不是雅各、約瑟、西門和猶大嗎?
- 呂振中譯本 - 這不是那木匠的兒子麼?他母親不是叫 馬利亞 ,而他弟兄 叫 雅各 、 約瑟 、 西門 、 猶大 麼?
- 中文標準譯本 - 這不就是那木匠的兒子嗎?他的母親不是叫瑪麗亞嗎?他的弟弟們 不是雅各、約西 、西門和猶大嗎?
- 現代標點和合本 - 這不是木匠的兒子嗎?他母親不是叫馬利亞嗎?他弟兄們不是叫雅各、約西 、西門、猶大嗎?
- 文理和合譯本 - 此非木工之子乎、其母非名馬利亞、其兄弟非雅各 約西 西門 猶大乎、
- 文理委辦譯本 - 此非木工之子乎、其母非名馬利亞、其兄弟非雅各、約西、西門、猶大乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此非木工之子乎、其母非名 瑪利亞 乎、其兄弟非 雅各 、 約西 、 西門 、 猶大 乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 渠非梓人之子乎?厥母非名 瑪莉雅 乎?厥兄若弟、非 雅各伯 、 若瑟 、 西門 、 樹德 乎?
- Nueva Versión Internacional - ¿No es acaso el hijo del carpintero? ¿No se llama su madre María; y no son sus hermanos Jacobo, José, Simón y Judas?
- 현대인의 성경 - 이 사람은 목수의 아들이 아니냐? 그의 어머니는 마리아이고 야고보와 요셉과 시몬과 유다는 그의 동생들이다.
- Новый Русский Перевод - Разве Он не сын плотника? Не Марией ли зовут Его мать, и разве Он не брат Иакова, Иосифа, Симона и Иуды?
- Восточный перевод - Разве Он не сын плотника? Не Марьям ли зовут Его мать, и разве Он не брат Якуба, Иосии , Шимона и Иуды?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве Он не сын плотника? Не Марьям ли зовут Его мать, и разве Он не брат Якуба, Иосии , Шимона и Иуды?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве Он не сын плотника? Не Марьям ли зовут Его мать, и разве Он не брат Якуба, Иосии , Шимона и Иуды?
- La Bible du Semeur 2015 - N’est-il pas le fils du charpentier ? N’est-il pas le fils de Marie, et le frère de Jacques, de Joseph, de Simon et de Jude !
- リビングバイブル - あの人は、たかが大工の息子ではないか。母親はマリヤで、弟のヤコブも、ヨセフも、シモンも、ユダも、
- Nestle Aland 28 - οὐχ οὗτός ἐστιν ὁ τοῦ τέκτονος υἱός; οὐχ ἡ μήτηρ αὐτοῦ λέγεται Μαριὰμ καὶ οἱ ἀδελφοὶ αὐτοῦ Ἰάκωβος καὶ Ἰωσὴφ καὶ Σίμων καὶ Ἰούδας;
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐχ οὗτός ἐστιν ὁ τοῦ τέκτονος υἱός? οὐχ ἡ μήτηρ αὐτοῦ λέγεται Μαριὰμ, καὶ οἱ ἀδελφοὶ αὐτοῦ, Ἰάκωβος, καὶ Ἰωσὴφ, καὶ Σίμων, καὶ Ἰούδας?
- Nova Versão Internacional - Não é este o filho do carpinteiro? O nome de sua mãe não é Maria, e não são seus irmãos Tiago, José, Simão e Judas?
- Hoffnung für alle - Er ist doch der Sohn des Zimmermanns, und wir kennen seine Mutter Maria und seine Brüder Jakobus, Josef, Simon und Judas.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเป็นลูกช่างไม้ไม่ใช่หรือ? แม่ของเขาชื่อมารีย์และน้องชายของเขาคือยากอบ โยเซฟ ซีโมน และยูดาส ไม่ใช่หรือ?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้นี้เป็นบุตรช่างไม้มิใช่หรือ แม่ชื่อมารีย์มิใช่หรือ พวกน้องชายคือยากอบ โยเซฟ ซีโมน และยูดาส
交叉引用
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
- Ma-thi-ơ 12:46 - Chúa Giê-xu đang giảng dạy dân chúng, mẹ và các em Ngài đến đứng bên ngoài muốn nói chuyện với Ngài.
- Ma-thi-ơ 12:47 - Người ta nói với Chúa Giê-xu: “Mẹ và các em Thầy đứng bên ngoài, họ muốn nói chuyện với Thầy.”
- Ma-thi-ơ 12:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ai là mẹ Ta? Ai là em Ta?”
- Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
- Giăng 7:42 - Thánh Kinh chẳng dạy rõ Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít, quê ở Bết-lê-hem, là làng mà Vua Đa-vít đã sinh ra sao?”
- Ma-thi-ơ 1:18 - Sự giáng sinh của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a diễn tiến như sau: Mẹ Ngài, cô Ma-ri, đã đính hôn với Giô-sép. Nhưng trước khi cưới, lúc còn là trinh nữ, cô chịu thai do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- Ma-thi-ơ 1:19 - Giô-sép, vị hôn phu của Ma-ri là một người ngay lành, quyết định kín đáo từ hôn, vì không nỡ để cô bị sỉ nhục công khai.
- Ma-thi-ơ 1:20 - Đang suy tính việc ấy, Giô-sép bỗng thấy một thiên sứ của Chúa đến với ông trong giấc mộng: “Giô-sép, con của Đa-vít. Đừng ngại cưới Ma-ri làm vợ. Vì cô ấy chịu thai do Chúa Thánh Linh.
- Giăng 9:29 - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
- Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
- Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
- Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
- Lu-ca 4:22 - Cả hội đường đều tán thưởng và ngạc nhiên về những lời dạy cao sâu của Chúa. Họ hỏi nhau: “Ông ấy có phải con Giô-sép không?”
- Ma-thi-ơ 27:56 - Trong số ấy có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ của Gia-cơ và Giô-sép), và bà Xê-bê-đê, mẹ Gia-cơ và Giăng.
- Lu-ca 1:27 - đến thăm Ma-ri là một trinh nữ đã hứa hôn với Giô-sép, thuộc dòng Vua Đa-vít.
- Giăng 19:25 - Đứng gần cây thập tự có mẹ Chúa Giê-xu, dì Chúa là Ma-ri (vợ Cơ-lưu-ba), và Ma-ri Ma-đơ-len.
- Mác 15:40 - Một số phụ nữ nhìn từ xa. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ Gia-cơ nhỏ và Giô-sép), cùng Sa-lô-mê.
- Lu-ca 24:10 - Những người đi thăm mộ gồm có Ma-ri Ma-đơ-len, Gian-nơ, Ma-ri mẹ Gia-cơ, và những người phụ nữ khác nữa là những người thuật chuyện cho các sứ đồ mọi việc xẩy ra.
- Lu-ca 2:5 - đăng ký cho mình và cô Ma-ri, vị hôn thê đang có thai.
- Lu-ca 2:6 - Về đến Bết-lê-hem, Ma-ri tới ngày sinh nở.
- Lu-ca 2:7 - Cô sinh con trai đầu lòng, lấy khăn bọc lại, đặt trong máng cỏ, vì nhà quán không còn chỗ trọ.
- Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
- Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
- Lu-ca 3:23 - Khi Chúa Giê-xu bắt đầu chức vụ, tuổi Ngài khoảng ba mươi. Người ta tin Chúa Giê-xu là con Giô-sép. Giô-sép con Hê-li.
- Mác 6:3 - Họ bảo nhau: “Ông này làm nghề thợ mộc, con bà Ma-ri, anh của Gia-cơ, Giô-sép, Giu-đa, và Si-môn. Các em gái của ông ấy cũng chẳng xa lạ gì!” Vì thế họ khước từ Ngài.
- Giăng 6:42 - Họ nói: “Ông ấy chẳng phải là Giê-xu, con trai của Giô-sép sao? Chúng ta đều biết cha và mẹ của ông ấy. Thế mà ông ấy dám nói: ‘Ta từ trời xuống’ sao?”