逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các ông hiểu ý nghĩa câu Thánh Kinh: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ,’ hẳn các ông không còn lên án người vô tội.
- 新标点和合本 - ‘我喜爱怜恤,不喜爱祭祀。’你们若明白这话的意思,就不将无罪的当作有罪的了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - ‘我喜爱怜悯,不喜爱祭祀。’你们若明白这话的意思,就不将无罪的当作有罪了。
- 和合本2010(神版-简体) - ‘我喜爱怜悯,不喜爱祭祀。’你们若明白这话的意思,就不将无罪的当作有罪了。
- 当代译本 - 如果你们明白‘我要的是怜悯,而非祭物’ 这句经文的意义,就不会冤枉无辜了。
- 圣经新译本 - 如果你们明白‘我喜爱怜悯,不喜爱祭祀’这句话的意思,就不会把无罪的定罪了。
- 中文标准译本 - 你们如果明白‘我要的是怜悯,而不是祭祀’ 这话是什么意思,就不会把无罪的定为有罪了。
- 现代标点和合本 - ‘我喜爱怜恤,不喜爱祭祀’,你们若明白这话的意思,就不将无罪的当做有罪的了。
- 和合本(拼音版) - ‘我喜爱怜恤,不喜爱祭祀。’ 你们若明白这话的意思,就不将无罪的当作有罪的了。
- New International Version - If you had known what these words mean, ‘I desire mercy, not sacrifice,’ you would not have condemned the innocent.
- New International Reader's Version - Scripture says, ‘I want mercy and not sacrifice.’ ( Hosea 6:6 ) You don’t know what those words mean. If you did, you would not bring charges against those who are not guilty.
- English Standard Version - And if you had known what this means, ‘I desire mercy, and not sacrifice,’ you would not have condemned the guiltless.
- New Living Translation - But you would not have condemned my innocent disciples if you knew the meaning of this Scripture: ‘I want you to show mercy, not offer sacrifices.’
- Christian Standard Bible - If you had known what this means, I desire mercy and not sacrifice, you would not have condemned the innocent.
- New American Standard Bible - But if you had known what this means: ‘I desire compassion, rather than sacrifice,’ you would not have condemned the innocent.
- New King James Version - But if you had known what this means, ‘I desire mercy and not sacrifice,’ you would not have condemned the guiltless.
- Amplified Bible - And if you had only known what this statement means, ‘I desire compassion [for those in distress], and not [animal] sacrifice,’ you would not have condemned the innocent.
- American Standard Version - But if ye had known what this meaneth, I desire mercy, and not sacrifice, ye would not have condemned the guiltless.
- King James Version - But if ye had known what this meaneth, I will have mercy, and not sacrifice, ye would not have condemned the guiltless.
- New English Translation - If you had known what this means: ‘I want mercy and not sacrifice,’ you would not have condemned the innocent.
- World English Bible - But if you had known what this means, ‘I desire mercy, and not sacrifice,’ you wouldn’t have condemned the guiltless.
- 新標點和合本 - 『我喜愛憐恤,不喜愛祭祀。』你們若明白這話的意思,就不將無罪的當作有罪的了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 『我喜愛憐憫,不喜愛祭祀。』你們若明白這話的意思,就不將無罪的當作有罪了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 『我喜愛憐憫,不喜愛祭祀。』你們若明白這話的意思,就不將無罪的當作有罪了。
- 當代譯本 - 如果你們明白『我要的是憐憫,而非祭物』 這句經文的意義,就不會冤枉無辜了。
- 聖經新譯本 - 如果你們明白‘我喜愛憐憫,不喜愛祭祀’這句話的意思,就不會把無罪的定罪了。
- 呂振中譯本 - 你們若明白了「我喜愛憐憫,不 喜愛 祭祀」是甚麼意思,就不至於定無罪的為有罪了。
- 中文標準譯本 - 你們如果明白『我要的是憐憫,而不是祭祀』 這話是什麼意思,就不會把無罪的定為有罪了。
- 現代標點和合本 - 『我喜愛憐恤,不喜愛祭祀』,你們若明白這話的意思,就不將無罪的當做有罪的了。
- 文理和合譯本 - 爾若知我欲矜恤、不欲祭祀之意、則不罪無辜者矣、
- 文理委辦譯本 - 我欲矜恤、不欲祭祀、其意云何、爾如知此、則不擬無罪者矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經云、 我欲矜恤、不欲祭祀、爾若知此言之意、則不罪無辜者矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「予愛仁慈、不愛祭祀」之精義、當勿罪無辜矣。
- Nueva Versión Internacional - Si ustedes supieran qué significa esto: “Lo que pido de ustedes es misericordia y no sacrificios”, no condenarían a los que no son culpables.
- 현대인의 성경 - ‘내가 자비를 원하고 제사를 원치 않는다’ 는 말씀이 무슨 뜻인지 알았더라면 너희가 죄 없는 사람을 죄인으로 단정하지는 않았을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Если бы вы знали, что значит: «Милости хочу, а не жертвы» , то не обвиняли бы невиновных.
- Восточный перевод - Если бы вы знали, что значит: «Милости хочу, а не жертвы» , то не обвиняли бы невиновных.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы вы знали, что значит: «Милости хочу, а не жертвы» , то не обвиняли бы невиновных.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы вы знали, что значит: «Милости хочу, а не жертвы» , то не обвиняли бы невиновных.
- La Bible du Semeur 2015 - Ah ! si vous aviez compris le sens de cette parole : Ce que je veux, c’est la compassion bien plus que les sacrifices , vous n’auriez pas condamné ces innocents.
- リビングバイブル - もしあなたがたが、『わたしは供え物を受けるより、あなたがたにあわれみ深くなってほしい』(ホセア6・6)という聖書のことばをよく理解していたら、罪もない人たちをとがめたりはしなかったはずです。
- Nestle Aland 28 - εἰ δὲ ἐγνώκειτε τί ἐστιν· ἔλεος θέλω καὶ οὐ θυσίαν, οὐκ ἂν κατεδικάσατε τοὺς ἀναιτίους.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ ἐγνώκειτε τί ἐστιν, ἔλεος θέλω καὶ οὐ θυσίαν, οὐκ ἂν κατεδικάσατε τοὺς ἀναιτίους.
- Nova Versão Internacional - Se vocês soubessem o que significam estas palavras: ‘Desejo misericórdia, não sacrifícios’ , não teriam condenado inocentes.
- Hoffnung für alle - Es heißt: ›Wenn jemand barmherzig ist, so ist mir das lieber als irgendwelche Opfer und Gaben‹ . Hättet ihr verstanden, was das bedeutet, dann würdet ihr nicht Unschuldige verurteilen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากท่านเข้าใจความหมายของข้อความที่ว่า ‘เราประสงค์ความเมตตา ไม่ใช่เครื่องบูชา’ ท่านก็คงจะไม่กล่าวโทษผู้ที่ไม่มีความผิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ถ้าท่านรู้ความหมายนี้แล้ว ‘เราต้องการความเมตตา ไม่ต้องการเครื่องสักการะ’ ท่านก็จะไม่กล่าวโทษคนที่ไม่มีความผิด
交叉引用
- Gióp 32:3 - Ê-li-hu cũng giận ba bạn của Gióp, vì họ không có khả năng để trả lời những lý lẽ của Gióp.
- Thi Thiên 94:21 - Họ liên minh ám hại người công chính, và toa rập giết oan người vô tội.
- Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
- Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 5:6 - Anh chị em đã kết án và xử tử người công chính mà họ không chống cự.
- Châm Ngôn 17:15 - Tha cho người có tội và lên án người vô tội— cả hai đều ghê tởm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
- Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
- Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
- Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
- Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
- Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
- Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
- Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
- Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
- Ô-sê 6:6 - Ta muốn các ngươi yêu kính Ta chứ không phải các sinh tế. Ta muốn các ngươi biết Ta hơn các tế lễ thiêu.