逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày lễ Sa-bát là một ngày nghỉ long trọng, ngày nhóm họp thánh. Làm công việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy. Dù các ngươi ở đâu, ngày nghỉ cuối tuần cũng là ngày của Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 六日要做工,第七日是圣安息日,当有圣会;你们什么工都不可做。这是在你们一切的住处向耶和华守的安息日。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “六日要做工,第七日是完全安息的安息日,要有圣会;你们任何工都不可做。这是在你们一切的住处向耶和华当守的安息日。”
- 和合本2010(神版-简体) - “六日要做工,第七日是完全安息的安息日,要有圣会;你们任何工都不可做。这是在你们一切的住处向耶和华当守的安息日。”
- 当代译本 - “你们一周可以工作六天,但第七天是完全休息的安息日,你们要举行圣会。不可做任何工,无论你们住在哪里,都要守耶和华的安息日。
- 圣经新译本 - “六日要工作,但第七日是完全休歇的安息日,应当有圣会;什么工你们都不可作;在你们的一切住处,这日是归耶和华的安息日。
- 中文标准译本 - “六天可以做工,但第七天是完全安息的安息日,要有神圣的聚会,任何工作你们都不可做。在你们居住的任何地方,这都是向耶和华守的安息日。
- 现代标点和合本 - “六日要做工,第七日是圣安息日,当有圣会,你们什么工都不可做。这是在你们一切的住处向耶和华守的安息日。
- 和合本(拼音版) - 六日要作工,第七日是圣安息日,当有圣会,你们什么工都不可作,这是在你们一切的住处向耶和华守的安息日。
- New International Version - “ ‘There are six days when you may work, but the seventh day is a day of sabbath rest, a day of sacred assembly. You are not to do any work; wherever you live, it is a sabbath to the Lord.
- New International Reader's Version - “ ‘There are six days when you can work. But the seventh day is a day of sabbath rest. You must rest on it. Come together on that sacred day. You must not do any work on it. No matter where you live, it is a Sabbath day to honor the Lord.
- English Standard Version - “Six days shall work be done, but on the seventh day is a Sabbath of solemn rest, a holy convocation. You shall do no work. It is a Sabbath to the Lord in all your dwelling places.
- New Living Translation - “You have six days each week for your ordinary work, but the seventh day is a Sabbath day of complete rest, an official day for holy assembly. It is the Lord’s Sabbath day, and it must be observed wherever you live.
- The Message - “Work six days. The seventh day is a Sabbath, a day of total and complete rest, a sacred assembly. Don’t do any work. Wherever you live, it is a Sabbath to God.
- Christian Standard Bible - “Work may be done for six days, but on the seventh day there is to be a Sabbath of complete rest, a sacred assembly. You are not to do any work; it is a Sabbath to the Lord wherever you live.
- New American Standard Bible - ‘For six days work may be done, but on the seventh day there is a Sabbath of complete rest, a holy convocation. You shall not do any work; it is a Sabbath to the Lord in all your dwellings.
- New King James Version - ‘Six days shall work be done, but the seventh day is a Sabbath of solemn rest, a holy convocation. You shall do no work on it; it is the Sabbath of the Lord in all your dwellings.
- Amplified Bible - ‘For six days work may be done, but the seventh day is the Sabbath of complete rest, a holy convocation (calling together). You shall not do any work [on that day]; it is the Sabbath of the Lord wherever you may be.
- American Standard Version - Six days shall work be done: but on the seventh day is a sabbath of solemn rest, a holy convocation; ye shall do no manner of work: it is a sabbath unto Jehovah in all your dwellings.
- King James Version - Six days shall work be done: but the seventh day is the sabbath of rest, an holy convocation; ye shall do no work therein: it is the sabbath of the Lord in all your dwellings.
- New English Translation - “‘Six days work may be done, but on the seventh day there must be a Sabbath of complete rest, a holy assembly. You must not do any work; it is a Sabbath to the Lord in all the places where you live.
- World English Bible - “‘Six days shall work be done, but on the seventh day is a Sabbath of solemn rest, a holy convocation; you shall do no kind of work. It is a Sabbath to Yahweh in all your dwellings.
- 新標點和合本 - 六日要做工,第七日是聖安息日,當有聖會;你們甚麼工都不可做。這是在你們一切的住處向耶和華守的安息日。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「六日要做工,第七日是完全安息的安息日,要有聖會;你們任何工都不可做。這是在你們一切的住處向耶和華當守的安息日。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「六日要做工,第七日是完全安息的安息日,要有聖會;你們任何工都不可做。這是在你們一切的住處向耶和華當守的安息日。」
- 當代譯本 - 「你們一週可以工作六天,但第七天是完全休息的安息日,你們要舉行聖會。不可做任何工,無論你們住在哪裡,都要守耶和華的安息日。
- 聖經新譯本 - “六日要工作,但第七日是完全休歇的安息日,應當有聖會;甚麼工你們都不可作;在你們的一切住處,這日是歸耶和華的安息日。
- 呂振中譯本 - 工要六日之間作;但第七日是完全歇工的安息日、有聖聚會;甚麼工都不可作:在你們一切的住所、這是歸永恆主的安息日。
- 中文標準譯本 - 「六天可以做工,但第七天是完全安息的安息日,要有神聖的聚會,任何工作你們都不可做。在你們居住的任何地方,這都是向耶和華守的安息日。
- 現代標點和合本 - 「六日要做工,第七日是聖安息日,當有聖會,你們什麼工都不可做。這是在你們一切的住處向耶和華守的安息日。
- 文理和合譯本 - 六日間、宜操作、至七日、乃安息、是為聖會、無論何工、俱勿作、在爾所居之處、必守是日為耶和華之安息日、
- 文理委辦譯本 - 六日間宜操作、越至七日乃安息、必有聖會、悉休其工、無論所往、必守安息、以奉事我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 六日間、可操作、至第七日、乃大安息日、當有聖會、無論何工、悉毋作、在爾所居之各處、皆當守是日為主之安息日、○
- Nueva Versión Internacional - »Trabajarán ustedes durante seis días, pero el séptimo día es de reposo, es un día de fiesta solemne en mi honor, en el que no harán ningún trabajo. Dondequiera que ustedes vivan, será sábado consagrado al Señor.
- 현대인의 성경 - 6일 동안은 일하는 날이며 7일째 되는 날은 쉬어야 할 거룩한 안식일이다. 그러므로 너희는 아무 일도 하지 말고 모여서 나 여호와에게 예배드려야 한다. 이 날은 너희가 어느 곳에 있든지 모여서 거룩한 날로 지켜야 할 나 여호와의 안식일이다.”
- Новый Русский Перевод - Есть шесть дней, когда можно заниматься делами, но седьмой день – это суббота полного покоя, день священного собрания. В этот день нельзя заниматься делами. Где бы вы ни жили, это суббота Господу. ( Исх. 12:14-20 ; Чис. 28:16-25 ; Втор. 16:1-8 )
- Восточный перевод - Есть шесть дней, когда можно заниматься делами, но суббота – это день полного покоя, день священного собрания. В этот день нельзя заниматься делами. Где бы вы ни жили – это суббота Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть шесть дней, когда можно заниматься делами, но суббота – это день полного покоя, день священного собрания. В этот день нельзя заниматься делами. Где бы вы ни жили – это суббота Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть шесть дней, когда можно заниматься делами, но суббота – это день полного покоя, день священного собрания. В этот день нельзя заниматься делами. Где бы вы ни жили – это суббота Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Durant six jours on fera son travail, mais le septième jour est un sabbat, un jour de repos ; il y aura une assemblée cultuelle et vous ne ferez aucun travail ce jour-là, c’est un sabbat en l’honneur de l’Eternel partout où vous habiterez .
- リビングバイブル - この祭りは安息日とは別のものである。毎週六日間は仕事をし、七日目は休み、集まるのは礼拝のためだけとしなさい。あとは家で静かに過ごしなさい。この安息日は、どこにいても守らなければならない。
- Nova Versão Internacional - “Em seis dias realizem os seus trabalhos, mas o sétimo dia é sábado, dia de descanso e de reunião sagrada. Não realizem trabalho algum; onde quer que morarem, será sábado dedicado ao Senhor.
- Hoffnung für alle - Sechs Tage sollt ihr arbeiten, aber der siebte Tag ist ein ganz besonderer Ruhetag. Dann sollt ihr euch zum Gottesdienst versammeln. Es ist der Sabbat, der mir, dem Herrn, geweiht ist. An diesem Tag dürft ihr keinerlei Arbeit verrichten, wo immer ihr auch wohnt.« ( 4. Mose 28,16‒25 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เจ้ามีหกวันไว้ทำงานต่างๆ แต่วันที่เจ็ดเป็นสะบาโตแห่งการหยุดพัก เป็นวันประชุมนมัสการศักดิ์สิทธิ์ เจ้าอย่าทำงานใดๆ เลย ไม่ว่าเจ้าจะอยู่ที่ไหน วันนั้นเป็นสะบาโตแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า ( อพย.12:14-20 ; กดว.28:16-25 ; ฉธบ.16:1-8 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าทำงาน 6 วันได้ แต่วันที่เจ็ดเป็นวันสะบาโตเพื่อพักผ่อนอย่างแท้จริง เป็นการประชุมอันบริสุทธิ์ เจ้าจงอย่าทำงานใดๆ เพราะเป็นวันสะบาโตสำหรับพระผู้เป็นเจ้า ไม่ว่าจะอาศัยอยู่ที่ใดก็ตาม
交叉引用
- Lu-ca 23:56 - Họ trở về nhà sửa soạn các loại hương liệu và dầu thơm để ướp xác Chúa. Hôm sau nhằm ngày Sa-bát, họ nghỉ ngơi theo luật lệ.
- Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:21 - Vì khắp các đô thị đều có người giảng giải các luật lệ đó trong luật pháp Môi-se vào mỗi ngày Sa-bát, trong các hội đường Do Thái qua nhiều thế hệ rồi.”
- Xuất Ai Cập 16:23 - ông đáp: “Theo huấn thị của Chúa Hằng Hữu, ngày mai là ngày Sa-bát thánh dành cho Chúa Hằng Hữu, mọi người đều nghỉ ngơi. Vậy, hôm nay cứ nấu nướng dư dả, để dành một phần cho ngày mai.”
- Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
- Xuất Ai Cập 31:14 - Phải giữ ngày Sa-bát vì là ngày thánh. Ai xúc phạm đến ngày đó, đều sẽ bị tử hình; người nào làm bất cứ việc gì trong ngày đó sẽ bị loại trừ khỏi dân chúng.
- Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
- Xuất Ai Cập 31:16 - Vậy, người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát, ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Phải tôn trọng quy tắc này mãi mãi, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- Xuất Ai Cập 31:17 - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:13 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Y-sai 56:2 - Phước cho những ai làm theo điều này cách cẩn thận. Phước cho những ai tôn trọng ngày Sa-bát, và giữ mình không phạm vào việc ác!”
- Xuất Ai Cập 16:29 - Hãy nhớ rằng Chúa Hằng Hữu đã cho các con ngày sa-bát, vì thế vào ngày thứ sáu Ngài ban cho các con hai ngày bánh. Trong ngày thứ bảy, không ai được ra khỏi nhà nhặt bánh.”
- Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
- Xuất Ai Cập 34:21 - Phải nghỉ ngày Sa-bát, dù trong lúc đi cày hay trong mùa gặt, chỉ được làm việc sáu ngày.
- Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
- Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
- Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
- Lu-ca 13:14 - Viên quản lý hội đường tức giận, vì Chúa Giê-xu chữa bệnh vào ngày Sa-bát. Ông nói với dân chúng: “Mỗi tuần có sáu ngày làm việc, anh chị em muốn xin chữa bệnh cứ đến những ngày ấy, chứ đừng đến ngày Sa-bát.”
- Xuất Ai Cập 35:2 - Mọi người chỉ được làm việc trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy phải nghỉ vì là ngày Sa-bát, là ngày thánh để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Ai làm việc trong ngày ấy phải bị xử tử.
- Xuất Ai Cập 35:3 - Ngay cả lửa cũng không được nhóm lên trong ngày Sa-bát.”
- Xuất Ai Cập 23:12 - Các ngươi có sáu ngày để làm việc, qua ngày thứ bảy là ngày nghỉ. Như thế, bò và lừa của các ngươi, cùng với mọi người khác trong nhà, kể cả người làm, nô lệ và kiều dân, cũng được nghỉ.
- Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.