Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đáp: ‘Đúng thế! Ai có, sẽ cho thêm, nhưng ai không có, dù còn gì cũng bị mất luôn.
  • 新标点和合本 - 主人说:‘我告诉你们,凡有的,还要加给他;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主人说:‘我告诉你们,凡有的,还要给他;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主人说:‘我告诉你们,凡有的,还要给他;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 当代译本 - “主人答道,‘我告诉你们,凡有的,还要给他更多;凡没有的,连他仅有的也要夺去。
  • 圣经新译本 - 主人说:‘我告诉你们,凡是有的,还要给他;没有的,就算他有什么也要拿去。
  • 中文标准译本 - “我告诉你们:凡是有的,还要赐给他;那没有的,连他有的也将从他那里被拿走。
  • 现代标点和合本 - 主人说:‘我告诉你们:凡有的,还要加给他;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 和合本(拼音版) - 主人说:‘我告诉你们:凡有的,还要加给他;没有的,连他所有的,也要夺过来。
  • New International Version - “He replied, ‘I tell you that to everyone who has, more will be given, but as for the one who has nothing, even what they have will be taken away.
  • New International Reader's Version - “He replied, ‘I tell you that everyone who has will be given more. But here is what will happen to anyone who has nothing. Even what they have will be taken away from them.
  • English Standard Version - ‘I tell you that to everyone who has, more will be given, but from the one who has not, even what he has will be taken away.
  • New Living Translation - “‘Yes,’ the king replied, ‘and to those who use well what they are given, even more will be given. But from those who do nothing, even what little they have will be taken away.
  • The Message - “He said, ‘That’s what I mean: Risk your life and get more than you ever dreamed of. Play it safe and end up holding the bag.
  • Christian Standard Bible - “‘I tell you, that to everyone who has, more will be given; and from the one who does not have, even what he does have will be taken away.
  • New American Standard Bible - ‘I tell you that to everyone who has, more shall be given, but from the one who does not have, even what he does have shall be taken away.
  • New King James Version - ‘For I say to you, that to everyone who has will be given; and from him who does not have, even what he has will be taken away from him.
  • Amplified Bible - [Jesus explained,] ‘I tell you that to everyone who has [because he valued his gifts from God and has used them wisely], more will be given; but from the one who does not have [because he disregarded his gifts from God], even what he has will be taken away.’
  • American Standard Version - I say unto you, that unto every one that hath shall be given; but from him that hath not, even that which he hath shall be taken away from him.
  • King James Version - For I say unto you, That unto every one which hath shall be given; and from him that hath not, even that he hath shall be taken away from him.
  • New English Translation - ‘I tell you that everyone who has will be given more, but from the one who does not have, even what he has will be taken away.
  • World English Bible - ‘For I tell you that to everyone who has, will more be given; but from him who doesn’t have, even that which he has will be taken away from him.
  • 新標點和合本 - 主人說:『我告訴你們,凡有的,還要加給他;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主人說:『我告訴你們,凡有的,還要給他;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主人說:『我告訴你們,凡有的,還要給他;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 當代譯本 - 「主人答道,『我告訴你們,凡有的,還要給他更多;凡沒有的,連他僅有的也要奪去。
  • 聖經新譯本 - 主人說:‘我告訴你們,凡是有的,還要給他;沒有的,就算他有甚麼也要拿去。
  • 呂振中譯本 - 「我告訴你們,凡有的、還要給他;沒有的、連他所有的、也要給奪去。
  • 中文標準譯本 - 「我告訴你們:凡是有的,還要賜給他;那沒有的,連他有的也將從他那裡被拿走。
  • 現代標點和合本 - 主人說:『我告訴你們:凡有的,還要加給他;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 文理和合譯本 - 曰我語汝、凡有者、將予之、無者、並其所有亦奪之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、吾語汝、有者將予之、無者並其所有亦奪之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我誠告爾、凡有者將予之、無有者、並其所有、亦必奪之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主曰:「故予語爾、有得者當更益之、而無得者、並其所有而奪之矣。
  • Nueva Versión Internacional - El rey contestó: “Les aseguro que a todo el que tiene, se le dará más, pero al que no tiene, se le quitará hasta lo que tiene.
  • 현대인의 성경 - 그래서 주인이 대답하였다. ‘내가 너희에게 말하지만 누구든지 있는 사람은 더 받을 것이고 없는 사람은 있는 것마저 빼앗길 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Хозяин ответил: «Говорю вам, что каждому, у кого есть, будет дано еще, а у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод - Хозяин ответил: «Говорю вам, что каждому, у кого есть, будет дано ещё, а у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хозяин ответил: «Говорю вам, что каждому, у кого есть, будет дано ещё, а у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хозяин ответил: «Говорю вам, что каждому, у кого есть, будет дано ещё, а у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Eh bien, je vous le déclare, à celui qui a, on donnera encore, mais à celui qui n’a pas, on ôtera même ce qu’il a.
  • リビングバイブル - 王は言いました。『そのとおり。しかし、持っている者はさらに多く与えられ、持っていない者は、そのわずかな物さえ失ってしまうのだ。
  • Nestle Aland 28 - λέγω ὑμῖν ὅτι παντὶ τῷ ἔχοντι δοθήσεται, ἀπὸ δὲ τοῦ μὴ ἔχοντος καὶ ὃ ἔχει ἀρθήσεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω ὑμῖν, ὅτι παντὶ τῷ ἔχοντι, δοθήσεται; ἀπὸ δὲ τοῦ μὴ ἔχοντος, καὶ ὃ ἔχει ἀρθήσεται.
  • Nova Versão Internacional - “Ele respondeu: ‘Eu digo a vocês que a quem tem, mais será dado, mas a quem não tem, até o que tiver lhe será tirado.
  • Hoffnung für alle - Da erwiderte der König: ›Eins ist sicher: Wer viel hat, der bekommt noch mehr dazu. Wer aber nichts hat, dem wird selbst noch das Wenige, das er hat, genommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เขาตอบว่า ‘เราบอกพวกเจ้าว่า ทุกคนที่มีจะได้รับมากขึ้น ส่วนผู้ที่ไม่มี แม้ที่เขามีอยู่ก็จะถูกยึดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ตอบ​ว่า ‘เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า ทุก​คน​ที่​มี​ก็​จะ​ได้​รับ​มาก​ขึ้น แต่​สำหรับ​ผู้​ที่​ไม่​มี แม้​แต่​สิ่ง​ที่​เขา​มี​ก็​จะ​ถูก​ริบ​ไป​จาก​เขา
交叉引用
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Giăng 5:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu lên Giê-ru-sa-lem dự một kỳ lễ của người Do Thái.
  • Giăng 5:2 - Trong thành, gần Cửa Chiên, có ao Bê-tết-đa, chung quanh ao có năm vòm cổng.
  • Giăng 5:3 - Rất đông người bệnh tật như khiếm thị, tàn tật, và tê liệt nằm chờ chung quanh ao.
  • Ê-xê-chi-ên 44:12 - Nhưng chúng đã khuyến dụ dân Ta thờ các thần tượng, làm cho Ít-ra-ên lún sâu vào tội ác. Vì vậy, Ta đã đưa tay thề rằng chúng phải gánh lấy hậu quả của tội lỗi chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 44:13 - Hạng người Lê-vi đó sẽ không được đến gần Ta để tế lễ. Chúng cũng không được đến gần các vật thánh hay của lễ thánh của Ta, vì chúng sẽ mang sỉ nhục và chịu hậu quả về những việc ghê tởm chúng đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 44:14 - Ta sẽ đặt chúng làm nhiệm vụ canh giữ Đền Thờ, chịu trách nhiệm về những việc bảo quản và những công việc tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 44:15 - Tuy nhiên, các thầy tế lễ người Lê-vi thuộc con cháu Xa-đốc đã tiếp tục trung tín phục vụ trong Đền Thờ khi người Ít-ra-ên lìa bỏ Ta để theo thần tượng. Những người này sẽ được phục vụ Ta. Họ sẽ được đứng trong sự hiện diện Ta, dâng mỡ và máu của sinh tế, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 44:16 - Chỉ có họ được vào nơi thánh Ta và đến gần bàn Ta để phục vụ Ta. Họ sẽ thực hiện mọi yêu cầu của Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
  • Lu-ca 16:3 - Quản gia nghĩ thầm: ‘Phải làm gì đây? Chủ đuổi ta rồi? Ta không đủ sức cuốc đất. Còn đi ăn mày? Thật xấu hổ!
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Mác 4:25 - Vì ai có sẽ được cho thêm, nhưng ai không có, dù còn gì cũng bị mất luôn.”
  • Ma-thi-ơ 25:28 - Rồi chủ ra lệnh: ‘Đem số tiền này cho người có mười túi bạc.
  • Ma-thi-ơ 25:29 - Vì ai có, sẽ được thêm đến mức dư dật; còn ai không có, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Lu-ca 8:18 - Vậy hãy thận trọng về cách các con nghe, vì ai có sẽ được cho thêm, còn ai không có, dù tưởng mình có gì cũng bị mất luôn.”
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đáp: ‘Đúng thế! Ai có, sẽ cho thêm, nhưng ai không có, dù còn gì cũng bị mất luôn.
  • 新标点和合本 - 主人说:‘我告诉你们,凡有的,还要加给他;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主人说:‘我告诉你们,凡有的,还要给他;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主人说:‘我告诉你们,凡有的,还要给他;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 当代译本 - “主人答道,‘我告诉你们,凡有的,还要给他更多;凡没有的,连他仅有的也要夺去。
  • 圣经新译本 - 主人说:‘我告诉你们,凡是有的,还要给他;没有的,就算他有什么也要拿去。
  • 中文标准译本 - “我告诉你们:凡是有的,还要赐给他;那没有的,连他有的也将从他那里被拿走。
  • 现代标点和合本 - 主人说:‘我告诉你们:凡有的,还要加给他;没有的,连他所有的也要夺过来。
  • 和合本(拼音版) - 主人说:‘我告诉你们:凡有的,还要加给他;没有的,连他所有的,也要夺过来。
  • New International Version - “He replied, ‘I tell you that to everyone who has, more will be given, but as for the one who has nothing, even what they have will be taken away.
  • New International Reader's Version - “He replied, ‘I tell you that everyone who has will be given more. But here is what will happen to anyone who has nothing. Even what they have will be taken away from them.
  • English Standard Version - ‘I tell you that to everyone who has, more will be given, but from the one who has not, even what he has will be taken away.
  • New Living Translation - “‘Yes,’ the king replied, ‘and to those who use well what they are given, even more will be given. But from those who do nothing, even what little they have will be taken away.
  • The Message - “He said, ‘That’s what I mean: Risk your life and get more than you ever dreamed of. Play it safe and end up holding the bag.
  • Christian Standard Bible - “‘I tell you, that to everyone who has, more will be given; and from the one who does not have, even what he does have will be taken away.
  • New American Standard Bible - ‘I tell you that to everyone who has, more shall be given, but from the one who does not have, even what he does have shall be taken away.
  • New King James Version - ‘For I say to you, that to everyone who has will be given; and from him who does not have, even what he has will be taken away from him.
  • Amplified Bible - [Jesus explained,] ‘I tell you that to everyone who has [because he valued his gifts from God and has used them wisely], more will be given; but from the one who does not have [because he disregarded his gifts from God], even what he has will be taken away.’
  • American Standard Version - I say unto you, that unto every one that hath shall be given; but from him that hath not, even that which he hath shall be taken away from him.
  • King James Version - For I say unto you, That unto every one which hath shall be given; and from him that hath not, even that he hath shall be taken away from him.
  • New English Translation - ‘I tell you that everyone who has will be given more, but from the one who does not have, even what he has will be taken away.
  • World English Bible - ‘For I tell you that to everyone who has, will more be given; but from him who doesn’t have, even that which he has will be taken away from him.
  • 新標點和合本 - 主人說:『我告訴你們,凡有的,還要加給他;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主人說:『我告訴你們,凡有的,還要給他;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主人說:『我告訴你們,凡有的,還要給他;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 當代譯本 - 「主人答道,『我告訴你們,凡有的,還要給他更多;凡沒有的,連他僅有的也要奪去。
  • 聖經新譯本 - 主人說:‘我告訴你們,凡是有的,還要給他;沒有的,就算他有甚麼也要拿去。
  • 呂振中譯本 - 「我告訴你們,凡有的、還要給他;沒有的、連他所有的、也要給奪去。
  • 中文標準譯本 - 「我告訴你們:凡是有的,還要賜給他;那沒有的,連他有的也將從他那裡被拿走。
  • 現代標點和合本 - 主人說:『我告訴你們:凡有的,還要加給他;沒有的,連他所有的也要奪過來。
  • 文理和合譯本 - 曰我語汝、凡有者、將予之、無者、並其所有亦奪之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、吾語汝、有者將予之、無者並其所有亦奪之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我誠告爾、凡有者將予之、無有者、並其所有、亦必奪之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主曰:「故予語爾、有得者當更益之、而無得者、並其所有而奪之矣。
  • Nueva Versión Internacional - El rey contestó: “Les aseguro que a todo el que tiene, se le dará más, pero al que no tiene, se le quitará hasta lo que tiene.
  • 현대인의 성경 - 그래서 주인이 대답하였다. ‘내가 너희에게 말하지만 누구든지 있는 사람은 더 받을 것이고 없는 사람은 있는 것마저 빼앗길 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Хозяин ответил: «Говорю вам, что каждому, у кого есть, будет дано еще, а у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод - Хозяин ответил: «Говорю вам, что каждому, у кого есть, будет дано ещё, а у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хозяин ответил: «Говорю вам, что каждому, у кого есть, будет дано ещё, а у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хозяин ответил: «Говорю вам, что каждому, у кого есть, будет дано ещё, а у кого нет, будет отнято и то, что он имеет.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Eh bien, je vous le déclare, à celui qui a, on donnera encore, mais à celui qui n’a pas, on ôtera même ce qu’il a.
  • リビングバイブル - 王は言いました。『そのとおり。しかし、持っている者はさらに多く与えられ、持っていない者は、そのわずかな物さえ失ってしまうのだ。
  • Nestle Aland 28 - λέγω ὑμῖν ὅτι παντὶ τῷ ἔχοντι δοθήσεται, ἀπὸ δὲ τοῦ μὴ ἔχοντος καὶ ὃ ἔχει ἀρθήσεται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω ὑμῖν, ὅτι παντὶ τῷ ἔχοντι, δοθήσεται; ἀπὸ δὲ τοῦ μὴ ἔχοντος, καὶ ὃ ἔχει ἀρθήσεται.
  • Nova Versão Internacional - “Ele respondeu: ‘Eu digo a vocês que a quem tem, mais será dado, mas a quem não tem, até o que tiver lhe será tirado.
  • Hoffnung für alle - Da erwiderte der König: ›Eins ist sicher: Wer viel hat, der bekommt noch mehr dazu. Wer aber nichts hat, dem wird selbst noch das Wenige, das er hat, genommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เขาตอบว่า ‘เราบอกพวกเจ้าว่า ทุกคนที่มีจะได้รับมากขึ้น ส่วนผู้ที่ไม่มี แม้ที่เขามีอยู่ก็จะถูกยึดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ตอบ​ว่า ‘เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า ทุก​คน​ที่​มี​ก็​จะ​ได้​รับ​มาก​ขึ้น แต่​สำหรับ​ผู้​ที่​ไม่​มี แม้​แต่​สิ่ง​ที่​เขา​มี​ก็​จะ​ถูก​ริบ​ไป​จาก​เขา
  • Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
  • Giăng 5:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu lên Giê-ru-sa-lem dự một kỳ lễ của người Do Thái.
  • Giăng 5:2 - Trong thành, gần Cửa Chiên, có ao Bê-tết-đa, chung quanh ao có năm vòm cổng.
  • Giăng 5:3 - Rất đông người bệnh tật như khiếm thị, tàn tật, và tê liệt nằm chờ chung quanh ao.
  • Ê-xê-chi-ên 44:12 - Nhưng chúng đã khuyến dụ dân Ta thờ các thần tượng, làm cho Ít-ra-ên lún sâu vào tội ác. Vì vậy, Ta đã đưa tay thề rằng chúng phải gánh lấy hậu quả của tội lỗi chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 44:13 - Hạng người Lê-vi đó sẽ không được đến gần Ta để tế lễ. Chúng cũng không được đến gần các vật thánh hay của lễ thánh của Ta, vì chúng sẽ mang sỉ nhục và chịu hậu quả về những việc ghê tởm chúng đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 44:14 - Ta sẽ đặt chúng làm nhiệm vụ canh giữ Đền Thờ, chịu trách nhiệm về những việc bảo quản và những công việc tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 44:15 - Tuy nhiên, các thầy tế lễ người Lê-vi thuộc con cháu Xa-đốc đã tiếp tục trung tín phục vụ trong Đền Thờ khi người Ít-ra-ên lìa bỏ Ta để theo thần tượng. Những người này sẽ được phục vụ Ta. Họ sẽ được đứng trong sự hiện diện Ta, dâng mỡ và máu của sinh tế, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 44:16 - Chỉ có họ được vào nơi thánh Ta và đến gần bàn Ta để phục vụ Ta. Họ sẽ thực hiện mọi yêu cầu của Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
  • Lu-ca 16:3 - Quản gia nghĩ thầm: ‘Phải làm gì đây? Chủ đuổi ta rồi? Ta không đủ sức cuốc đất. Còn đi ăn mày? Thật xấu hổ!
  • Khải Huyền 2:3 - Con đã nhẫn nại chịu khổ vì Danh Ta, không biết mỏi mệt.
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Mác 4:25 - Vì ai có sẽ được cho thêm, nhưng ai không có, dù còn gì cũng bị mất luôn.”
  • Ma-thi-ơ 25:28 - Rồi chủ ra lệnh: ‘Đem số tiền này cho người có mười túi bạc.
  • Ma-thi-ơ 25:29 - Vì ai có, sẽ được thêm đến mức dư dật; còn ai không có, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Lu-ca 8:18 - Vậy hãy thận trọng về cách các con nghe, vì ai có sẽ được cho thêm, còn ai không có, dù tưởng mình có gì cũng bị mất luôn.”
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
圣经
资源
计划
奉献