Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • 新标点和合本 - 这是要应验先知的话,说: “我要开口用比喻, 把创世以来所隐藏的事发明出来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是要应验先知 所说的话: “我要开口说比喻, 说出从创世以来所隐藏的事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是要应验先知 所说的话: “我要开口说比喻, 说出从创世以来所隐藏的事。”
  • 当代译本 - 这是要应验先知的话:“我要开口讲比喻,道出创世以来隐藏的事。”
  • 圣经新译本 - 这就应验了先知所说的: “我要开口用比喻, 把创世以来隐秘的事说出来。”
  • 中文标准译本 - 这是为要应验那藉着先知所说的话: “我要开口, 用比喻说出创世以来被隐藏的事。”
  • 现代标点和合本 - 这是要应验先知的话说: “我要开口用比喻, 把创世以来所隐藏的事发明出来。”
  • 和合本(拼音版) - 这是要应验先知的话,说: “我要开口用比喻, 把创世以来所隐藏的事发明出来。”
  • New International Version - So was fulfilled what was spoken through the prophet: “I will open my mouth in parables, I will utter things hidden since the creation of the world.”
  • New International Reader's Version - So the words spoken by the prophet came true. He had said, “I will open my mouth and tell stories. I will speak about things that were hidden since the world was made.” ( Psalm 78:2 )
  • English Standard Version - This was to fulfill what was spoken by the prophet: “I will open my mouth in parables; I will utter what has been hidden since the foundation of the world.”
  • New Living Translation - This fulfilled what God had spoken through the prophet: “I will speak to you in parables. I will explain things hidden since the creation of the world. ”
  • Christian Standard Bible - so that what was spoken through the prophet might be fulfilled: I will open my mouth in parables; I will declare things kept secret from the foundation of the world.
  • New American Standard Bible - This was so that what was spoken through the prophet would be fulfilled: “I will open My mouth in parables; I will proclaim things hidden since the foundation of the world.”
  • New King James Version - that it might be fulfilled which was spoken by the prophet, saying: “I will open My mouth in parables; I will utter things kept secret from the foundation of the world.”
  • Amplified Bible - This was to fulfill what was spoken by the prophet: “I will open My mouth in parables; I will utter things [unknown and unattainable] that have been hidden [from mankind] since the foundation of the world.”
  • American Standard Version - that it might be fulfilled which was spoken through the prophet, saying, I will open my mouth in parables; I will utter things hidden from the foundation of the world.
  • King James Version - That it might be fulfilled which was spoken by the prophet, saying, I will open my mouth in parables; I will utter things which have been kept secret from the foundation of the world.
  • New English Translation - This fulfilled what was spoken by the prophet: “I will open my mouth in parables, I will announce what has been hidden from the foundation of the world.”
  • World English Bible - that it might be fulfilled which was spoken through the prophet, saying, “I will open my mouth in parables; I will utter things hidden from the foundation of the world.”
  • 新標點和合本 - 這是要應驗先知的話,說: 我要開口用比喻, 把創世以來所隱藏的事發明出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是要應驗先知 所說的話: 「我要開口說比喻, 說出從創世以來所隱藏的事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是要應驗先知 所說的話: 「我要開口說比喻, 說出從創世以來所隱藏的事。」
  • 當代譯本 - 這是要應驗先知的話:「我要開口講比喻,道出創世以來隱藏的事。」
  • 聖經新譯本 - 這就應驗了先知所說的: “我要開口用比喻, 把創世以來隱祕的事說出來。”
  • 呂振中譯本 - 好應驗那藉神言人 所說的話、說: 『我要開口,用比喻 將世界之創立以來所隱藏的事吐露出來。』
  • 中文標準譯本 - 這是為要應驗那藉著先知所說的話: 「我要開口, 用比喻說出創世以來被隱藏的事。」
  • 現代標點和合本 - 這是要應驗先知的話說: 「我要開口用比喻, 把創世以來所隱藏的事發明出來。」
  • 文理和合譯本 - 應先知所言云、我將啟口設喻、闡創世以來之秘、○
  • 文理委辦譯本 - 應先知言云、我將啟口設譬、創世以來、所隱藏者、闡揚之也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為應先知所言云、我將啟口設喻、創世以來所隱者、將述明之、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此亦所以應驗先知之言曰: 『啟口設諭 發古之蘊。』
  • Nueva Versión Internacional - Así se cumplió lo dicho por el profeta: «Hablaré por medio de parábolas; revelaré cosas que han estado ocultas desde la creación del mundo».
  • 현대인의 성경 - 이것은 다음과 같은 예언자의 예언을 이루기 위해서였다. “내가 비유를 들어 세상이 창조될 때부터 감추어진 것을 말하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - чтобы исполнилось сказанное через пророка: «Открою уста свои в притчах, произнесу гадания, скрытые от создания мира» .
  • Восточный перевод - чтобы исполнилось сказанное через пророка: «Я буду говорить притчами, расскажу то, что было скрыто от создания мира» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы исполнилось сказанное через пророка: «Я буду говорить притчами, расскажу то, что было скрыто от создания мира» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы исполнилось сказанное через пророка: «Я буду говорить притчами, расскажу то, что было скрыто от создания мира» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi s’accomplissait la parole du prophète : J’énoncerai des paraboles, je dirai des secrets ╵cachés depuis la création du monde .
  • Nestle Aland 28 - ὅπως πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν διὰ τοῦ προφήτου λέγοντος· ἀνοίξω ἐν παραβολαῖς τὸ στόμα μου, ἐρεύξομαι κεκρυμμένα ἀπὸ καταβολῆς [κόσμου].
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅπως πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν διὰ τοῦ προφήτου λέγοντος, ἀνοίξω ἐν παραβολαῖς τὸ στόμα μου; ἐρεύξομαι κεκρυμμένα ἀπὸ καταβολῆς κόσμου.
  • Nova Versão Internacional - cumprindo-se, assim, o que fora dito pelo profeta: “Abrirei minha boca em parábolas, proclamarei coisas ocultas desde a criação do mundo” .
  • Hoffnung für alle - So sollte sich erfüllen, was Gott durch seinen Propheten angekündigt hatte: »Ich werde in Gleichnissen zu ihnen reden. Geheimnisse, die seit Weltbeginn verborgen waren, will ich ihnen enthüllen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งนี้เป็นจริงตามที่กล่าวไว้ผ่านทางผู้เผยพระวจนะว่า “ข้าพเจ้าจะเอื้อนเอ่ยคำอุปมา จะเผยสิ่งที่ซ่อนเร้นไว้ตั้งแต่ครั้งทรงสร้างโลก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​เป็นไป​ตามที่​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​กล่าวไว้​คือ “เรา​จะ​เปิด​ปาก​ของ​เรา​กล่าว​คำ​อุปมา เรา​จะ​เล่า​เรื่อง​ที่​ซ่อนเร้น​ตั้งแต่​แรก​สร้าง​โลก”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Ma-thi-ơ 21:4 - Việc xảy ra đúng theo lời tiên tri:
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
  • Lu-ca 10:14 - Đến ngày phán xét, Ty-rơ và Si-đôn còn đáng được dung thứ hơn Cô-ra-xin và Bết-sai-đa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Thi Thiên 49:4 - Tôi sẽ lắng tai nghe nhiều châm ngôn, và giải câu đố bí hiểm qua tiếng đàn hạc.
  • 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
  • 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
  • Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
  • Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • 新标点和合本 - 这是要应验先知的话,说: “我要开口用比喻, 把创世以来所隐藏的事发明出来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是要应验先知 所说的话: “我要开口说比喻, 说出从创世以来所隐藏的事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是要应验先知 所说的话: “我要开口说比喻, 说出从创世以来所隐藏的事。”
  • 当代译本 - 这是要应验先知的话:“我要开口讲比喻,道出创世以来隐藏的事。”
  • 圣经新译本 - 这就应验了先知所说的: “我要开口用比喻, 把创世以来隐秘的事说出来。”
  • 中文标准译本 - 这是为要应验那藉着先知所说的话: “我要开口, 用比喻说出创世以来被隐藏的事。”
  • 现代标点和合本 - 这是要应验先知的话说: “我要开口用比喻, 把创世以来所隐藏的事发明出来。”
  • 和合本(拼音版) - 这是要应验先知的话,说: “我要开口用比喻, 把创世以来所隐藏的事发明出来。”
  • New International Version - So was fulfilled what was spoken through the prophet: “I will open my mouth in parables, I will utter things hidden since the creation of the world.”
  • New International Reader's Version - So the words spoken by the prophet came true. He had said, “I will open my mouth and tell stories. I will speak about things that were hidden since the world was made.” ( Psalm 78:2 )
  • English Standard Version - This was to fulfill what was spoken by the prophet: “I will open my mouth in parables; I will utter what has been hidden since the foundation of the world.”
  • New Living Translation - This fulfilled what God had spoken through the prophet: “I will speak to you in parables. I will explain things hidden since the creation of the world. ”
  • Christian Standard Bible - so that what was spoken through the prophet might be fulfilled: I will open my mouth in parables; I will declare things kept secret from the foundation of the world.
  • New American Standard Bible - This was so that what was spoken through the prophet would be fulfilled: “I will open My mouth in parables; I will proclaim things hidden since the foundation of the world.”
  • New King James Version - that it might be fulfilled which was spoken by the prophet, saying: “I will open My mouth in parables; I will utter things kept secret from the foundation of the world.”
  • Amplified Bible - This was to fulfill what was spoken by the prophet: “I will open My mouth in parables; I will utter things [unknown and unattainable] that have been hidden [from mankind] since the foundation of the world.”
  • American Standard Version - that it might be fulfilled which was spoken through the prophet, saying, I will open my mouth in parables; I will utter things hidden from the foundation of the world.
  • King James Version - That it might be fulfilled which was spoken by the prophet, saying, I will open my mouth in parables; I will utter things which have been kept secret from the foundation of the world.
  • New English Translation - This fulfilled what was spoken by the prophet: “I will open my mouth in parables, I will announce what has been hidden from the foundation of the world.”
  • World English Bible - that it might be fulfilled which was spoken through the prophet, saying, “I will open my mouth in parables; I will utter things hidden from the foundation of the world.”
  • 新標點和合本 - 這是要應驗先知的話,說: 我要開口用比喻, 把創世以來所隱藏的事發明出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是要應驗先知 所說的話: 「我要開口說比喻, 說出從創世以來所隱藏的事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是要應驗先知 所說的話: 「我要開口說比喻, 說出從創世以來所隱藏的事。」
  • 當代譯本 - 這是要應驗先知的話:「我要開口講比喻,道出創世以來隱藏的事。」
  • 聖經新譯本 - 這就應驗了先知所說的: “我要開口用比喻, 把創世以來隱祕的事說出來。”
  • 呂振中譯本 - 好應驗那藉神言人 所說的話、說: 『我要開口,用比喻 將世界之創立以來所隱藏的事吐露出來。』
  • 中文標準譯本 - 這是為要應驗那藉著先知所說的話: 「我要開口, 用比喻說出創世以來被隱藏的事。」
  • 現代標點和合本 - 這是要應驗先知的話說: 「我要開口用比喻, 把創世以來所隱藏的事發明出來。」
  • 文理和合譯本 - 應先知所言云、我將啟口設喻、闡創世以來之秘、○
  • 文理委辦譯本 - 應先知言云、我將啟口設譬、創世以來、所隱藏者、闡揚之也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為應先知所言云、我將啟口設喻、創世以來所隱者、將述明之、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此亦所以應驗先知之言曰: 『啟口設諭 發古之蘊。』
  • Nueva Versión Internacional - Así se cumplió lo dicho por el profeta: «Hablaré por medio de parábolas; revelaré cosas que han estado ocultas desde la creación del mundo».
  • 현대인의 성경 - 이것은 다음과 같은 예언자의 예언을 이루기 위해서였다. “내가 비유를 들어 세상이 창조될 때부터 감추어진 것을 말하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - чтобы исполнилось сказанное через пророка: «Открою уста свои в притчах, произнесу гадания, скрытые от создания мира» .
  • Восточный перевод - чтобы исполнилось сказанное через пророка: «Я буду говорить притчами, расскажу то, что было скрыто от создания мира» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы исполнилось сказанное через пророка: «Я буду говорить притчами, расскажу то, что было скрыто от создания мира» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы исполнилось сказанное через пророка: «Я буду говорить притчами, расскажу то, что было скрыто от создания мира» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi s’accomplissait la parole du prophète : J’énoncerai des paraboles, je dirai des secrets ╵cachés depuis la création du monde .
  • Nestle Aland 28 - ὅπως πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν διὰ τοῦ προφήτου λέγοντος· ἀνοίξω ἐν παραβολαῖς τὸ στόμα μου, ἐρεύξομαι κεκρυμμένα ἀπὸ καταβολῆς [κόσμου].
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅπως πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν διὰ τοῦ προφήτου λέγοντος, ἀνοίξω ἐν παραβολαῖς τὸ στόμα μου; ἐρεύξομαι κεκρυμμένα ἀπὸ καταβολῆς κόσμου.
  • Nova Versão Internacional - cumprindo-se, assim, o que fora dito pelo profeta: “Abrirei minha boca em parábolas, proclamarei coisas ocultas desde a criação do mundo” .
  • Hoffnung für alle - So sollte sich erfüllen, was Gott durch seinen Propheten angekündigt hatte: »Ich werde in Gleichnissen zu ihnen reden. Geheimnisse, die seit Weltbeginn verborgen waren, will ich ihnen enthüllen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งนี้เป็นจริงตามที่กล่าวไว้ผ่านทางผู้เผยพระวจนะว่า “ข้าพเจ้าจะเอื้อนเอ่ยคำอุปมา จะเผยสิ่งที่ซ่อนเร้นไว้ตั้งแต่ครั้งทรงสร้างโลก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​เป็นไป​ตามที่​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​กล่าวไว้​คือ “เรา​จะ​เปิด​ปาก​ของ​เรา​กล่าว​คำ​อุปมา เรา​จะ​เล่า​เรื่อง​ที่​ซ่อนเร้น​ตั้งแต่​แรก​สร้าง​โลก”
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Ma-thi-ơ 21:4 - Việc xảy ra đúng theo lời tiên tri:
  • Ma-thi-ơ 21:5 - “Hãy loan báo cho người Ít-ra-ên: ‘Vua các ngươi đang đến thăm. Ngài khiêm tốn cưỡi lừa con— là con lừa cái.’”
  • Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
  • Lu-ca 10:14 - Đến ngày phán xét, Ty-rơ và Si-đôn còn đáng được dung thứ hơn Cô-ra-xin và Bết-sai-đa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Thi Thiên 49:4 - Tôi sẽ lắng tai nghe nhiều châm ngôn, và giải câu đố bí hiểm qua tiếng đàn hạc.
  • 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
  • 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
  • Y-sai 42:9 - Tất cả lời tiên tri của Ta ngày trước đã xảy ra, và nay Ta sẽ báo trước một lần nữa. Ta sẽ cho con biết tương lai trước khi nó xảy ra.”
  • Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
  • Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
  • Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
圣经
资源
计划
奉献