逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
- 新标点和合本 - 除了这外族人,再没有别人回来归荣耀与 神吗?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 除了这外族人,再没有别人回来归荣耀给上帝吗?”
- 和合本2010(神版-简体) - 除了这外族人,再没有别人回来归荣耀给 神吗?”
- 当代译本 - 回来赞美称颂上帝的只有这个外族人吗?”
- 圣经新译本 - 除了这外族人,再没有一个回来颂赞 神吗?”
- 中文标准译本 - 除了这个外邦人,难道没有人回来把荣耀归给神吗?”
- 现代标点和合本 - 除了这外族人,再没有别人回来归荣耀于神吗?”
- 和合本(拼音版) - 除了这外族人,再没有别人回来归荣耀与上帝吗?”
- New International Version - Has no one returned to give praise to God except this foreigner?”
- New International Reader's Version - Didn’t anyone else return and give praise to God except this outsider?”
- English Standard Version - Was no one found to return and give praise to God except this foreigner?”
- New Living Translation - Has no one returned to give glory to God except this foreigner?”
- Christian Standard Bible - Didn’t any return to give glory to God except this foreigner?”
- New American Standard Bible - Was no one found who returned to give glory to God, except this foreigner?”
- New King James Version - Were there not any found who returned to give glory to God except this foreigner?”
- Amplified Bible - Was there no one found to return and to give thanks and praise to God, except this foreigner?”
- American Standard Version - Were there none found that returned to give glory to God, save this stranger?
- King James Version - There are not found that returned to give glory to God, save this stranger.
- New English Translation - Was no one found to turn back and give praise to God except this foreigner?”
- World English Bible - Were there none found who returned to give glory to God, except this foreigner?”
- 新標點和合本 - 除了這外族人,再沒有別人回來歸榮耀與神嗎?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 除了這外族人,再沒有別人回來歸榮耀給上帝嗎?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 除了這外族人,再沒有別人回來歸榮耀給 神嗎?」
- 當代譯本 - 回來讚美稱頌上帝的只有這個外族人嗎?」
- 聖經新譯本 - 除了這外族人,再沒有一個回來頌讚 神嗎?”
- 呂振中譯本 - 除了這外族人,不見有別人回來,把榮耀獻與上帝麼?
- 中文標準譯本 - 除了這個外邦人,難道沒有人回來把榮耀歸給神嗎?」
- 現代標點和合本 - 除了這外族人,再沒有別人回來歸榮耀於神嗎?」
- 文理和合譯本 - 此異族人之外、未見返而歸榮上帝者、
- 文理委辦譯本 - 此異民之外、未見反而歸榮上帝者也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此異族人外、何未見一人返而歸榮天主者乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自此異邦人而外、豈更無其他返而歸榮天主者乎?』
- Nueva Versión Internacional - ¿No hubo ninguno que regresara a dar gloria a Dios, excepto este extranjero?
- 현대인의 성경 - 이 이방인 외에는 하나님을 찬양하러 돌아온 사람이 없단 말이냐?” 하시고
- Новый Русский Перевод - Почему никто из них, кроме этого чужеземца, не возвратился, чтобы прославить Бога?
- Восточный перевод - Почему никто из них, кроме этого чужеземца, не возвратился, чтобы прославить Всевышнего?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Почему никто из них, кроме этого чужеземца, не возвратился, чтобы прославить Аллаха?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Почему никто из них, кроме этого чужеземца, не возвратился, чтобы прославить Всевышнего?
- La Bible du Semeur 2015 - Il ne s’est donc trouvé personne d’autre que cet étranger pour revenir louer Dieu ?
- リビングバイブル - 神を賛美するために帰って来たのは、この外国人のほかにはいないのですか。」
- Nestle Aland 28 - οὐχ εὑρέθησαν ὑποστρέψαντες δοῦναι δόξαν τῷ θεῷ εἰ μὴ ὁ ἀλλογενὴς οὗτος;
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐχ εὑρέθησαν ὑποστρέψαντες δοῦναι δόξαν τῷ Θεῷ, εἰ μὴ ὁ ἀλλογενὴς οὗτος?
- Nova Versão Internacional - Não se achou nenhum que voltasse e desse louvor a Deus, a não ser este estrangeiro?”
- Hoffnung für alle - Wie kann es sein, dass nur einer zurückkommt, um sich bei Gott zu bedanken, noch dazu ein Fremder?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีสักคนกลับมาสรรเสริญพระเจ้า นอกจากคนต่างชาติคนนี้หรือ?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่มีใครกลับมาสรรเสริญพระเจ้า ยกเว้นชายต่างแดนคนนี้ใช่ไหม”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 19:30 - Tuy nhiên, nhiều người đang dẫn đầu sẽ lui lại hàng cuối, và nhiều người đang ở hàng cuối sẽ vượt lên hàng đầu!”
- Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
- Ma-thi-ơ 20:16 - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
- Thi Thiên 29:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
- Thi Thiên 29:2 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang của Danh Ngài. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang của thánh khiết Ngài.
- Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
- Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
- Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
- Ma-thi-ơ 8:10 - Khi Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài ngạc nhiên quay lại với những người theo Ngài, Ngài phán: “Thật, trong cả xứ Ít-ra-ên, Ta cũng chưa thấy ai có đức tin như người này!
- Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
- Ma-thi-ơ 15:25 - Nhưng bà đến gần Chúa, quỳ lạy cầu khẩn: “Xin Chúa cứu giúp tôi!”
- Ma-thi-ơ 15:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Đâu có thể lấy bánh của con cái đem ném cho chó ăn!”
- Ma-thi-ơ 15:27 - Bà thưa: “Vâng, đúng thế! Nhưng chó chỉ ăn bánh vụn trên bàn chủ rơi xuống!”
- Ma-thi-ơ 15:28 - Chúa Giê-xu nói với bà: “Bà là người có đức tin lớn. Lời cầu xin của bà đã được chấp thuận.” Ngay lúc đó, con gái bà được lành.
- Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”