Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng sợ họ, vì chẳng có gì che giấu mãi; tất cả các bí mật đều sẽ được công bố cho mọi người.
  • 新标点和合本 - “所以,不要怕他们;因为掩盖的事没有不露出来的,隐藏的事没有不被人知道的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “所以,不要怕他们,因为掩盖的事没有不显露出来的,隐藏的事也没有不被知道的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “所以,不要怕他们,因为掩盖的事没有不显露出来的,隐藏的事也没有不被知道的。
  • 当代译本 - “不要害怕那些迫害你们的人。因为掩盖的事终会暴露出来,隐藏的秘密终会被人知道。
  • 圣经新译本 - “所以不要怕他们。没有什么掩盖的事不被揭露,也没有什么秘密是人不知道的。
  • 中文标准译本 - “所以不要怕他们,因为被遮盖的事没有将不被显露出来的,隐秘的事也没有将不被知道的。
  • 现代标点和合本 - 所以不要怕他们,因为掩盖的事没有不露出来的,隐藏的事没有不被人知道的。
  • 和合本(拼音版) - “所以,不要怕他们。因为掩盖的事,没有不露出来的;隐藏的事,没有不被人知道的。
  • New International Version - “So do not be afraid of them, for there is nothing concealed that will not be disclosed, or hidden that will not be made known.
  • New International Reader's Version - “So don’t be afraid of your enemies. Everything that is secret will be brought out into the open. Everything that is hidden will be uncovered.
  • English Standard Version - “So have no fear of them, for nothing is covered that will not be revealed, or hidden that will not be known.
  • New Living Translation - “But don’t be afraid of those who threaten you. For the time is coming when everything that is covered will be revealed, and all that is secret will be made known to all.
  • The Message - “Don’t be intimidated. Eventually everything is going to be out in the open, and everyone will know how things really are. So don’t hesitate to go public now.
  • Christian Standard Bible - “Therefore, don’t be afraid of them, since there is nothing covered that won’t be uncovered and nothing hidden that won’t be made known.
  • New American Standard Bible - “So do not fear them, for there is nothing concealed that will not be revealed, or hidden that will not be known.
  • New King James Version - Therefore do not fear them. For there is nothing covered that will not be revealed, and hidden that will not be known.
  • Amplified Bible - “So do not be afraid of them, for nothing is hidden that will not be revealed [at the judgment], or kept secret that will not be made known [at the judgment].
  • American Standard Version - Fear them not therefore: for there is nothing covered, that shall not be revealed; and hid, that shall not be known.
  • King James Version - Fear them not therefore: for there is nothing covered, that shall not be revealed; and hid, that shall not be known.
  • New English Translation - “Do not be afraid of them, for nothing is hidden that will not be revealed, and nothing is secret that will not be made known.
  • World English Bible - Therefore don’t be afraid of them, for there is nothing covered that will not be revealed; and hidden that will not be known.
  • 新標點和合本 - 「所以,不要怕他們;因為掩蓋的事沒有不露出來的,隱藏的事沒有不被人知道的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「所以,不要怕他們,因為掩蓋的事沒有不顯露出來的,隱藏的事也沒有不被知道的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「所以,不要怕他們,因為掩蓋的事沒有不顯露出來的,隱藏的事也沒有不被知道的。
  • 當代譯本 - 「不要害怕那些迫害你們的人。因為掩蓋的事終會暴露出來,隱藏的秘密終會被人知道。
  • 聖經新譯本 - “所以不要怕他們。沒有甚麼掩蓋的事不被揭露,也沒有甚麼祕密是人不知道的。
  • 呂振中譯本 - 所以不要怕他們;因為掩蓋的事沒有不被揭露的;隱藏的事沒有不被知道的。
  • 中文標準譯本 - 「所以不要怕他們,因為被遮蓋的事沒有將不被顯露出來的,隱祕的事也沒有將不被知道的。
  • 現代標點和合本 - 所以不要怕他們,因為掩蓋的事沒有不露出來的,隱藏的事沒有不被人知道的。
  • 文理和合譯本 - 勿懼之、未有藏而不露、隱而不顯者也、
  • 文理委辦譯本 - 勿懼之、未有藏而不露、隱而不顯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故勿懼之、蓋未有掩而不露者、隱而不知者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、人不足畏也;蓋藏者無不彰、隱者無不顯耳。
  • Nueva Versión Internacional - »Así que no les tengan miedo; porque no hay nada encubierto que no llegue a revelarse, ni nada escondido que no llegue a conocerse.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희를 위협하는 사람들을 두려워하지 말아라. 감추어진 일이 드러나지 않을 것이 없고 숨겨진 일이 알려지지 않을 것이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, не бойтесь их. Нет ничего скрытого, что не открылось бы, и нет ничего тайного, что не стало бы известным.
  • Восточный перевод - – Итак, не бойтесь их. Нет ничего скрытого, что не открылось бы, и нет ничего тайного, что не стало бы известным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Итак, не бойтесь их. Нет ничего скрытого, что не открылось бы, и нет ничего тайного, что не стало бы известным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Итак, не бойтесь их. Нет ничего скрытого, что не открылось бы, и нет ничего тайного, что не стало бы известным.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’ayez donc pas peur de ces gens-là ! Car tout ce qui est tenu secret sera dévoilé, et tout ce qui est caché finira par être connu.
  • リビングバイブル - しかし、脅迫する者たちを恐れてはいけません。やがてほんとうのことが明らかになり、彼らがひそかに巡らした陰謀は、すべての人に知れ渡るからです。
  • Nestle Aland 28 - Μὴ οὖν φοβηθῆτε αὐτούς· οὐδὲν γάρ ἐστιν κεκαλυμμένον ὃ οὐκ ἀποκαλυφθήσεται καὶ κρυπτὸν ὃ οὐ γνωσθήσεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ οὖν φοβηθῆτε αὐτούς; οὐδὲν γάρ ἐστιν κεκαλυμμένον ὃ οὐκ ἀποκαλυφθήσεται, καὶ κρυπτὸν ὃ οὐ γνωσθήσεται.
  • Nova Versão Internacional - “Portanto, não tenham medo deles. Não há nada escondido que não venha a ser revelado, nem oculto que não venha a se tornar conhecido.
  • Hoffnung für alle - »Fürchtet euch nicht vor denen, die euch bedrohen! Denn nichts bleibt für immer verborgen, sondern eines Tages kommt die Wahrheit ans Licht, und dann werden alle Geheimnisse enthüllt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นอย่ากลัวพวกเขา ไม่มีสิ่งใดที่ถูกปิดบังไว้จะไม่ได้รับการเปิดเผยหรือที่ซ่อนไว้จะไม่ถูกทำให้ประจักษ์แจ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น อย่า​กลัว​พวก​เขา​เลย เพราะ​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ที่​ปิดบัง​ไว้​แล้ว​จะ​ไม่​ถูก​เปิดเผย​ออก และ​ที่​ซ่อน​ไว้​แล้ว​จะ​ไม่​แสดง​ให้​เป็น​ที่​รับรู้
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Y-sai 51:8 - Vì mối mọt sẽ ăn chúng như ăn chiếc áo mục. Sâu bọ sẽ cắn nát chúng như cắn len. Nhưng sự công chính Ta tồn tại đời đời. Sự cứu rỗi Ta truyền từ đời này sang đời khác.”
  • Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
  • Lu-ca 12:3 - Chuyện các con nói ban đêm, người ta sẽ nghe giữa ban ngày. Những lời các con thì thầm trong phòng kín sẽ được loan báo nơi công cộng!
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Lu-ca 12:6 - Năm con chim sẻ chỉ bán được vài xu, nhưng Đức Chúa Trời chẳng quên một con nào.
  • Lu-ca 12:7 - Ngài biết cả số tóc trên đầu các con nữa. Vậy đừng lo sợ, vì các con quý hơn chim sẻ.
  • Lu-ca 12:8 - Thật Ta cho các con biết, ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Con Người cũng sẽ công nhận họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 12:9 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng sẽ chối bỏ họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Châm Ngôn 29:25 - Lo sợ người phàm là một cạm bẫy, tin cậy Chúa sẽ được an toàn.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Mác 4:22 - Tất cả những việc giấu kín, một ngày kia sẽ phải phơi bày trước ánh sáng.
  • Lu-ca 8:17 - Chẳng có gì che kín mãi, tất cả các điều bí mật sẽ bị phơi bày trước ánh sáng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng sợ họ, vì chẳng có gì che giấu mãi; tất cả các bí mật đều sẽ được công bố cho mọi người.
  • 新标点和合本 - “所以,不要怕他们;因为掩盖的事没有不露出来的,隐藏的事没有不被人知道的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “所以,不要怕他们,因为掩盖的事没有不显露出来的,隐藏的事也没有不被知道的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “所以,不要怕他们,因为掩盖的事没有不显露出来的,隐藏的事也没有不被知道的。
  • 当代译本 - “不要害怕那些迫害你们的人。因为掩盖的事终会暴露出来,隐藏的秘密终会被人知道。
  • 圣经新译本 - “所以不要怕他们。没有什么掩盖的事不被揭露,也没有什么秘密是人不知道的。
  • 中文标准译本 - “所以不要怕他们,因为被遮盖的事没有将不被显露出来的,隐秘的事也没有将不被知道的。
  • 现代标点和合本 - 所以不要怕他们,因为掩盖的事没有不露出来的,隐藏的事没有不被人知道的。
  • 和合本(拼音版) - “所以,不要怕他们。因为掩盖的事,没有不露出来的;隐藏的事,没有不被人知道的。
  • New International Version - “So do not be afraid of them, for there is nothing concealed that will not be disclosed, or hidden that will not be made known.
  • New International Reader's Version - “So don’t be afraid of your enemies. Everything that is secret will be brought out into the open. Everything that is hidden will be uncovered.
  • English Standard Version - “So have no fear of them, for nothing is covered that will not be revealed, or hidden that will not be known.
  • New Living Translation - “But don’t be afraid of those who threaten you. For the time is coming when everything that is covered will be revealed, and all that is secret will be made known to all.
  • The Message - “Don’t be intimidated. Eventually everything is going to be out in the open, and everyone will know how things really are. So don’t hesitate to go public now.
  • Christian Standard Bible - “Therefore, don’t be afraid of them, since there is nothing covered that won’t be uncovered and nothing hidden that won’t be made known.
  • New American Standard Bible - “So do not fear them, for there is nothing concealed that will not be revealed, or hidden that will not be known.
  • New King James Version - Therefore do not fear them. For there is nothing covered that will not be revealed, and hidden that will not be known.
  • Amplified Bible - “So do not be afraid of them, for nothing is hidden that will not be revealed [at the judgment], or kept secret that will not be made known [at the judgment].
  • American Standard Version - Fear them not therefore: for there is nothing covered, that shall not be revealed; and hid, that shall not be known.
  • King James Version - Fear them not therefore: for there is nothing covered, that shall not be revealed; and hid, that shall not be known.
  • New English Translation - “Do not be afraid of them, for nothing is hidden that will not be revealed, and nothing is secret that will not be made known.
  • World English Bible - Therefore don’t be afraid of them, for there is nothing covered that will not be revealed; and hidden that will not be known.
  • 新標點和合本 - 「所以,不要怕他們;因為掩蓋的事沒有不露出來的,隱藏的事沒有不被人知道的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「所以,不要怕他們,因為掩蓋的事沒有不顯露出來的,隱藏的事也沒有不被知道的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「所以,不要怕他們,因為掩蓋的事沒有不顯露出來的,隱藏的事也沒有不被知道的。
  • 當代譯本 - 「不要害怕那些迫害你們的人。因為掩蓋的事終會暴露出來,隱藏的秘密終會被人知道。
  • 聖經新譯本 - “所以不要怕他們。沒有甚麼掩蓋的事不被揭露,也沒有甚麼祕密是人不知道的。
  • 呂振中譯本 - 所以不要怕他們;因為掩蓋的事沒有不被揭露的;隱藏的事沒有不被知道的。
  • 中文標準譯本 - 「所以不要怕他們,因為被遮蓋的事沒有將不被顯露出來的,隱祕的事也沒有將不被知道的。
  • 現代標點和合本 - 所以不要怕他們,因為掩蓋的事沒有不露出來的,隱藏的事沒有不被人知道的。
  • 文理和合譯本 - 勿懼之、未有藏而不露、隱而不顯者也、
  • 文理委辦譯本 - 勿懼之、未有藏而不露、隱而不顯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故勿懼之、蓋未有掩而不露者、隱而不知者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、人不足畏也;蓋藏者無不彰、隱者無不顯耳。
  • Nueva Versión Internacional - »Así que no les tengan miedo; porque no hay nada encubierto que no llegue a revelarse, ni nada escondido que no llegue a conocerse.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희를 위협하는 사람들을 두려워하지 말아라. 감추어진 일이 드러나지 않을 것이 없고 숨겨진 일이 알려지지 않을 것이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, не бойтесь их. Нет ничего скрытого, что не открылось бы, и нет ничего тайного, что не стало бы известным.
  • Восточный перевод - – Итак, не бойтесь их. Нет ничего скрытого, что не открылось бы, и нет ничего тайного, что не стало бы известным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Итак, не бойтесь их. Нет ничего скрытого, что не открылось бы, и нет ничего тайного, что не стало бы известным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Итак, не бойтесь их. Нет ничего скрытого, что не открылось бы, и нет ничего тайного, что не стало бы известным.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’ayez donc pas peur de ces gens-là ! Car tout ce qui est tenu secret sera dévoilé, et tout ce qui est caché finira par être connu.
  • リビングバイブル - しかし、脅迫する者たちを恐れてはいけません。やがてほんとうのことが明らかになり、彼らがひそかに巡らした陰謀は、すべての人に知れ渡るからです。
  • Nestle Aland 28 - Μὴ οὖν φοβηθῆτε αὐτούς· οὐδὲν γάρ ἐστιν κεκαλυμμένον ὃ οὐκ ἀποκαλυφθήσεται καὶ κρυπτὸν ὃ οὐ γνωσθήσεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ οὖν φοβηθῆτε αὐτούς; οὐδὲν γάρ ἐστιν κεκαλυμμένον ὃ οὐκ ἀποκαλυφθήσεται, καὶ κρυπτὸν ὃ οὐ γνωσθήσεται.
  • Nova Versão Internacional - “Portanto, não tenham medo deles. Não há nada escondido que não venha a ser revelado, nem oculto que não venha a se tornar conhecido.
  • Hoffnung für alle - »Fürchtet euch nicht vor denen, die euch bedrohen! Denn nichts bleibt für immer verborgen, sondern eines Tages kommt die Wahrheit ans Licht, und dann werden alle Geheimnisse enthüllt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นอย่ากลัวพวกเขา ไม่มีสิ่งใดที่ถูกปิดบังไว้จะไม่ได้รับการเปิดเผยหรือที่ซ่อนไว้จะไม่ถูกทำให้ประจักษ์แจ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น อย่า​กลัว​พวก​เขา​เลย เพราะ​ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ที่​ปิดบัง​ไว้​แล้ว​จะ​ไม่​ถูก​เปิดเผย​ออก และ​ที่​ซ่อน​ไว้​แล้ว​จะ​ไม่​แสดง​ให้​เป็น​ที่​รับรู้
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • 1 Phi-e-rơ 3:14 - Nhưng dù có đi nữa, anh chị em cũng đừng sợ họ, vì Chúa sẽ ban phước lành cho anh chị em.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • Y-sai 51:8 - Vì mối mọt sẽ ăn chúng như ăn chiếc áo mục. Sâu bọ sẽ cắn nát chúng như cắn len. Nhưng sự công chính Ta tồn tại đời đời. Sự cứu rỗi Ta truyền từ đời này sang đời khác.”
  • Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
  • Lu-ca 12:3 - Chuyện các con nói ban đêm, người ta sẽ nghe giữa ban ngày. Những lời các con thì thầm trong phòng kín sẽ được loan báo nơi công cộng!
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Lu-ca 12:6 - Năm con chim sẻ chỉ bán được vài xu, nhưng Đức Chúa Trời chẳng quên một con nào.
  • Lu-ca 12:7 - Ngài biết cả số tóc trên đầu các con nữa. Vậy đừng lo sợ, vì các con quý hơn chim sẻ.
  • Lu-ca 12:8 - Thật Ta cho các con biết, ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Con Người cũng sẽ công nhận họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 12:9 - Còn ai công khai chối bỏ Ta, Ta cũng sẽ chối bỏ họ trước mặt các thiên sứ của Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Châm Ngôn 29:25 - Lo sợ người phàm là một cạm bẫy, tin cậy Chúa sẽ được an toàn.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
  • Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Mác 4:22 - Tất cả những việc giấu kín, một ngày kia sẽ phải phơi bày trước ánh sáng.
  • Lu-ca 8:17 - Chẳng có gì che kín mãi, tất cả các điều bí mật sẽ bị phơi bày trước ánh sáng.
圣经
资源
计划
奉献