Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
  • 新标点和合本 - “但你们的眼睛是有福的,因为看见了;你们的耳朵也是有福的,因为听见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们的眼睛是有福的,因为看得见;你们的耳朵也是有福的,因为听得见。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们的眼睛是有福的,因为看得见;你们的耳朵也是有福的,因为听得见。
  • 当代译本 - “但你们的眼睛是有福的,因为看得见;你们的耳朵也是有福的,因为听得见。
  • 圣经新译本 - “你们的眼睛是有福的,因为可以看见;你们的耳朵是有福的,因为可以听见。
  • 中文标准译本 - “但你们的眼睛是蒙福的,因为看见了;你们的耳朵是蒙福的,因为听见了。
  • 现代标点和合本 - 但你们的眼睛是有福的,因为看见了;你们的耳朵也是有福的,因为听见了。
  • 和合本(拼音版) - 但你们的眼睛是有福的,因为看见了;你们的耳朵也是有福的,因为听见了。
  • New International Version - But blessed are your eyes because they see, and your ears because they hear.
  • New International Reader's Version - But blessed are your eyes because they see. And blessed are your ears because they hear.
  • English Standard Version - But blessed are your eyes, for they see, and your ears, for they hear.
  • New Living Translation - “But blessed are your eyes, because they see; and your ears, because they hear.
  • The Message - “But you have God-blessed eyes—eyes that see! And God-blessed ears—ears that hear! A lot of people, prophets and humble believers among them, would have given anything to see what you are seeing, to hear what you are hearing, but never had the chance.
  • Christian Standard Bible - “Blessed are your eyes because they do see, and your ears because they do hear.
  • New American Standard Bible - But blessed are your eyes, because they see; and your ears, because they hear.
  • New King James Version - But blessed are your eyes for they see, and your ears for they hear;
  • Amplified Bible - But blessed [spiritually aware, and favored by God] are your eyes, because they see; and your ears, because they hear.
  • American Standard Version - But blessed are your eyes, for they see; and your ears, for they hear.
  • King James Version - But blessed are your eyes, for they see: and your ears, for they hear.
  • New English Translation - “But your eyes are blessed because they see, and your ears because they hear.
  • World English Bible - “But blessed are your eyes, for they see; and your ears, for they hear.
  • 新標點和合本 - 「但你們的眼睛是有福的,因為看見了;你們的耳朵也是有福的,因為聽見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們的眼睛是有福的,因為看得見;你們的耳朵也是有福的,因為聽得見。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們的眼睛是有福的,因為看得見;你們的耳朵也是有福的,因為聽得見。
  • 當代譯本 - 「但你們的眼睛是有福的,因為看得見;你們的耳朵也是有福的,因為聽得見。
  • 聖經新譯本 - “你們的眼睛是有福的,因為可以看見;你們的耳朵是有福的,因為可以聽見。
  • 呂振中譯本 - 但是你們的眼有福啊,因為它們看得見;你們的耳 有福 啊,因為它們聽得着。
  • 中文標準譯本 - 「但你們的眼睛是蒙福的,因為看見了;你們的耳朵是蒙福的,因為聽見了。
  • 現代標點和合本 - 但你們的眼睛是有福的,因為看見了;你們的耳朵也是有福的,因為聽見了。
  • 文理和合譯本 - 惟爾目福矣、以其見也、爾耳福矣、以其聞也、
  • 文理委辦譯本 - 然爾目有福矣、以其得見也、爾耳有福矣、以其得聞也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾目有福、因其見也、爾耳有福、因其聞也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然福哉爾目、以有見故。福哉爾耳、以有聞故。
  • Nueva Versión Internacional - Pero dichosos los ojos de ustedes porque ven, y sus oídos porque oyen.
  • 현대인의 성경 - “그러나 너희는 눈으로 보고 귀로 들을 수 있으니 행복하다.
  • Новый Русский Перевод - Блаженны ваши глаза, потому что они видят, и ваши уши, потому что они слышат.
  • Восточный перевод - А ваши глаза благословенны, потому что они видят, и ваши уши – потому что они слышат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А ваши глаза благословенны, потому что они видят, и ваши уши – потому что они слышат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А ваши глаза благословенны, потому что они видят, и ваши уши – потому что они слышат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, au contraire, vous êtes heureux, vos yeux voient et vos oreilles entendent !
  • リビングバイブル - しかし、あなたがたの目は見ているから幸いです。また、あなたがたの耳は聞いているから幸いです。
  • Nestle Aland 28 - ὑμῶν δὲ μακάριοι οἱ ὀφθαλμοὶ ὅτι βλέπουσιν καὶ τὰ ὦτα ὑμῶν ὅτι ἀκούουσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμῶν δὲ μακάριοι οἱ ὀφθαλμοὶ ὅτι βλέπουσιν, καὶ τὰ ὦτα ὑμῶν ὅτι ἀκούουσιν.
  • Nova Versão Internacional - Mas felizes são os olhos de vocês, porque veem; e os ouvidos de vocês, porque ouvem.
  • Hoffnung für alle - Aber ihr könnt euch glücklich schätzen, denn eure Augen können sehen und eure Ohren hören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ตาของท่านเป็นสุขเพราะได้เห็น หูของท่านเป็นสุขเพราะได้ยิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​นัยน์ตา​ของ​เจ้า​เป็นสุข​เพราะ​ได้เห็น และ​หู​ของ​เจ้า​เป็นสุข​เพราะ​ได้ยิน
交叉引用
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Lu-ca 10:23 - Chúa quay lại phán riêng với các môn đệ: “Phước cho mắt các con vì thấy được những điều đó.
  • Lu-ca 10:24 - Có biết bao nhà tiên tri và vua chúa thời xưa ước ao được thấy những việc các con thấy, được nghe những lời các con nghe, mà không được.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
  • 新标点和合本 - “但你们的眼睛是有福的,因为看见了;你们的耳朵也是有福的,因为听见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们的眼睛是有福的,因为看得见;你们的耳朵也是有福的,因为听得见。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们的眼睛是有福的,因为看得见;你们的耳朵也是有福的,因为听得见。
  • 当代译本 - “但你们的眼睛是有福的,因为看得见;你们的耳朵也是有福的,因为听得见。
  • 圣经新译本 - “你们的眼睛是有福的,因为可以看见;你们的耳朵是有福的,因为可以听见。
  • 中文标准译本 - “但你们的眼睛是蒙福的,因为看见了;你们的耳朵是蒙福的,因为听见了。
  • 现代标点和合本 - 但你们的眼睛是有福的,因为看见了;你们的耳朵也是有福的,因为听见了。
  • 和合本(拼音版) - 但你们的眼睛是有福的,因为看见了;你们的耳朵也是有福的,因为听见了。
  • New International Version - But blessed are your eyes because they see, and your ears because they hear.
  • New International Reader's Version - But blessed are your eyes because they see. And blessed are your ears because they hear.
  • English Standard Version - But blessed are your eyes, for they see, and your ears, for they hear.
  • New Living Translation - “But blessed are your eyes, because they see; and your ears, because they hear.
  • The Message - “But you have God-blessed eyes—eyes that see! And God-blessed ears—ears that hear! A lot of people, prophets and humble believers among them, would have given anything to see what you are seeing, to hear what you are hearing, but never had the chance.
  • Christian Standard Bible - “Blessed are your eyes because they do see, and your ears because they do hear.
  • New American Standard Bible - But blessed are your eyes, because they see; and your ears, because they hear.
  • New King James Version - But blessed are your eyes for they see, and your ears for they hear;
  • Amplified Bible - But blessed [spiritually aware, and favored by God] are your eyes, because they see; and your ears, because they hear.
  • American Standard Version - But blessed are your eyes, for they see; and your ears, for they hear.
  • King James Version - But blessed are your eyes, for they see: and your ears, for they hear.
  • New English Translation - “But your eyes are blessed because they see, and your ears because they hear.
  • World English Bible - “But blessed are your eyes, for they see; and your ears, for they hear.
  • 新標點和合本 - 「但你們的眼睛是有福的,因為看見了;你們的耳朵也是有福的,因為聽見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們的眼睛是有福的,因為看得見;你們的耳朵也是有福的,因為聽得見。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們的眼睛是有福的,因為看得見;你們的耳朵也是有福的,因為聽得見。
  • 當代譯本 - 「但你們的眼睛是有福的,因為看得見;你們的耳朵也是有福的,因為聽得見。
  • 聖經新譯本 - “你們的眼睛是有福的,因為可以看見;你們的耳朵是有福的,因為可以聽見。
  • 呂振中譯本 - 但是你們的眼有福啊,因為它們看得見;你們的耳 有福 啊,因為它們聽得着。
  • 中文標準譯本 - 「但你們的眼睛是蒙福的,因為看見了;你們的耳朵是蒙福的,因為聽見了。
  • 現代標點和合本 - 但你們的眼睛是有福的,因為看見了;你們的耳朵也是有福的,因為聽見了。
  • 文理和合譯本 - 惟爾目福矣、以其見也、爾耳福矣、以其聞也、
  • 文理委辦譯本 - 然爾目有福矣、以其得見也、爾耳有福矣、以其得聞也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾目有福、因其見也、爾耳有福、因其聞也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然福哉爾目、以有見故。福哉爾耳、以有聞故。
  • Nueva Versión Internacional - Pero dichosos los ojos de ustedes porque ven, y sus oídos porque oyen.
  • 현대인의 성경 - “그러나 너희는 눈으로 보고 귀로 들을 수 있으니 행복하다.
  • Новый Русский Перевод - Блаженны ваши глаза, потому что они видят, и ваши уши, потому что они слышат.
  • Восточный перевод - А ваши глаза благословенны, потому что они видят, и ваши уши – потому что они слышат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А ваши глаза благословенны, потому что они видят, и ваши уши – потому что они слышат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А ваши глаза благословенны, потому что они видят, и ваши уши – потому что они слышат.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, au contraire, vous êtes heureux, vos yeux voient et vos oreilles entendent !
  • リビングバイブル - しかし、あなたがたの目は見ているから幸いです。また、あなたがたの耳は聞いているから幸いです。
  • Nestle Aland 28 - ὑμῶν δὲ μακάριοι οἱ ὀφθαλμοὶ ὅτι βλέπουσιν καὶ τὰ ὦτα ὑμῶν ὅτι ἀκούουσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμῶν δὲ μακάριοι οἱ ὀφθαλμοὶ ὅτι βλέπουσιν, καὶ τὰ ὦτα ὑμῶν ὅτι ἀκούουσιν.
  • Nova Versão Internacional - Mas felizes são os olhos de vocês, porque veem; e os ouvidos de vocês, porque ouvem.
  • Hoffnung für alle - Aber ihr könnt euch glücklich schätzen, denn eure Augen können sehen und eure Ohren hören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ตาของท่านเป็นสุขเพราะได้เห็น หูของท่านเป็นสุขเพราะได้ยิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​นัยน์ตา​ของ​เจ้า​เป็นสุข​เพราะ​ได้เห็น และ​หู​ของ​เจ้า​เป็นสุข​เพราะ​ได้ยิน
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
  • Ma-thi-ơ 5:5 - Phước cho người khiêm nhu, vì sẽ được đất đai.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Ma-thi-ơ 5:7 - Phước cho người có lòng thương người, vì sẽ được Chúa thương xót.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Lu-ca 10:23 - Chúa quay lại phán riêng với các môn đệ: “Phước cho mắt các con vì thấy được những điều đó.
  • Lu-ca 10:24 - Có biết bao nhà tiên tri và vua chúa thời xưa ước ao được thấy những việc các con thấy, được nghe những lời các con nghe, mà không được.”
圣经
资源
计划
奉献