逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
- 新标点和合本 - 压伤的芦苇,他不折断; 将残的灯火,他不吹灭; 等他施行公理,叫公理得胜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 压伤的芦苇,他不折断, 将残的灯火,他不吹灭, 直到他使公理得胜。
- 和合本2010(神版-简体) - 压伤的芦苇,他不折断, 将残的灯火,他不吹灭, 直到他使公理得胜。
- 当代译本 - 压伤的芦苇,祂不折断; 将残的灯火,祂不吹灭; 祂终必使正义得胜。
- 圣经新译本 - 压伤的芦苇,他不折断, 将残的灯火,他不吹灭; 直到他施行公理,使公理得胜。
- 中文标准译本 - 压伤的芦苇,他不折断; 将熄的灯火,他不吹灭, 直到他使公义得胜,
- 现代标点和合本 - 压伤的芦苇他不折断, 将残的灯火他不吹灭, 等他施行公理,叫公理得胜。
- 和合本(拼音版) - 压伤的芦苇,他不折断; 将残的灯火,他不吹灭。 等他施行公理,叫公理得胜,
- New International Version - A bruised reed he will not break, and a smoldering wick he will not snuff out, till he has brought justice through to victory.
- New International Reader's Version - He will not break a bent twig. He will not put out a dimly burning flame. He will make right win over wrong.
- English Standard Version - a bruised reed he will not break, and a smoldering wick he will not quench, until he brings justice to victory;
- New Living Translation - He will not crush the weakest reed or put out a flickering candle. Finally he will cause justice to be victorious.
- Christian Standard Bible - He will not break a bruised reed, and he will not put out a smoldering wick, until he has led justice to victory.
- New American Standard Bible - A bent reed He will not break off, And a dimly burning wick He will not extinguish, Until He leads justice to victory.
- New King James Version - A bruised reed He will not break, And smoking flax He will not quench, Till He sends forth justice to victory;
- Amplified Bible - A battered reed He will not break, And a smoldering wick He will not extinguish, Until He leads justice to victory.
- American Standard Version - A bruised reed shall he not break, And smoking flax shall he not quench, Till he send forth judgment unto victory.
- King James Version - A bruised reed shall he not break, and smoking flax shall he not quench, till he send forth judgment unto victory.
- New English Translation - He will not break a bruised reed or extinguish a smoldering wick, until he brings justice to victory.
- World English Bible - He won’t break a bruised reed. He won’t quench a smoking flax, until he leads justice to victory.
- 新標點和合本 - 壓傷的蘆葦,他不折斷; 將殘的燈火,他不吹滅; 等他施行公理,叫公理得勝。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 壓傷的蘆葦,他不折斷, 將殘的燈火,他不吹滅, 直到他使公理得勝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 壓傷的蘆葦,他不折斷, 將殘的燈火,他不吹滅, 直到他使公理得勝。
- 當代譯本 - 壓傷的蘆葦,祂不折斷; 將殘的燈火,祂不吹滅; 祂終必使正義得勝。
- 聖經新譯本 - 壓傷的蘆葦,他不折斷, 將殘的燈火,他不吹滅; 直到他施行公理,使公理得勝。
- 呂振中譯本 - 壓傷的蘆葦、他必不折斷; 發煙的殘麻、他必不撲滅, 直到他推行正義、至於勝利;
- 中文標準譯本 - 壓傷的蘆葦,他不折斷; 將熄的燈火,他不吹滅, 直到他使公義得勝,
- 現代標點和合本 - 壓傷的蘆葦他不折斷, 將殘的燈火他不吹滅, 等他施行公理,叫公理得勝。
- 文理和合譯本 - 已傷之葦不折、燃餘之炷不滅、
- 文理委辦譯本 - 已傷之葦不折、燃餘之炷不滅、後則行法以致勝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 已傷之葦不折、燼餘之炷不滅、終使真法獲勝、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不折殘葦、不滅殘燈; 所向風靡、以義為兵;
- Nueva Versión Internacional - No acabará de romper la caña quebrada ni apagará la mecha que apenas arde, hasta que haga triunfar la justicia.
- 현대인의 성경 - 그는 진리가 승리할 때까지 상한 갈대를 꺾지 않고 꺼져가는 등불을 끄지 않으실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Тростника надломленного Он не переломит и тлеющего фитиля не погасит, пока не даст восторжествовать правосудию.
- Восточный перевод - Он тростника надломленного не переломит и тлеющего фитиля не погасит, пока не даст восторжествовать правосудию.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он тростника надломленного не переломит и тлеющего фитиля не погасит, пока не даст восторжествовать правосудию.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он тростника надломленного не переломит и тлеющего фитиля не погасит, пока не даст восторжествовать правосудию.
- La Bible du Semeur 2015 - Il ne brisera pas le roseau qui se ploie et il n’éteindra pas la lampe dont la mèche fume encore. Il agira encore, jusqu’à ce qu’il ait assuré le triomphe de la justice .
- リビングバイブル - 弱い者を踏み倒さず、 どんな小さな望みの火も消さない。 ついには、正義に勝利をもたらす。
- Nestle Aland 28 - κάλαμον συντετριμμένον οὐ κατεάξει καὶ λίνον τυφόμενον οὐ σβέσει, ἕως ἂν ἐκβάλῃ εἰς νῖκος τὴν κρίσιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - κάλαμον συντετριμμένον οὐ κατεάξει, καὶ λίνον τυφόμενον οὐ σβέσει, ἕως ἂν ἐκβάλῃ εἰς νῖκος τὴν κρίσιν.
- Nova Versão Internacional - Não quebrará o caniço rachado, não apagará o pavio fumegante, até que leve à vitória a justiça.
- Hoffnung für alle - Das geknickte Schilfrohr wird er nicht abbrechen und den glimmenden Docht nicht auslöschen. Er wird das Recht schließlich zum Sieg führen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม้อ้อช้ำแล้วเขาจะไม่หัก และไส้ตะเกียงที่ริบหรี่เขาจะไม่ดับ จนกว่าเขาจะนำความยุติธรรมไปสู่ชัยชนะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม้อ้อที่หักแล้วท่านจะไม่ทำลาย ไส้ตะเกียงที่ริบหรี่ท่านจะไม่ทำให้ดับ จนกว่าท่านจะมีชัยในความยุติธรรม
交叉引用
- Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
- Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
- Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- 2 Cô-rinh-tô 2:7 - Bây giờ anh chị em nên tha thứ, an ủi anh, để anh khỏi quá buồn rầu, thất vọng.
- Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
- Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
- Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
- Thi Thiên 51:17 - Sinh tế Chúa ưa thích là tâm hồn tan vỡ. Lạy Đức Chúa Trời, lòng con tan vỡ thống hối ăn năn.
- Ai Ca 3:31 - Vì Chúa Hằng Hữu không từ bỏ người nào mãi mãi.
- Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
- Ai Ca 3:33 - Vì Chúa không vui thích làm đau lòng loài người hay gây cho họ khốn khổ, buồn rầu.
- Ai Ca 3:34 - Nếu loài người chà đạp dưới chân mình tất cả tù nhân trên đất,
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
- Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
- Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
- Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
- Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
- Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
- Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
- Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
- Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
- Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
- Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
- 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
- 2 Cô-rinh-tô 10:3 - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
- 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
- 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
- Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
- Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
- 2 Các Vua 18:21 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Thi Thiên 147:3 - Chúa chữa lành tấm lòng tan vỡ và băng bó những vết thương.
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
- Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”