Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • 新标点和合本 - 他不争竞,不喧嚷; 街上也没有人听见他的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不争吵,不喧嚷, 街上也没有人听见他的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不争吵,不喧嚷, 街上也没有人听见他的声音。
  • 当代译本 - 祂不争竞,不喧嚷, 街上也听不见祂的声音。
  • 圣经新译本 - 他不争吵,也不喧嚷, 人在街上听不见他的声音。
  • 中文标准译本 - 他不争竞、不喧嚷, 大街 上也没有人听见他的声音。
  • 现代标点和合本 - 他不争竞,不喧嚷, 街上也没有人听见他的声音。
  • 和合本(拼音版) - 他不争竞,不喧嚷, 街上也没有人听见他的声音。
  • New International Version - He will not quarrel or cry out; no one will hear his voice in the streets.
  • New International Reader's Version - He will not argue or cry out. No one will hear his voice in the streets.
  • English Standard Version - He will not quarrel or cry aloud, nor will anyone hear his voice in the streets;
  • New Living Translation - He will not fight or shout or raise his voice in public.
  • Christian Standard Bible - He will not argue or shout, and no one will hear his voice in the streets.
  • New American Standard Bible - He will not quarrel, nor cry out; Nor will anyone hear His voice in the streets.
  • New King James Version - He will not quarrel nor cry out, Nor will anyone hear His voice in the streets.
  • Amplified Bible - He will not quarrel, nor cry out loudly; Nor will anyone hear His voice in the streets.
  • American Standard Version - He shall not strive, nor cry aloud; Neither shall any one hear his voice in the streets.
  • King James Version - He shall not strive, nor cry; neither shall any man hear his voice in the streets.
  • New English Translation - He will not quarrel or cry out, nor will anyone hear his voice in the streets.
  • World English Bible - He will not strive, nor shout; neither will anyone hear his voice in the streets.
  • 新標點和合本 - 他不爭競,不喧嚷; 街上也沒有人聽見他的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不爭吵,不喧嚷, 街上也沒有人聽見他的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不爭吵,不喧嚷, 街上也沒有人聽見他的聲音。
  • 當代譯本 - 祂不爭競,不喧嚷, 街上也聽不見祂的聲音。
  • 聖經新譯本 - 他不爭吵,也不喧嚷, 人在街上聽不見他的聲音。
  • 呂振中譯本 - 他必不爭競,不喧嚷; 也沒有人能聽見他的聲音在大街上。
  • 中文標準譯本 - 他不爭競、不喧嚷, 大街 上也沒有人聽見他的聲音。
  • 現代標點和合本 - 他不爭競,不喧嚷, 街上也沒有人聽見他的聲音。
  • 文理和合譯本 - 彼不競不喧、其聲不聞於衢、
  • 文理委辦譯本 - 其不競不喧、其聲不聞於衢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其不競不喧、無人聞其聲於街衢、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不喧不囂、與世無爭; 攘攘市井、不聞清音;
  • Nueva Versión Internacional - No disputará ni gritará; nadie oirá su voz en las calles.
  • 현대인의 성경 - 그는 다투거나 소리치지 않을 것이니 아무도 길거리에서 그의 음성을 듣지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он не будет ни спорить, ни кричать; никто не услышит Его голоса на улицах.
  • Восточный перевод - Он не будет ни спорить, ни кричать; никто не услышит Его голоса на улицах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он не будет ни спорить, ни кричать; никто не услышит Его голоса на улицах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он не будет ни спорить, ни кричать; никто не услышит Его голоса на улицах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne cherchera pas querelle, il ne criera pas. On n’entendra pas sa voix dans les rues.
  • リビングバイブル - 彼は争わず、 叫ぶことも大声をあげることもない。
  • Nestle Aland 28 - οὐκ ἐρίσει οὐδὲ κραυγάσει, οὐδὲ ἀκούσει τις ἐν ταῖς πλατείαις τὴν φωνὴν αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἐρίσει, οὐδὲ κραυγάσει, οὐδὲ ἀκούσει τις ἐν ταῖς πλατείαις τὴν φωνὴν αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Não discutirá nem gritará; ninguém ouvirá sua voz nas ruas.
  • Hoffnung für alle - Er kämpft und streitet nicht; er lässt seine Stimme nicht durch die Straßen der Stadt hallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะไม่วิวาทหรือส่งเสียงร้อง จะไม่มีผู้ใดได้ยินเสียงของเขาที่ถนน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​ไม่​ทะเลาะ​วิวาท​และ​ร้อง​เสียง​ดัง และ​ไม่​มี​ใคร​ได้ยิน​เสียง​ของ​ท่าน​ตาม​ถนน
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Lu-ca 17:20 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Khi nào Nước của Đức Chúa Trời mới thể hiện?” Chúa Giê-xu đáp: “Nước của Đức Chúa Trời không thể hiện trong thế giới hữu hình này!
  • Giăng 18:36 - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Giăng 18:38 - Phi-lát thắc mắc: “Chân lý là gì?” Ông bước ra ngoài tuyên bố: “Ta không thấy người này có tội gì cả.
  • 2 Ti-mô-thê 2:24 - Đầy tớ Chúa không nên tranh chấp, nhưng phải hoà nhã với mọi người, khéo dạy dỗ và nhẫn nhục.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • 新标点和合本 - 他不争竞,不喧嚷; 街上也没有人听见他的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不争吵,不喧嚷, 街上也没有人听见他的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不争吵,不喧嚷, 街上也没有人听见他的声音。
  • 当代译本 - 祂不争竞,不喧嚷, 街上也听不见祂的声音。
  • 圣经新译本 - 他不争吵,也不喧嚷, 人在街上听不见他的声音。
  • 中文标准译本 - 他不争竞、不喧嚷, 大街 上也没有人听见他的声音。
  • 现代标点和合本 - 他不争竞,不喧嚷, 街上也没有人听见他的声音。
  • 和合本(拼音版) - 他不争竞,不喧嚷, 街上也没有人听见他的声音。
  • New International Version - He will not quarrel or cry out; no one will hear his voice in the streets.
  • New International Reader's Version - He will not argue or cry out. No one will hear his voice in the streets.
  • English Standard Version - He will not quarrel or cry aloud, nor will anyone hear his voice in the streets;
  • New Living Translation - He will not fight or shout or raise his voice in public.
  • Christian Standard Bible - He will not argue or shout, and no one will hear his voice in the streets.
  • New American Standard Bible - He will not quarrel, nor cry out; Nor will anyone hear His voice in the streets.
  • New King James Version - He will not quarrel nor cry out, Nor will anyone hear His voice in the streets.
  • Amplified Bible - He will not quarrel, nor cry out loudly; Nor will anyone hear His voice in the streets.
  • American Standard Version - He shall not strive, nor cry aloud; Neither shall any one hear his voice in the streets.
  • King James Version - He shall not strive, nor cry; neither shall any man hear his voice in the streets.
  • New English Translation - He will not quarrel or cry out, nor will anyone hear his voice in the streets.
  • World English Bible - He will not strive, nor shout; neither will anyone hear his voice in the streets.
  • 新標點和合本 - 他不爭競,不喧嚷; 街上也沒有人聽見他的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不爭吵,不喧嚷, 街上也沒有人聽見他的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不爭吵,不喧嚷, 街上也沒有人聽見他的聲音。
  • 當代譯本 - 祂不爭競,不喧嚷, 街上也聽不見祂的聲音。
  • 聖經新譯本 - 他不爭吵,也不喧嚷, 人在街上聽不見他的聲音。
  • 呂振中譯本 - 他必不爭競,不喧嚷; 也沒有人能聽見他的聲音在大街上。
  • 中文標準譯本 - 他不爭競、不喧嚷, 大街 上也沒有人聽見他的聲音。
  • 現代標點和合本 - 他不爭競,不喧嚷, 街上也沒有人聽見他的聲音。
  • 文理和合譯本 - 彼不競不喧、其聲不聞於衢、
  • 文理委辦譯本 - 其不競不喧、其聲不聞於衢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其不競不喧、無人聞其聲於街衢、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不喧不囂、與世無爭; 攘攘市井、不聞清音;
  • Nueva Versión Internacional - No disputará ni gritará; nadie oirá su voz en las calles.
  • 현대인의 성경 - 그는 다투거나 소리치지 않을 것이니 아무도 길거리에서 그의 음성을 듣지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он не будет ни спорить, ни кричать; никто не услышит Его голоса на улицах.
  • Восточный перевод - Он не будет ни спорить, ни кричать; никто не услышит Его голоса на улицах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он не будет ни спорить, ни кричать; никто не услышит Его голоса на улицах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он не будет ни спорить, ни кричать; никто не услышит Его голоса на улицах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne cherchera pas querelle, il ne criera pas. On n’entendra pas sa voix dans les rues.
  • リビングバイブル - 彼は争わず、 叫ぶことも大声をあげることもない。
  • Nestle Aland 28 - οὐκ ἐρίσει οὐδὲ κραυγάσει, οὐδὲ ἀκούσει τις ἐν ταῖς πλατείαις τὴν φωνὴν αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἐρίσει, οὐδὲ κραυγάσει, οὐδὲ ἀκούσει τις ἐν ταῖς πλατείαις τὴν φωνὴν αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Não discutirá nem gritará; ninguém ouvirá sua voz nas ruas.
  • Hoffnung für alle - Er kämpft und streitet nicht; er lässt seine Stimme nicht durch die Straßen der Stadt hallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะไม่วิวาทหรือส่งเสียงร้อง จะไม่มีผู้ใดได้ยินเสียงของเขาที่ถนน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​ไม่​ทะเลาะ​วิวาท​และ​ร้อง​เสียง​ดัง และ​ไม่​มี​ใคร​ได้ยิน​เสียง​ของ​ท่าน​ตาม​ถนน
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Lu-ca 17:20 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Khi nào Nước của Đức Chúa Trời mới thể hiện?” Chúa Giê-xu đáp: “Nước của Đức Chúa Trời không thể hiện trong thế giới hữu hình này!
  • Giăng 18:36 - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Giăng 18:38 - Phi-lát thắc mắc: “Chân lý là gì?” Ông bước ra ngoài tuyên bố: “Ta không thấy người này có tội gì cả.
  • 2 Ti-mô-thê 2:24 - Đầy tớ Chúa không nên tranh chấp, nhưng phải hoà nhã với mọi người, khéo dạy dỗ và nhẫn nhục.
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
圣经
资源
计划
奉献