Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • 新标点和合本 - 毒蛇的种类!你们既是恶人,怎能说出好话来呢?因为心里所充满的,口里就说出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 毒蛇的孽种啊,你们既是恶人,怎能说出好话来呢?因为心里所充满的,口里就说出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 毒蛇的孽种啊,你们既是恶人,怎能说出好话来呢?因为心里所充满的,口里就说出来。
  • 当代译本 - 你们这些毒蛇的后代!你们既然邪恶,又怎能讲出好话呢?因为心里充满的,口里自然会说出来。
  • 圣经新译本 - 毒蛇所生的啊,你们既然是邪恶的,怎能说出良善的话?因为心中所充满的,口里就说出来。
  • 中文标准译本 - 你们这些毒蛇的子孙!你们做为恶人,怎么能说出善的来呢?因为心里所充满的,口里就说出来。
  • 现代标点和合本 - 毒蛇的种类!你们既是恶人,怎能说出好话来呢?因为心里所充满的,口里就说出来。
  • 和合本(拼音版) - 毒蛇的种类!你们既是恶人,怎能说出好话来呢?因为心里所充满的,口里就说出来。
  • New International Version - You brood of vipers, how can you who are evil say anything good? For the mouth speaks what the heart is full of.
  • New International Reader's Version - You nest of poisonous snakes! How can you who are evil say anything good? Your mouths say everything that is in your hearts.
  • English Standard Version - You brood of vipers! How can you speak good, when you are evil? For out of the abundance of the heart the mouth speaks.
  • New Living Translation - You brood of snakes! How could evil men like you speak what is good and right? For whatever is in your heart determines what you say.
  • The Message - “You have minds like a snake pit! How do you suppose what you say is worth anything when you are so foul-minded? It’s your heart, not the dictionary, that gives meaning to your words. A good person produces good deeds and words season after season. An evil person is a blight on the orchard. Let me tell you something: Every one of these careless words is going to come back to haunt you. There will be a time of Reckoning. Words are powerful; take them seriously. Words can be your salvation. Words can also be your damnation.”
  • Christian Standard Bible - Brood of vipers! How can you speak good things when you are evil? For the mouth speaks from the overflow of the heart.
  • New American Standard Bible - You offspring of vipers, how can you, being evil, express any good things? For the mouth speaks from that which fills the heart.
  • New King James Version - Brood of vipers! How can you, being evil, speak good things? For out of the abundance of the heart the mouth speaks.
  • Amplified Bible - You brood of vipers, how can you speak good things when you are evil? For the mouth speaks out of that which fills the heart.
  • American Standard Version - Ye offspring of vipers, how can ye, being evil, speak good things? for out of the abundance of the heart the mouth speaketh.
  • King James Version - O generation of vipers, how can ye, being evil, speak good things? for out of the abundance of the heart the mouth speaketh.
  • New English Translation - Offspring of vipers! How are you able to say anything good, since you are evil? For the mouth speaks from what fills the heart.
  • World English Bible - You offspring of vipers, how can you, being evil, speak good things? For out of the abundance of the heart, the mouth speaks.
  • 新標點和合本 - 毒蛇的種類!你們既是惡人,怎能說出好話來呢?因為心裏所充滿的,口裏就說出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 毒蛇的孽種啊,你們既是惡人,怎能說出好話來呢?因為心裏所充滿的,口裏就說出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 毒蛇的孽種啊,你們既是惡人,怎能說出好話來呢?因為心裏所充滿的,口裏就說出來。
  • 當代譯本 - 你們這些毒蛇的後代!你們既然邪惡,又怎能講出好話呢?因為心裡充滿的,口裡自然會說出來。
  • 聖經新譯本 - 毒蛇所生的啊,你們既然是邪惡的,怎能說出良善的話?因為心中所充滿的,口裡就說出來。
  • 呂振中譯本 - 毒蛇的種啊,你們既然邪惡,怎能說出美善來呢?因為由於心裏所充溢的,口就說出來。
  • 中文標準譯本 - 你們這些毒蛇的子孫!你們做為惡人,怎麼能說出善的來呢?因為心裡所充滿的,口裡就說出來。
  • 現代標點和合本 - 毒蛇的種類!你們既是惡人,怎能說出好話來呢?因為心裡所充滿的,口裡就說出來。
  • 文理和合譯本 - 蝮類乎、爾既惡、言何能善、蓋充諸心者、出諸口也、
  • 文理委辦譯本 - 蝮類乎、爾既惡、言豈能善、蓋有諸心者、言諸口也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蝮類乎、爾既為惡、言豈能善、蓋充諸心者出諸口也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟爾蝮種、本性既惡、言何能善。蓋有蘊於心、口則宣之。
  • Nueva Versión Internacional - Camada de víboras, ¿cómo pueden ustedes que son malos decir algo bueno? De la abundancia del corazón habla la boca.
  • 현대인의 성경 - 독사의 자식들아! 너희가 악한데 어떻게 선한 말을 할 수 있겠느냐? 마음에 가득 찬 것을 입으로 말하기 마련이다.
  • Новый Русский Перевод - Вы, змеиное отродье, как вы можете говорить доброе, если вы злы? Ведь что у человека на сердце, то и на языке.
  • Восточный перевод - Эй вы, змеиное отродье, как вы можете говорить доброе, если вы злы? Ведь что у человека на сердце, то и на языке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эй вы, змеиное отродье, как вы можете говорить доброе, если вы злы? Ведь что у человека на сердце, то и на языке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эй вы, змеиное отродье, как вы можете говорить доброе, если вы злы? Ведь что у человека на сердце, то и на языке.
  • La Bible du Semeur 2015 - Espèces de vipères ! Comment pouvez-vous tenir des propos qui soient bons alors que vous êtes mauvais ? Car ce qu’on dit vient de ce qui remplit le cœur.
  • リビングバイブル - ああ、まむしの子らよ。あなたがたのような悪者の口から、どうして正しい、良いことばが出てくるでしょう。人の心の思いが、そのまま口から出てくるのですから。
  • Nestle Aland 28 - γεννήματα ἐχιδνῶν, πῶς δύνασθε ἀγαθὰ λαλεῖν πονηροὶ ὄντες; ἐκ γὰρ τοῦ περισσεύματος τῆς καρδίας τὸ στόμα λαλεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γεννήματα ἐχιδνῶν, πῶς δύνασθε ἀγαθὰ λαλεῖν, πονηροὶ ὄντες? ἐκ γὰρ τοῦ περισσεύματος τῆς καρδίας, τὸ στόμα λαλεῖ.
  • Nova Versão Internacional - Raça de víboras, como podem vocês, que são maus, dizer coisas boas? Pois a boca fala do que está cheio o coração.
  • Hoffnung für alle - Ihr Schlangenbrut! Wie könnt ihr durch und durch bösen Leute überhaupt etwas Gutes reden? Wovon das Herz erfüllt ist, das spricht der Mund aus!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าชาติงูร้าย เจ้าที่เป็นคนชั่วจะพูดสิ่งที่ดีได้อย่างไร? เพราะปากพูดสิ่งที่ล้นออกมาจากใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ชาติ​อสรพิษ ท่าน​เป็น​คน​ชั่ว แล้ว​จะ​พูด​สิ่ง​ที่​ดี​ได้​อย่างไร ปาก​ย่อม​พูด​แต่​สิ่ง​ที่​อยู่​ใน​ใจ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 7:2 - “Hãy vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và báo tin này cho dân chúng: ‘Hỡi người Giu-đa, hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu! Hãy lắng nghe, hỡi những người đang thờ phượng tại đây!
  • Giê-rê-mi 7:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ngay bây giờ, nếu các ngươi từ bỏ đường gian ác, thì Ta sẽ cho các ngươi còn ở lại quê hương xứ sở.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Thi Thiên 120:2 - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
  • Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?
  • Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Thi Thiên 53:1 - Người ngu dại thầm nhủ: “Không làm gì có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hỏng và hành động gian ác, chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Lu-ca 3:7 - Giăng cảnh cáo đoàn dân đến xin chịu báp-tem: “Con cái loài rắn! Làm sao các anh có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Thi Thiên 10:6 - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
  • Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Ma-thi-ơ 15:18 - Còn lời nói độc ác phát ra từ lòng mới thật sự làm dơ bẩn con người.
  • Lu-ca 6:45 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành. Người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ. Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • 新标点和合本 - 毒蛇的种类!你们既是恶人,怎能说出好话来呢?因为心里所充满的,口里就说出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 毒蛇的孽种啊,你们既是恶人,怎能说出好话来呢?因为心里所充满的,口里就说出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 毒蛇的孽种啊,你们既是恶人,怎能说出好话来呢?因为心里所充满的,口里就说出来。
  • 当代译本 - 你们这些毒蛇的后代!你们既然邪恶,又怎能讲出好话呢?因为心里充满的,口里自然会说出来。
  • 圣经新译本 - 毒蛇所生的啊,你们既然是邪恶的,怎能说出良善的话?因为心中所充满的,口里就说出来。
  • 中文标准译本 - 你们这些毒蛇的子孙!你们做为恶人,怎么能说出善的来呢?因为心里所充满的,口里就说出来。
  • 现代标点和合本 - 毒蛇的种类!你们既是恶人,怎能说出好话来呢?因为心里所充满的,口里就说出来。
  • 和合本(拼音版) - 毒蛇的种类!你们既是恶人,怎能说出好话来呢?因为心里所充满的,口里就说出来。
  • New International Version - You brood of vipers, how can you who are evil say anything good? For the mouth speaks what the heart is full of.
  • New International Reader's Version - You nest of poisonous snakes! How can you who are evil say anything good? Your mouths say everything that is in your hearts.
  • English Standard Version - You brood of vipers! How can you speak good, when you are evil? For out of the abundance of the heart the mouth speaks.
  • New Living Translation - You brood of snakes! How could evil men like you speak what is good and right? For whatever is in your heart determines what you say.
  • The Message - “You have minds like a snake pit! How do you suppose what you say is worth anything when you are so foul-minded? It’s your heart, not the dictionary, that gives meaning to your words. A good person produces good deeds and words season after season. An evil person is a blight on the orchard. Let me tell you something: Every one of these careless words is going to come back to haunt you. There will be a time of Reckoning. Words are powerful; take them seriously. Words can be your salvation. Words can also be your damnation.”
  • Christian Standard Bible - Brood of vipers! How can you speak good things when you are evil? For the mouth speaks from the overflow of the heart.
  • New American Standard Bible - You offspring of vipers, how can you, being evil, express any good things? For the mouth speaks from that which fills the heart.
  • New King James Version - Brood of vipers! How can you, being evil, speak good things? For out of the abundance of the heart the mouth speaks.
  • Amplified Bible - You brood of vipers, how can you speak good things when you are evil? For the mouth speaks out of that which fills the heart.
  • American Standard Version - Ye offspring of vipers, how can ye, being evil, speak good things? for out of the abundance of the heart the mouth speaketh.
  • King James Version - O generation of vipers, how can ye, being evil, speak good things? for out of the abundance of the heart the mouth speaketh.
  • New English Translation - Offspring of vipers! How are you able to say anything good, since you are evil? For the mouth speaks from what fills the heart.
  • World English Bible - You offspring of vipers, how can you, being evil, speak good things? For out of the abundance of the heart, the mouth speaks.
  • 新標點和合本 - 毒蛇的種類!你們既是惡人,怎能說出好話來呢?因為心裏所充滿的,口裏就說出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 毒蛇的孽種啊,你們既是惡人,怎能說出好話來呢?因為心裏所充滿的,口裏就說出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 毒蛇的孽種啊,你們既是惡人,怎能說出好話來呢?因為心裏所充滿的,口裏就說出來。
  • 當代譯本 - 你們這些毒蛇的後代!你們既然邪惡,又怎能講出好話呢?因為心裡充滿的,口裡自然會說出來。
  • 聖經新譯本 - 毒蛇所生的啊,你們既然是邪惡的,怎能說出良善的話?因為心中所充滿的,口裡就說出來。
  • 呂振中譯本 - 毒蛇的種啊,你們既然邪惡,怎能說出美善來呢?因為由於心裏所充溢的,口就說出來。
  • 中文標準譯本 - 你們這些毒蛇的子孫!你們做為惡人,怎麼能說出善的來呢?因為心裡所充滿的,口裡就說出來。
  • 現代標點和合本 - 毒蛇的種類!你們既是惡人,怎能說出好話來呢?因為心裡所充滿的,口裡就說出來。
  • 文理和合譯本 - 蝮類乎、爾既惡、言何能善、蓋充諸心者、出諸口也、
  • 文理委辦譯本 - 蝮類乎、爾既惡、言豈能善、蓋有諸心者、言諸口也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蝮類乎、爾既為惡、言豈能善、蓋充諸心者出諸口也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟爾蝮種、本性既惡、言何能善。蓋有蘊於心、口則宣之。
  • Nueva Versión Internacional - Camada de víboras, ¿cómo pueden ustedes que son malos decir algo bueno? De la abundancia del corazón habla la boca.
  • 현대인의 성경 - 독사의 자식들아! 너희가 악한데 어떻게 선한 말을 할 수 있겠느냐? 마음에 가득 찬 것을 입으로 말하기 마련이다.
  • Новый Русский Перевод - Вы, змеиное отродье, как вы можете говорить доброе, если вы злы? Ведь что у человека на сердце, то и на языке.
  • Восточный перевод - Эй вы, змеиное отродье, как вы можете говорить доброе, если вы злы? Ведь что у человека на сердце, то и на языке.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эй вы, змеиное отродье, как вы можете говорить доброе, если вы злы? Ведь что у человека на сердце, то и на языке.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эй вы, змеиное отродье, как вы можете говорить доброе, если вы злы? Ведь что у человека на сердце, то и на языке.
  • La Bible du Semeur 2015 - Espèces de vipères ! Comment pouvez-vous tenir des propos qui soient bons alors que vous êtes mauvais ? Car ce qu’on dit vient de ce qui remplit le cœur.
  • リビングバイブル - ああ、まむしの子らよ。あなたがたのような悪者の口から、どうして正しい、良いことばが出てくるでしょう。人の心の思いが、そのまま口から出てくるのですから。
  • Nestle Aland 28 - γεννήματα ἐχιδνῶν, πῶς δύνασθε ἀγαθὰ λαλεῖν πονηροὶ ὄντες; ἐκ γὰρ τοῦ περισσεύματος τῆς καρδίας τὸ στόμα λαλεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γεννήματα ἐχιδνῶν, πῶς δύνασθε ἀγαθὰ λαλεῖν, πονηροὶ ὄντες? ἐκ γὰρ τοῦ περισσεύματος τῆς καρδίας, τὸ στόμα λαλεῖ.
  • Nova Versão Internacional - Raça de víboras, como podem vocês, que são maus, dizer coisas boas? Pois a boca fala do que está cheio o coração.
  • Hoffnung für alle - Ihr Schlangenbrut! Wie könnt ihr durch und durch bösen Leute überhaupt etwas Gutes reden? Wovon das Herz erfüllt ist, das spricht der Mund aus!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าชาติงูร้าย เจ้าที่เป็นคนชั่วจะพูดสิ่งที่ดีได้อย่างไร? เพราะปากพูดสิ่งที่ล้นออกมาจากใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ชาติ​อสรพิษ ท่าน​เป็น​คน​ชั่ว แล้ว​จะ​พูด​สิ่ง​ที่​ดี​ได้​อย่างไร ปาก​ย่อม​พูด​แต่​สิ่ง​ที่​อยู่​ใน​ใจ
  • Giê-rê-mi 7:2 - “Hãy vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và báo tin này cho dân chúng: ‘Hỡi người Giu-đa, hãy nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu! Hãy lắng nghe, hỡi những người đang thờ phượng tại đây!
  • Giê-rê-mi 7:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ngay bây giờ, nếu các ngươi từ bỏ đường gian ác, thì Ta sẽ cho các ngươi còn ở lại quê hương xứ sở.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Thi Thiên 120:2 - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
  • Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?
  • Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Thi Thiên 53:1 - Người ngu dại thầm nhủ: “Không làm gì có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hỏng và hành động gian ác, chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Lu-ca 3:7 - Giăng cảnh cáo đoàn dân đến xin chịu báp-tem: “Con cái loài rắn! Làm sao các anh có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Thi Thiên 10:6 - Họ tự nhủ: “Chẳng bao giờ ta bị chao đảo! Hạnh phúc luôn luôn và chẳng gặp tai ương!”
  • Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Y-sai 32:6 - Vì người dại sẽ nói lời điên dại, và nó chỉ hướng về điều gian ác. Chúng làm điều vô đạo, và phổ biến điều sai lạc về Chúa Hằng Hữu. Chúng tước đoạt thức ăn của người đói và không cho người khát được uống nước.
  • Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Ma-thi-ơ 15:18 - Còn lời nói độc ác phát ra từ lòng mới thật sự làm dơ bẩn con người.
  • Lu-ca 6:45 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành. Người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ. Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.”
圣经
资源
计划
奉献