Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những điều Ta dạy các con ban đêm, nên nói lớn giữa ban ngày; những lời Ta thì thầm bên tai, cứ loan báo cho mọi người biết.
  • 新标点和合本 - 我在暗中告诉你们的,你们要在明处说出来;你们耳中所听的,要在房上宣扬出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在暗中告诉你们的,你们要在明处说出来;你们耳中所听的,要在屋顶上宣扬出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在暗中告诉你们的,你们要在明处说出来;你们耳中所听的,要在屋顶上宣扬出来。
  • 当代译本 - 你们要把我暗中告诉你们的公布于众,你们要把听到的耳语在屋顶上传扬。
  • 圣经新译本 - 我在暗处告诉你们的,你们要在明处讲出来;你们听见的耳语,要在房顶上宣扬出来。
  • 中文标准译本 - 我在暗中告诉你们的,你们要在明处说出来;你们在耳边听到的,要在屋顶上宣扬出去。
  • 现代标点和合本 - 我在暗中告诉你们的,你们要在明处说出来;你们耳中所听的,要在房上宣扬出来。
  • 和合本(拼音版) - 我在暗中告诉你们的,你们要在明处说出来;你们耳中所听的,要在房上宣扬出来。
  • New International Version - What I tell you in the dark, speak in the daylight; what is whispered in your ear, proclaim from the roofs.
  • New International Reader's Version - What I tell you in the dark, speak in the daylight. What is whispered in your ear, shout from the rooftops.
  • English Standard Version - What I tell you in the dark, say in the light, and what you hear whispered, proclaim on the housetops.
  • New Living Translation - What I tell you now in the darkness, shout abroad when daybreak comes. What I whisper in your ear, shout from the housetops for all to hear!
  • Christian Standard Bible - What I tell you in the dark, speak in the light. What you hear in a whisper, proclaim on the housetops.
  • New American Standard Bible - What I tell you in the darkness, tell in the light; and what you hear whispered in your ear, proclaim on the housetops.
  • New King James Version - “Whatever I tell you in the dark, speak in the light; and what you hear in the ear, preach on the housetops.
  • Amplified Bible - What I say to you in the dark (privately), tell in the light (publicly); and what you hear whispered in your ear, proclaim from the housetops [to many people].
  • American Standard Version - What I tell you in the darkness, speak ye in the light; and what ye hear in the ear, proclaim upon the house-tops.
  • King James Version - What I tell you in darkness, that speak ye in light: and what ye hear in the ear, that preach ye upon the housetops.
  • New English Translation - What I say to you in the dark, tell in the light, and what is whispered in your ear, proclaim from the housetops.
  • World English Bible - What I tell you in the darkness, speak in the light; and what you hear whispered in the ear, proclaim on the housetops.
  • 新標點和合本 - 我在暗中告訴你們的,你們要在明處說出來;你們耳中所聽的,要在房上宣揚出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在暗中告訴你們的,你們要在明處說出來;你們耳中所聽的,要在屋頂上宣揚出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在暗中告訴你們的,你們要在明處說出來;你們耳中所聽的,要在屋頂上宣揚出來。
  • 當代譯本 - 你們要把我暗中告訴你們的公佈於眾,你們要把聽到的耳語在屋頂上傳揚。
  • 聖經新譯本 - 我在暗處告訴你們的,你們要在明處講出來;你們聽見的耳語,要在房頂上宣揚出來。
  • 呂振中譯本 - 我在暗中告訴你們的,你們要在大白日天說出來;你們耳中所聽的,要在房頂上宣傳出來。
  • 中文標準譯本 - 我在暗中告訴你們的,你們要在明處說出來;你們在耳邊聽到的,要在屋頂上宣揚出去。
  • 現代標點和合本 - 我在暗中告訴你們的,你們要在明處說出來;你們耳中所聽的,要在房上宣揚出來。
  • 文理和合譯本 - 我語爾於暗者、當述之於光明、爾聆於耳者、當宣之於屋上、
  • 文理委辦譯本 - 我於幽暗語汝者、必述於光明、爾聆於耳者、必宣於屋上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我於暗中告爾者、當述之於光、附耳語爾者、當宣於屋上、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我暗中教爾者、爾當宣之於光中;爾貼耳所聞者、當布之於屋頂。
  • Nueva Versión Internacional - Lo que les digo en la oscuridad, díganlo ustedes a plena luz; lo que se les susurra al oído, proclámenlo desde las azoteas.
  • 현대인의 성경 - 너희는 내가 너희에게 어두운 데서 말한 것을 밝은 데서 말하고 너희 귀에 조용히 들려 준 것을 옥상에서 큰 소리로 전파하라.
  • Новый Русский Перевод - Что Я говорю вам во тьме, говорите при свете дня, и что вам сказано шепотом на ухо, провозглашайте с крыш!
  • Восточный перевод - Что Я говорю вам во тьме, говорите при свете дня, и что вам сказано шёпотом на ухо, провозглашайте с крыш!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что Я говорю вам во тьме, говорите при свете дня, и что вам сказано шёпотом на ухо, провозглашайте с крыш!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что Я говорю вам во тьме, говорите при свете дня, и что вам сказано шёпотом на ухо, провозглашайте с крыш!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce que je vous dis en secret, répétez-le en plein jour. Ce qu’on vous chuchote dans le creux de l’oreille, criez-le du haut des toits.
  • リビングバイブル - わたしが今、暗闇で語ることを、明るいところで大声でふれ回りなさい。わたしがあなたがたの耳にささやいたことを、屋上から言い広めなさい。
  • Nestle Aland 28 - ὃ λέγω ὑμῖν ἐν τῇ σκοτίᾳ εἴπατε ἐν τῷ φωτί, καὶ ὃ εἰς τὸ οὖς ἀκούετε κηρύξατε ἐπὶ τῶν δωμάτων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃ λέγω ὑμῖν ἐν τῇ σκοτίᾳ, εἴπατε ἐν τῷ φωτί; καὶ ὃ εἰς τὸ οὖς ἀκούετε, κηρύξατε ἐπὶ τῶν δωμάτων.
  • Nova Versão Internacional - O que eu digo a vocês na escuridão, falem à luz do dia; o que é sussurrado em seus ouvidos, proclamem dos telhados.
  • Hoffnung für alle - Was ich euch im Dunkeln sage, das gebt am helllichten Tag weiter! Was ich euch ins Ohr flüstere, das ruft von den Dächern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งซึ่งเราบอกพวกท่านในที่มืดจงกล่าวในที่แจ้ง สิ่งซึ่งกระซิบที่หูของท่านจงประกาศจากหลังคาบ้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อะไร​ที่​เรา​บอก​เจ้า​ใน​ที่​มืด เจ้า​ต้อง​พูด​ใน​ที่​แจ้ง และ​อะไร​ที่​เจ้า​ได้ยิน​กระซิบ​ใน​หู เจ้า​ต้อง​ประกาศ​จาก​ดาดฟ้า​หลังคา​บ้าน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:17 - Ông thảo luận với người Do Thái và người Hy Lạp theo đạo Do Thái trong hội đường, và những người ông gặp hằng ngày tại trung tâm thành phố.
  • Ma-thi-ơ 13:1 - Cũng trong ngày đó, Chúa Giê-xu ra khỏi nhà, đến bờ biển.
  • Ma-thi-ơ 13:2 - Dân chúng tụ tập rất đông đảo, nên Chúa xuống một chiếc thuyền, ngồi đó giảng dạy, còn dân chúng đứng trên bờ, chăm chú nghe.
  • Ma-thi-ơ 13:3 - Chúa dùng nhiều ẩn dụ dạy dỗ họ: “Một người ra đồng gieo lúa.
  • Ma-thi-ơ 13:4 - Lúc vãi hạt giống, có hạt rơi trên đường mòn, liền bị chim ăn sạch.
  • Ma-thi-ơ 13:5 - Có hạt dính vào lớp đất mỏng phủ trên đá; cây non sớm mọc lên
  • Ma-thi-ơ 13:6 - nhưng khi bị ánh mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
  • Ma-thi-ơ 13:7 - Có hạt rơi giữa bụi gai, bị gai mọc lên chặn nghẹt.
  • Ma-thi-ơ 13:8 - Những hạt gieo vào đất tốt kết quả gấp ba mươi, sáu mươi, hay một trăm lần.
  • Ma-thi-ơ 13:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
  • Ma-thi-ơ 13:10 - Các môn đệ đến và hỏi Chúa: “Sao Thầy dùng những chuyện ẩn dụ nói với dân chúng?”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Ma-thi-ơ 13:16 - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
  • Ma-thi-ơ 13:17 - Có biết bao nhà tiên tri và người công chính thời xưa mong mỏi được thấy những việc các con thấy, và nghe những lời các con nghe, mà không được.
  • Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:12 - Với niềm hy vọng đó, chúng tôi dũng cảm truyền bá Phúc Âm,
  • Châm Ngôn 8:1 - Hãy lắng nghe tiếng Khôn Ngoan kêu gọi! Lắng nghe sự thông sáng lên tiếng!
  • Châm Ngôn 8:2 - Sự khôn ngoan ở trên các đỉnh cao, nơi các góc đường, và tại các giao lộ.
  • Châm Ngôn 8:3 - Nơi cổng thành, đường vào đô thị, bên thềm cửa, khôn ngoan kêu lớn tiếng:
  • Châm Ngôn 8:4 - “Ta gọi ngươi, tất cả các ngươi! Ta gọi toàn thể loài người.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • Ma-thi-ơ 13:34 - Đó là những ẩn dụ Chúa Giê-xu dạy dỗ dân chúng. Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Giăng 16:1 - “Ta đã dạy các con những điều ấy để khi gặp khó khăn, các con sẽ không vấp ngã.
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những điều Ta dạy các con ban đêm, nên nói lớn giữa ban ngày; những lời Ta thì thầm bên tai, cứ loan báo cho mọi người biết.
  • 新标点和合本 - 我在暗中告诉你们的,你们要在明处说出来;你们耳中所听的,要在房上宣扬出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在暗中告诉你们的,你们要在明处说出来;你们耳中所听的,要在屋顶上宣扬出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在暗中告诉你们的,你们要在明处说出来;你们耳中所听的,要在屋顶上宣扬出来。
  • 当代译本 - 你们要把我暗中告诉你们的公布于众,你们要把听到的耳语在屋顶上传扬。
  • 圣经新译本 - 我在暗处告诉你们的,你们要在明处讲出来;你们听见的耳语,要在房顶上宣扬出来。
  • 中文标准译本 - 我在暗中告诉你们的,你们要在明处说出来;你们在耳边听到的,要在屋顶上宣扬出去。
  • 现代标点和合本 - 我在暗中告诉你们的,你们要在明处说出来;你们耳中所听的,要在房上宣扬出来。
  • 和合本(拼音版) - 我在暗中告诉你们的,你们要在明处说出来;你们耳中所听的,要在房上宣扬出来。
  • New International Version - What I tell you in the dark, speak in the daylight; what is whispered in your ear, proclaim from the roofs.
  • New International Reader's Version - What I tell you in the dark, speak in the daylight. What is whispered in your ear, shout from the rooftops.
  • English Standard Version - What I tell you in the dark, say in the light, and what you hear whispered, proclaim on the housetops.
  • New Living Translation - What I tell you now in the darkness, shout abroad when daybreak comes. What I whisper in your ear, shout from the housetops for all to hear!
  • Christian Standard Bible - What I tell you in the dark, speak in the light. What you hear in a whisper, proclaim on the housetops.
  • New American Standard Bible - What I tell you in the darkness, tell in the light; and what you hear whispered in your ear, proclaim on the housetops.
  • New King James Version - “Whatever I tell you in the dark, speak in the light; and what you hear in the ear, preach on the housetops.
  • Amplified Bible - What I say to you in the dark (privately), tell in the light (publicly); and what you hear whispered in your ear, proclaim from the housetops [to many people].
  • American Standard Version - What I tell you in the darkness, speak ye in the light; and what ye hear in the ear, proclaim upon the house-tops.
  • King James Version - What I tell you in darkness, that speak ye in light: and what ye hear in the ear, that preach ye upon the housetops.
  • New English Translation - What I say to you in the dark, tell in the light, and what is whispered in your ear, proclaim from the housetops.
  • World English Bible - What I tell you in the darkness, speak in the light; and what you hear whispered in the ear, proclaim on the housetops.
  • 新標點和合本 - 我在暗中告訴你們的,你們要在明處說出來;你們耳中所聽的,要在房上宣揚出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在暗中告訴你們的,你們要在明處說出來;你們耳中所聽的,要在屋頂上宣揚出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在暗中告訴你們的,你們要在明處說出來;你們耳中所聽的,要在屋頂上宣揚出來。
  • 當代譯本 - 你們要把我暗中告訴你們的公佈於眾,你們要把聽到的耳語在屋頂上傳揚。
  • 聖經新譯本 - 我在暗處告訴你們的,你們要在明處講出來;你們聽見的耳語,要在房頂上宣揚出來。
  • 呂振中譯本 - 我在暗中告訴你們的,你們要在大白日天說出來;你們耳中所聽的,要在房頂上宣傳出來。
  • 中文標準譯本 - 我在暗中告訴你們的,你們要在明處說出來;你們在耳邊聽到的,要在屋頂上宣揚出去。
  • 現代標點和合本 - 我在暗中告訴你們的,你們要在明處說出來;你們耳中所聽的,要在房上宣揚出來。
  • 文理和合譯本 - 我語爾於暗者、當述之於光明、爾聆於耳者、當宣之於屋上、
  • 文理委辦譯本 - 我於幽暗語汝者、必述於光明、爾聆於耳者、必宣於屋上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我於暗中告爾者、當述之於光、附耳語爾者、當宣於屋上、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我暗中教爾者、爾當宣之於光中;爾貼耳所聞者、當布之於屋頂。
  • Nueva Versión Internacional - Lo que les digo en la oscuridad, díganlo ustedes a plena luz; lo que se les susurra al oído, proclámenlo desde las azoteas.
  • 현대인의 성경 - 너희는 내가 너희에게 어두운 데서 말한 것을 밝은 데서 말하고 너희 귀에 조용히 들려 준 것을 옥상에서 큰 소리로 전파하라.
  • Новый Русский Перевод - Что Я говорю вам во тьме, говорите при свете дня, и что вам сказано шепотом на ухо, провозглашайте с крыш!
  • Восточный перевод - Что Я говорю вам во тьме, говорите при свете дня, и что вам сказано шёпотом на ухо, провозглашайте с крыш!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что Я говорю вам во тьме, говорите при свете дня, и что вам сказано шёпотом на ухо, провозглашайте с крыш!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что Я говорю вам во тьме, говорите при свете дня, и что вам сказано шёпотом на ухо, провозглашайте с крыш!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce que je vous dis en secret, répétez-le en plein jour. Ce qu’on vous chuchote dans le creux de l’oreille, criez-le du haut des toits.
  • リビングバイブル - わたしが今、暗闇で語ることを、明るいところで大声でふれ回りなさい。わたしがあなたがたの耳にささやいたことを、屋上から言い広めなさい。
  • Nestle Aland 28 - ὃ λέγω ὑμῖν ἐν τῇ σκοτίᾳ εἴπατε ἐν τῷ φωτί, καὶ ὃ εἰς τὸ οὖς ἀκούετε κηρύξατε ἐπὶ τῶν δωμάτων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃ λέγω ὑμῖν ἐν τῇ σκοτίᾳ, εἴπατε ἐν τῷ φωτί; καὶ ὃ εἰς τὸ οὖς ἀκούετε, κηρύξατε ἐπὶ τῶν δωμάτων.
  • Nova Versão Internacional - O que eu digo a vocês na escuridão, falem à luz do dia; o que é sussurrado em seus ouvidos, proclamem dos telhados.
  • Hoffnung für alle - Was ich euch im Dunkeln sage, das gebt am helllichten Tag weiter! Was ich euch ins Ohr flüstere, das ruft von den Dächern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งซึ่งเราบอกพวกท่านในที่มืดจงกล่าวในที่แจ้ง สิ่งซึ่งกระซิบที่หูของท่านจงประกาศจากหลังคาบ้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อะไร​ที่​เรา​บอก​เจ้า​ใน​ที่​มืด เจ้า​ต้อง​พูด​ใน​ที่​แจ้ง และ​อะไร​ที่​เจ้า​ได้ยิน​กระซิบ​ใน​หู เจ้า​ต้อง​ประกาศ​จาก​ดาดฟ้า​หลังคา​บ้าน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:17 - Ông thảo luận với người Do Thái và người Hy Lạp theo đạo Do Thái trong hội đường, và những người ông gặp hằng ngày tại trung tâm thành phố.
  • Ma-thi-ơ 13:1 - Cũng trong ngày đó, Chúa Giê-xu ra khỏi nhà, đến bờ biển.
  • Ma-thi-ơ 13:2 - Dân chúng tụ tập rất đông đảo, nên Chúa xuống một chiếc thuyền, ngồi đó giảng dạy, còn dân chúng đứng trên bờ, chăm chú nghe.
  • Ma-thi-ơ 13:3 - Chúa dùng nhiều ẩn dụ dạy dỗ họ: “Một người ra đồng gieo lúa.
  • Ma-thi-ơ 13:4 - Lúc vãi hạt giống, có hạt rơi trên đường mòn, liền bị chim ăn sạch.
  • Ma-thi-ơ 13:5 - Có hạt dính vào lớp đất mỏng phủ trên đá; cây non sớm mọc lên
  • Ma-thi-ơ 13:6 - nhưng khi bị ánh mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
  • Ma-thi-ơ 13:7 - Có hạt rơi giữa bụi gai, bị gai mọc lên chặn nghẹt.
  • Ma-thi-ơ 13:8 - Những hạt gieo vào đất tốt kết quả gấp ba mươi, sáu mươi, hay một trăm lần.
  • Ma-thi-ơ 13:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
  • Ma-thi-ơ 13:10 - Các môn đệ đến và hỏi Chúa: “Sao Thầy dùng những chuyện ẩn dụ nói với dân chúng?”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Ma-thi-ơ 13:16 - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
  • Ma-thi-ơ 13:17 - Có biết bao nhà tiên tri và người công chính thời xưa mong mỏi được thấy những việc các con thấy, và nghe những lời các con nghe, mà không được.
  • Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:12 - Với niềm hy vọng đó, chúng tôi dũng cảm truyền bá Phúc Âm,
  • Châm Ngôn 8:1 - Hãy lắng nghe tiếng Khôn Ngoan kêu gọi! Lắng nghe sự thông sáng lên tiếng!
  • Châm Ngôn 8:2 - Sự khôn ngoan ở trên các đỉnh cao, nơi các góc đường, và tại các giao lộ.
  • Châm Ngôn 8:3 - Nơi cổng thành, đường vào đô thị, bên thềm cửa, khôn ngoan kêu lớn tiếng:
  • Châm Ngôn 8:4 - “Ta gọi ngươi, tất cả các ngươi! Ta gọi toàn thể loài người.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • Ma-thi-ơ 13:34 - Đó là những ẩn dụ Chúa Giê-xu dạy dỗ dân chúng. Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Giăng 16:1 - “Ta đã dạy các con những điều ấy để khi gặp khó khăn, các con sẽ không vấp ngã.
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
圣经
资源
计划
奉献