Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • 新标点和合本 - 善人从他心里所存的善就发出善来;恶人从他心里所存的恶就发出恶来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 善人从他所存的善发出善来;恶人从他所存的恶发出恶来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 善人从他所存的善发出善来;恶人从他所存的恶发出恶来。
  • 当代译本 - 善人心存良善,就从他里面发出良善;恶人心存邪恶,就从他里面发出邪恶。
  • 圣经新译本 - 良善的人从他良善的心﹙“心”原文作“库房。”﹚发出良善,邪恶的人从他邪恶的心﹙“心”原文作“库房”。﹚发出邪恶。
  • 中文标准译本 - 好人从他心里 所存的善,发出善来;坏人从他心里所存的恶,发出恶来。
  • 现代标点和合本 - 善人从他心里所存的善就发出善来,恶人从他心里所存的恶就发出恶来。
  • 和合本(拼音版) - 善人从他心里所存的善就发出善来;恶人从他心里所存的恶就发出恶来。
  • New International Version - A good man brings good things out of the good stored up in him, and an evil man brings evil things out of the evil stored up in him.
  • New International Reader's Version - A good man says good things. These come from the good that is stored up inside him. An evil man says evil things. These come from the evil that is stored up inside him.
  • English Standard Version - The good person out of his good treasure brings forth good, and the evil person out of his evil treasure brings forth evil.
  • New Living Translation - A good person produces good things from the treasury of a good heart, and an evil person produces evil things from the treasury of an evil heart.
  • Christian Standard Bible - A good person produces good things from his storeroom of good, and an evil person produces evil things from his storeroom of evil.
  • New American Standard Bible - The good person brings out of his good treasure good things; and the evil person brings out of his evil treasure evil things.
  • New King James Version - A good man out of the good treasure of his heart brings forth good things, and an evil man out of the evil treasure brings forth evil things.
  • Amplified Bible - The good man, from his [inner] good treasure, brings out good things; and the evil man, from his [inner] evil treasure, brings out evil things.
  • American Standard Version - The good man out of his good treasure bringeth forth good things: and the evil man out of his evil treasure bringeth forth evil things.
  • King James Version - A good man out of the good treasure of the heart bringeth forth good things: and an evil man out of the evil treasure bringeth forth evil things.
  • New English Translation - The good person brings good things out of his good treasury, and the evil person brings evil things out of his evil treasury.
  • World English Bible - The good man out of his good treasure brings out good things, and the evil man out of his evil treasure brings out evil things.
  • 新標點和合本 - 善人從他心裏所存的善就發出善來;惡人從他心裏所存的惡就發出惡來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 善人從他所存的善發出善來;惡人從他所存的惡發出惡來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 善人從他所存的善發出善來;惡人從他所存的惡發出惡來。
  • 當代譯本 - 善人心存良善,就從他裡面發出良善;惡人心存邪惡,就從他裡面發出邪惡。
  • 聖經新譯本 - 良善的人從他良善的心﹙“心”原文作“庫房。”﹚發出良善,邪惡的人從他邪惡的心﹙“心”原文作“庫房”。﹚發出邪惡。
  • 呂振中譯本 - 善人由善之庫房裏發出善來;惡人由邪惡之庫房裏發出邪惡來。
  • 中文標準譯本 - 好人從他心裡 所存的善,發出善來;壞人從他心裡所存的惡,發出惡來。
  • 現代標點和合本 - 善人從他心裡所存的善就發出善來,惡人從他心裡所存的惡就發出惡來。
  • 文理和合譯本 - 善人由內蘊之善、而發其善、惡人由內蘊之惡、而發其惡、
  • 文理委辦譯本 - 善人心積善而著其善、惡人心積惡而著其惡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人由心所積之善而發善、惡人由心所積之惡而發惡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 善人所蘊者善、所發亦善;惡人所蘊者惡、所發亦惡。
  • Nueva Versión Internacional - El que es bueno, de la bondad que atesora en el corazón saca el bien, pero el que es malo, de su maldad saca el mal.
  • 현대인의 성경 - 선한 사람은 마음속에 쌓인 선으로 선한 말을 하고 악한 사람은 마음속에 쌓인 악으로 악한 말을 한다.
  • Новый Русский Перевод - Из хранилища добра добрый человек выносит доброе, а злой человек выносит злое из хранилища зла.
  • Восточный перевод - Из своего хранилища добра добрый человек выносит доброе, а злой человек выносит злое из своего хранилища зла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из своего хранилища добра добрый человек выносит доброе, а злой человек выносит злое из своего хранилища зла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из своего хранилища добра добрый человек выносит доброе, а злой человек выносит злое из своего хранилища зла.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme qui est bon tire de bonnes choses du bon trésor qui est en lui ; mais l’homme qui est mauvais tire de mauvaises choses du mauvais trésor qui est en lui.
  • リビングバイブル - 良い人のことばを聞けば、その人の心の中にすばらしい宝がたくわえられていることがわかります。しかし、悪い人の心の中は悪意でいっぱいです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ ἀγαθὸς ἄνθρωπος ἐκ τοῦ ἀγαθοῦ θησαυροῦ ἐκβάλλει ἀγαθά, καὶ ὁ πονηρὸς ἄνθρωπος ἐκ τοῦ πονηροῦ θησαυροῦ ἐκβάλλει πονηρά.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ ἀγαθὸς ἄνθρωπος ἐκ τοῦ ἀγαθοῦ θησαυροῦ ἐκβάλλει ἀγαθά; καὶ ὁ πονηρὸς ἄνθρωπος ἐκ τοῦ πονηροῦ θησαυροῦ ἐκβάλλει πονηρά.
  • Nova Versão Internacional - O homem bom do seu bom tesouro tira coisas boas, e o homem mau do seu mau tesouro tira coisas más.
  • Hoffnung für alle - Wenn ein guter Mensch spricht, zeigt sich, was er Gutes in sich trägt. Doch ein Mensch mit einem bösen Herzen kann auch nur Böses von sich geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนดีนำสิ่งดีๆ ออกมาจากความดีที่สะสมไว้ในตัวเขา ส่วนคนชั่วนำสิ่งชั่วๆ ออกมาจากความชั่วที่สะสมอยู่ในตัวเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ดี​ย่อม​ส่ง​สิ่ง​ดี​ที่​สะสม​อยู่​ใน​ใจ​ออก​มา และ​คน​ชั่ว​ย่อม​ส่ง​สิ่ง​ชั่ว​ออกจาก​ใจ​เช่น​กัน
交叉引用
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Châm Ngôn 12:17 - Nhân chứng thật nói ra lời ngay thẳng; nhân chứng gian chỉ lừa gạt mưu đồ.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
  • Thi Thiên 37:31 - Người gìn giữ luật pháp Đức Chúa Trời trong lòng, sẽ bước đi vững vàng.
  • Châm Ngôn 12:6 - Lời người ác như cạm bẫy hại người, miệng người lành mở con đường giải thoát.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Châm Ngôn 15:23 - Lời khéo đáp khiến lòng vui vẻ; lời đúng lúc quý giá biết bao!
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Châm Ngôn 16:21 - Người khôn ngoan thận trọng hiểu sâu biết rộng, ăn nói ngọt ngào càng thuyết phục nhiều người.
  • Châm Ngôn 16:22 - Túi khôn là nguồn sống của người thông sáng, còn điên rồ là hình phạt của người dại khờ.
  • Châm Ngôn 16:23 - Người khôn thận trọng trong lời nói; điều gì đưa ra cũng chứa đựng sự hiểu biết.
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 10:20 - Lưỡi người công chính như bạc quý; Tâm kẻ tiểu nhân rẻ hơn bèo.
  • Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 15:4 - Lưỡi hiền lành là cây sự sống; lưỡi gian ngoa phá hại tâm linh.
  • Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
  • Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
  • Châm Ngôn 15:28 - Người công chính lựa câu đối đáp cách thận trọng; người gian tà thốt lời độc địa không đắn đo.
  • Cô-lô-se 4:6 - Lời nói anh chị em phải luôn luôn ân hậu, mặn mà, để anh chị em đối xử xứng hợp với mọi người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • 新标点和合本 - 善人从他心里所存的善就发出善来;恶人从他心里所存的恶就发出恶来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 善人从他所存的善发出善来;恶人从他所存的恶发出恶来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 善人从他所存的善发出善来;恶人从他所存的恶发出恶来。
  • 当代译本 - 善人心存良善,就从他里面发出良善;恶人心存邪恶,就从他里面发出邪恶。
  • 圣经新译本 - 良善的人从他良善的心﹙“心”原文作“库房。”﹚发出良善,邪恶的人从他邪恶的心﹙“心”原文作“库房”。﹚发出邪恶。
  • 中文标准译本 - 好人从他心里 所存的善,发出善来;坏人从他心里所存的恶,发出恶来。
  • 现代标点和合本 - 善人从他心里所存的善就发出善来,恶人从他心里所存的恶就发出恶来。
  • 和合本(拼音版) - 善人从他心里所存的善就发出善来;恶人从他心里所存的恶就发出恶来。
  • New International Version - A good man brings good things out of the good stored up in him, and an evil man brings evil things out of the evil stored up in him.
  • New International Reader's Version - A good man says good things. These come from the good that is stored up inside him. An evil man says evil things. These come from the evil that is stored up inside him.
  • English Standard Version - The good person out of his good treasure brings forth good, and the evil person out of his evil treasure brings forth evil.
  • New Living Translation - A good person produces good things from the treasury of a good heart, and an evil person produces evil things from the treasury of an evil heart.
  • Christian Standard Bible - A good person produces good things from his storeroom of good, and an evil person produces evil things from his storeroom of evil.
  • New American Standard Bible - The good person brings out of his good treasure good things; and the evil person brings out of his evil treasure evil things.
  • New King James Version - A good man out of the good treasure of his heart brings forth good things, and an evil man out of the evil treasure brings forth evil things.
  • Amplified Bible - The good man, from his [inner] good treasure, brings out good things; and the evil man, from his [inner] evil treasure, brings out evil things.
  • American Standard Version - The good man out of his good treasure bringeth forth good things: and the evil man out of his evil treasure bringeth forth evil things.
  • King James Version - A good man out of the good treasure of the heart bringeth forth good things: and an evil man out of the evil treasure bringeth forth evil things.
  • New English Translation - The good person brings good things out of his good treasury, and the evil person brings evil things out of his evil treasury.
  • World English Bible - The good man out of his good treasure brings out good things, and the evil man out of his evil treasure brings out evil things.
  • 新標點和合本 - 善人從他心裏所存的善就發出善來;惡人從他心裏所存的惡就發出惡來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 善人從他所存的善發出善來;惡人從他所存的惡發出惡來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 善人從他所存的善發出善來;惡人從他所存的惡發出惡來。
  • 當代譯本 - 善人心存良善,就從他裡面發出良善;惡人心存邪惡,就從他裡面發出邪惡。
  • 聖經新譯本 - 良善的人從他良善的心﹙“心”原文作“庫房。”﹚發出良善,邪惡的人從他邪惡的心﹙“心”原文作“庫房”。﹚發出邪惡。
  • 呂振中譯本 - 善人由善之庫房裏發出善來;惡人由邪惡之庫房裏發出邪惡來。
  • 中文標準譯本 - 好人從他心裡 所存的善,發出善來;壞人從他心裡所存的惡,發出惡來。
  • 現代標點和合本 - 善人從他心裡所存的善就發出善來,惡人從他心裡所存的惡就發出惡來。
  • 文理和合譯本 - 善人由內蘊之善、而發其善、惡人由內蘊之惡、而發其惡、
  • 文理委辦譯本 - 善人心積善而著其善、惡人心積惡而著其惡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人由心所積之善而發善、惡人由心所積之惡而發惡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 善人所蘊者善、所發亦善;惡人所蘊者惡、所發亦惡。
  • Nueva Versión Internacional - El que es bueno, de la bondad que atesora en el corazón saca el bien, pero el que es malo, de su maldad saca el mal.
  • 현대인의 성경 - 선한 사람은 마음속에 쌓인 선으로 선한 말을 하고 악한 사람은 마음속에 쌓인 악으로 악한 말을 한다.
  • Новый Русский Перевод - Из хранилища добра добрый человек выносит доброе, а злой человек выносит злое из хранилища зла.
  • Восточный перевод - Из своего хранилища добра добрый человек выносит доброе, а злой человек выносит злое из своего хранилища зла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из своего хранилища добра добрый человек выносит доброе, а злой человек выносит злое из своего хранилища зла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из своего хранилища добра добрый человек выносит доброе, а злой человек выносит злое из своего хранилища зла.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme qui est bon tire de bonnes choses du bon trésor qui est en lui ; mais l’homme qui est mauvais tire de mauvaises choses du mauvais trésor qui est en lui.
  • リビングバイブル - 良い人のことばを聞けば、その人の心の中にすばらしい宝がたくわえられていることがわかります。しかし、悪い人の心の中は悪意でいっぱいです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ ἀγαθὸς ἄνθρωπος ἐκ τοῦ ἀγαθοῦ θησαυροῦ ἐκβάλλει ἀγαθά, καὶ ὁ πονηρὸς ἄνθρωπος ἐκ τοῦ πονηροῦ θησαυροῦ ἐκβάλλει πονηρά.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ ἀγαθὸς ἄνθρωπος ἐκ τοῦ ἀγαθοῦ θησαυροῦ ἐκβάλλει ἀγαθά; καὶ ὁ πονηρὸς ἄνθρωπος ἐκ τοῦ πονηροῦ θησαυροῦ ἐκβάλλει πονηρά.
  • Nova Versão Internacional - O homem bom do seu bom tesouro tira coisas boas, e o homem mau do seu mau tesouro tira coisas más.
  • Hoffnung für alle - Wenn ein guter Mensch spricht, zeigt sich, was er Gutes in sich trägt. Doch ein Mensch mit einem bösen Herzen kann auch nur Böses von sich geben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนดีนำสิ่งดีๆ ออกมาจากความดีที่สะสมไว้ในตัวเขา ส่วนคนชั่วนำสิ่งชั่วๆ ออกมาจากความชั่วที่สะสมอยู่ในตัวเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ดี​ย่อม​ส่ง​สิ่ง​ดี​ที่​สะสม​อยู่​ใน​ใจ​ออก​มา และ​คน​ชั่ว​ย่อม​ส่ง​สิ่ง​ชั่ว​ออกจาก​ใจ​เช่น​กัน
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Châm Ngôn 12:17 - Nhân chứng thật nói ra lời ngay thẳng; nhân chứng gian chỉ lừa gạt mưu đồ.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
  • Thi Thiên 37:31 - Người gìn giữ luật pháp Đức Chúa Trời trong lòng, sẽ bước đi vững vàng.
  • Châm Ngôn 12:6 - Lời người ác như cạm bẫy hại người, miệng người lành mở con đường giải thoát.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Châm Ngôn 15:23 - Lời khéo đáp khiến lòng vui vẻ; lời đúng lúc quý giá biết bao!
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Châm Ngôn 16:21 - Người khôn ngoan thận trọng hiểu sâu biết rộng, ăn nói ngọt ngào càng thuyết phục nhiều người.
  • Châm Ngôn 16:22 - Túi khôn là nguồn sống của người thông sáng, còn điên rồ là hình phạt của người dại khờ.
  • Châm Ngôn 16:23 - Người khôn thận trọng trong lời nói; điều gì đưa ra cũng chứa đựng sự hiểu biết.
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 10:20 - Lưỡi người công chính như bạc quý; Tâm kẻ tiểu nhân rẻ hơn bèo.
  • Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 15:4 - Lưỡi hiền lành là cây sự sống; lưỡi gian ngoa phá hại tâm linh.
  • Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
  • Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
  • Châm Ngôn 15:28 - Người công chính lựa câu đối đáp cách thận trọng; người gian tà thốt lời độc địa không đắn đo.
  • Cô-lô-se 4:6 - Lời nói anh chị em phải luôn luôn ân hậu, mặn mà, để anh chị em đối xử xứng hợp với mọi người.
圣经
资源
计划
奉献