Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Đây là những ngày lễ Chúa Hằng Hữu ấn định; các ngươi sẽ hội họp trong những ngày thánh đó.
  • 新标点和合本 - “你晓谕以色列人说:耶和华的节期,你们要宣告为圣会的节期。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:以下是我的节期,是你们要宣告为圣会的耶和华的节期。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:以下是我的节期,是你们要宣告为圣会的耶和华的节期。”
  • 当代译本 - “你要告诉以色列人,以下是耶和华所定的节期,你们要宣布这些节期为举行圣会的日子。
  • 圣经新译本 - “你要告诉以色列人,对他们说:我指定的节日,就是耶和华指定的节日,你们应当召集圣会。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民,对他们说:以下是我所定的节期,是你们要宣告神圣聚会的耶和华的节期。
  • 现代标点和合本 - “你晓谕以色列人说:耶和华的节期,你们要宣告为圣会的节期。
  • 和合本(拼音版) - “你晓谕以色列人说:耶和华的节期,你们要宣告为圣会的节期。
  • New International Version - “Speak to the Israelites and say to them: ‘These are my appointed festivals, the appointed festivals of the Lord, which you are to proclaim as sacred assemblies.
  • New International Reader's Version - “Speak to the Israelites. Tell them, ‘Here are my appointed feast days. They are the appointed feast days of the Lord. Tell the people that they must come together for these sacred assemblies.
  • English Standard Version - “Speak to the people of Israel and say to them, These are the appointed feasts of the Lord that you shall proclaim as holy convocations; they are my appointed feasts.
  • New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel. These are the Lord’s appointed festivals, which you are to proclaim as official days for holy assembly.
  • Christian Standard Bible - “Speak to the Israelites and tell them: These are my appointed times, the times of the Lord that you will proclaim as sacred assemblies.
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel and say to them, ‘The Lord’s appointed times which you shall proclaim as holy convocations—My appointed times are these:
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, and say to them: ‘The feasts of the Lord, which you shall proclaim to be holy convocations, these are My feasts.
  • Amplified Bible - “Speak to the children of Israel and say to them, ‘The appointed times (established feasts) of the Lord which you shall proclaim as holy convocations—My appointed times are these:
  • American Standard Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, The set feasts of Jehovah, which ye shall proclaim to be holy convocations, even these are my set feasts.
  • King James Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, Concerning the feasts of the Lord, which ye shall proclaim to be holy convocations, even these are my feasts.
  • New English Translation - “Speak to the Israelites and tell them, ‘These are the Lord’s appointed times which you must proclaim as holy assemblies – my appointed times:
  • World English Bible - “Speak to the children of Israel, and tell them, ‘The set feasts of Yahweh, which you shall proclaim to be holy convocations, even these are my set feasts.
  • 新標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:耶和華的節期,你們要宣告為聖會的節期。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:以下是我的節期,是你們要宣告為聖會的耶和華的節期。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:以下是我的節期,是你們要宣告為聖會的耶和華的節期。」
  • 當代譯本 - 「你要告訴以色列人,以下是耶和華所定的節期,你們要宣佈這些節期為舉行聖會的日子。
  • 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人,對他們說:我指定的節日,就是耶和華指定的節日,你們應當召集聖會。
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說:永恆主的制定節期、你們所要宣告為聖聚會 的、 以下 這些便是我的制定節期。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民,對他們說:以下是我所定的節期,是你們要宣告神聖聚會的耶和華的節期。
  • 現代標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:耶和華的節期,你們要宣告為聖會的節期。
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、耶和華之節期、汝當宣告為聖會、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族、我之節期、是為聖會、有常例焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、我耶和華之節期、即爾所當宣告為聖會者乃此、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijera a los israelitas: «Estas son las fiestas que yo he establecido, y a las que ustedes han de convocar como fiestas solemnes en mi honor. Yo, el Señor, las establecí.
  • 현대인의 성경 - 다. “너희가 거룩한 모임을 갖고 나 여호와를 경배할 명절은 다음과 같다:
  • Новый Русский Перевод - – Говори с израильтянами и скажи им: «Вот праздники Господа, когда вы должны объявлять священные собрания.
  • Восточный перевод - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Вот праздники Вечного, когда вы должны объявлять священные собрания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Вот праздники Вечного, когда вы должны объявлять священные собрания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говори с исроильтянами и скажи им: «Вот праздники Вечного, когда вы должны объявлять священные собрания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parle aux Israélites et dis-leur : Voici les fêtes que vous devez célébrer pour le Seigneur et à l’occasion desquelles vous convoquerez le peuple pour qu’il me rende un culte.
  • Nova Versão Internacional - “Diga o seguinte aos israelitas: Estas são as minhas festas, as festas fixas do Senhor, que vocês proclamarão como reuniões sagradas:
  • Hoffnung für alle - den Israeliten Folgendes weiterzusagen: »Dies sind die heiligen Feste, an denen sich das ganze Volk zu meiner Ehre versammeln soll.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งชนอิสราเอลว่า ‘ต่อไปนี้เป็นเทศกาลที่เรากำหนดไว้ เป็นเทศกาลตามกำหนดขององค์พระผู้เป็นเจ้าที่เจ้าต้องประกาศให้ถือเป็นการประชุมนมัสการศักดิ์สิทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘เทศกาล​ที่​กำหนด​ไว้​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ที่​เจ้า​จะ​ต้อง​ประกาศ​ว่า เป็น​การ​ประชุม​อัน​บริสุทธิ์ เป็น​เทศกาล​ของ​เรา​ที่​กำหนด​ไว้ มี​ตาม​นี้​คือ
交叉引用
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Xuất Ai Cập 32:5 - Thấy thế, A-rôn liền lập một bàn thờ trước tượng bò con, rồi tuyên bố: “Ngày mai chúng ta ăn lễ mừng Chúa Hằng Hữu!”
  • Lê-vi Ký 23:21 - Ngày hôm ấy, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự thánh lễ, không ai được làm việc nặng nhọc. Luật này áp dụng vĩnh viễn qua các thế hệ, trong khắp lãnh thổ.
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Giô-ên 1:14 - Hãy công bố ngày kiêng ăn; hãy kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể. Hãy mời các trưởng lão và toàn thể dân chúng của xứ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, và than khóc với Chúa tại đó.
  • Giăng 5:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu lên Giê-ru-sa-lem dự một kỳ lễ của người Do Thái.
  • 2 Các Vua 10:20 - Sau đó Giê-hu ra lệnh: “Chuẩn bị lễ thờ cúng Ba-anh!” Vậy họ tuân lệnh.
  • Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
  • Lê-vi Ký 23:44 - Môi-se thông báo cho người Ít-ra-ên các ngày lễ Chúa Hằng Hữu đã ấn định.
  • 2 Sử Ký 30:5 - Vậy họ ra thông báo khắp Ít-ra-ên, từ hướng nam của Bê-e-sê-ba đến hướng bắc của Đan, mời toàn dân về Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ nhiều năm qua, toàn dân không giữ lễ như Luật Pháp đã ghi.
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • Giô-na 3:5 - Người Ni-ni-ve tin sứ điệp của Đức Chúa Trời, nên họ loan báo một cuộc kiêng ăn, và tất cả mọi người từ người cao trọng cho đến người hèn mọn đều mặc bao gai.
  • Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
  • Y-sai 33:20 - Thay vào đó, các ngươi sẽ thấy Si-ôn là nơi tổ chức lễ hội trọng thể. Các ngươi sẽ thấy Giê-ru-sa-lem, là thành yên tĩnh và chắc chắn. Nó sẽ như một cái lều có dây giăng được kéo thẳng và các cọc trại được đóng xuống chắc chắn.
  • Giô-ên 2:15 - Hãy thổi kèn khắp Si-ôn! Công bố ngày kiêng ăn; kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể.
  • Dân Số Ký 29:39 - Đó là các lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm sinh tế thiêu, lễ vật ngũ cốc, rượu, hay lễ vật thù ân trong các kỳ lễ hằng năm, ngoài các lễ vật thề nguyện, và lễ vật tình nguyện.”
  • Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
  • Xuất Ai Cập 23:14 - “Mỗi năm ba kỳ, các ngươi phải giữ lễ kính Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:15 - Phải giữ Lễ Bánh Không Men vào tháng giêng, kỷ niệm ngày các ngươi thoát khỏi Ai Cập. Phải ăn bánh không men trong bảy ngày như Ta đã dặn. Mỗi người phải mang một lễ vật dâng cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Xuất Ai Cập 23:17 - Hằng năm trong ba kỳ lễ này, các người nam trong Ít-ra-ên phải đến hầu trước Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Ô-sê 2:11 - Ta sẽ chấm dứt những lễ hội hằng năm, những ngày trăng mới, và những ngày Sa-bát— nghĩa là mọi cuộc liên hoan, lễ lạc định kỳ.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Lê-vi Ký 23:4 - Đây là những ngày lễ thánh hằng năm được Chúa Hằng Hữu ấn định, mỗi dịp lễ phải thông báo cho toàn dân.”
  • Lê-vi Ký 23:37 - (Đó là những ngày lễ Chúa ấn định, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự các buổi họp thánh, và dùng lửa dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm có sinh tế, ngũ cốc, rượu—như đã ấn định.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Đây là những ngày lễ Chúa Hằng Hữu ấn định; các ngươi sẽ hội họp trong những ngày thánh đó.
  • 新标点和合本 - “你晓谕以色列人说:耶和华的节期,你们要宣告为圣会的节期。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:以下是我的节期,是你们要宣告为圣会的耶和华的节期。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人,对他们说:以下是我的节期,是你们要宣告为圣会的耶和华的节期。”
  • 当代译本 - “你要告诉以色列人,以下是耶和华所定的节期,你们要宣布这些节期为举行圣会的日子。
  • 圣经新译本 - “你要告诉以色列人,对他们说:我指定的节日,就是耶和华指定的节日,你们应当召集圣会。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民,对他们说:以下是我所定的节期,是你们要宣告神圣聚会的耶和华的节期。
  • 现代标点和合本 - “你晓谕以色列人说:耶和华的节期,你们要宣告为圣会的节期。
  • 和合本(拼音版) - “你晓谕以色列人说:耶和华的节期,你们要宣告为圣会的节期。
  • New International Version - “Speak to the Israelites and say to them: ‘These are my appointed festivals, the appointed festivals of the Lord, which you are to proclaim as sacred assemblies.
  • New International Reader's Version - “Speak to the Israelites. Tell them, ‘Here are my appointed feast days. They are the appointed feast days of the Lord. Tell the people that they must come together for these sacred assemblies.
  • English Standard Version - “Speak to the people of Israel and say to them, These are the appointed feasts of the Lord that you shall proclaim as holy convocations; they are my appointed feasts.
  • New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel. These are the Lord’s appointed festivals, which you are to proclaim as official days for holy assembly.
  • Christian Standard Bible - “Speak to the Israelites and tell them: These are my appointed times, the times of the Lord that you will proclaim as sacred assemblies.
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel and say to them, ‘The Lord’s appointed times which you shall proclaim as holy convocations—My appointed times are these:
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, and say to them: ‘The feasts of the Lord, which you shall proclaim to be holy convocations, these are My feasts.
  • Amplified Bible - “Speak to the children of Israel and say to them, ‘The appointed times (established feasts) of the Lord which you shall proclaim as holy convocations—My appointed times are these:
  • American Standard Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, The set feasts of Jehovah, which ye shall proclaim to be holy convocations, even these are my set feasts.
  • King James Version - Speak unto the children of Israel, and say unto them, Concerning the feasts of the Lord, which ye shall proclaim to be holy convocations, even these are my feasts.
  • New English Translation - “Speak to the Israelites and tell them, ‘These are the Lord’s appointed times which you must proclaim as holy assemblies – my appointed times:
  • World English Bible - “Speak to the children of Israel, and tell them, ‘The set feasts of Yahweh, which you shall proclaim to be holy convocations, even these are my set feasts.
  • 新標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:耶和華的節期,你們要宣告為聖會的節期。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:以下是我的節期,是你們要宣告為聖會的耶和華的節期。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人,對他們說:以下是我的節期,是你們要宣告為聖會的耶和華的節期。」
  • 當代譯本 - 「你要告訴以色列人,以下是耶和華所定的節期,你們要宣佈這些節期為舉行聖會的日子。
  • 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人,對他們說:我指定的節日,就是耶和華指定的節日,你們應當召集聖會。
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說:永恆主的制定節期、你們所要宣告為聖聚會 的、 以下 這些便是我的制定節期。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民,對他們說:以下是我所定的節期,是你們要宣告神聖聚會的耶和華的節期。
  • 現代標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:耶和華的節期,你們要宣告為聖會的節期。
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、耶和華之節期、汝當宣告為聖會、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族、我之節期、是為聖會、有常例焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、我耶和華之節期、即爾所當宣告為聖會者乃此、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijera a los israelitas: «Estas son las fiestas que yo he establecido, y a las que ustedes han de convocar como fiestas solemnes en mi honor. Yo, el Señor, las establecí.
  • 현대인의 성경 - 다. “너희가 거룩한 모임을 갖고 나 여호와를 경배할 명절은 다음과 같다:
  • Новый Русский Перевод - – Говори с израильтянами и скажи им: «Вот праздники Господа, когда вы должны объявлять священные собрания.
  • Восточный перевод - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Вот праздники Вечного, когда вы должны объявлять священные собрания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говори с исраильтянами и скажи им: «Вот праздники Вечного, когда вы должны объявлять священные собрания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говори с исроильтянами и скажи им: «Вот праздники Вечного, когда вы должны объявлять священные собрания.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parle aux Israélites et dis-leur : Voici les fêtes que vous devez célébrer pour le Seigneur et à l’occasion desquelles vous convoquerez le peuple pour qu’il me rende un culte.
  • Nova Versão Internacional - “Diga o seguinte aos israelitas: Estas são as minhas festas, as festas fixas do Senhor, que vocês proclamarão como reuniões sagradas:
  • Hoffnung für alle - den Israeliten Folgendes weiterzusagen: »Dies sind die heiligen Feste, an denen sich das ganze Volk zu meiner Ehre versammeln soll.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งชนอิสราเอลว่า ‘ต่อไปนี้เป็นเทศกาลที่เรากำหนดไว้ เป็นเทศกาลตามกำหนดขององค์พระผู้เป็นเจ้าที่เจ้าต้องประกาศให้ถือเป็นการประชุมนมัสการศักดิ์สิทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘เทศกาล​ที่​กำหนด​ไว้​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ที่​เจ้า​จะ​ต้อง​ประกาศ​ว่า เป็น​การ​ประชุม​อัน​บริสุทธิ์ เป็น​เทศกาล​ของ​เรา​ที่​กำหนด​ไว้ มี​ตาม​นี้​คือ
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Xuất Ai Cập 32:5 - Thấy thế, A-rôn liền lập một bàn thờ trước tượng bò con, rồi tuyên bố: “Ngày mai chúng ta ăn lễ mừng Chúa Hằng Hữu!”
  • Lê-vi Ký 23:21 - Ngày hôm ấy, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự thánh lễ, không ai được làm việc nặng nhọc. Luật này áp dụng vĩnh viễn qua các thế hệ, trong khắp lãnh thổ.
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Giô-ên 1:14 - Hãy công bố ngày kiêng ăn; hãy kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể. Hãy mời các trưởng lão và toàn thể dân chúng của xứ vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, và than khóc với Chúa tại đó.
  • Giăng 5:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu lên Giê-ru-sa-lem dự một kỳ lễ của người Do Thái.
  • 2 Các Vua 10:20 - Sau đó Giê-hu ra lệnh: “Chuẩn bị lễ thờ cúng Ba-anh!” Vậy họ tuân lệnh.
  • Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
  • Lê-vi Ký 23:44 - Môi-se thông báo cho người Ít-ra-ên các ngày lễ Chúa Hằng Hữu đã ấn định.
  • 2 Sử Ký 30:5 - Vậy họ ra thông báo khắp Ít-ra-ên, từ hướng nam của Bê-e-sê-ba đến hướng bắc của Đan, mời toàn dân về Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ nhiều năm qua, toàn dân không giữ lễ như Luật Pháp đã ghi.
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • Giô-na 3:5 - Người Ni-ni-ve tin sứ điệp của Đức Chúa Trời, nên họ loan báo một cuộc kiêng ăn, và tất cả mọi người từ người cao trọng cho đến người hèn mọn đều mặc bao gai.
  • Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
  • Y-sai 33:20 - Thay vào đó, các ngươi sẽ thấy Si-ôn là nơi tổ chức lễ hội trọng thể. Các ngươi sẽ thấy Giê-ru-sa-lem, là thành yên tĩnh và chắc chắn. Nó sẽ như một cái lều có dây giăng được kéo thẳng và các cọc trại được đóng xuống chắc chắn.
  • Giô-ên 2:15 - Hãy thổi kèn khắp Si-ôn! Công bố ngày kiêng ăn; kêu gọi toàn dân tham dự buổi lễ trọng thể.
  • Dân Số Ký 29:39 - Đó là các lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm sinh tế thiêu, lễ vật ngũ cốc, rượu, hay lễ vật thù ân trong các kỳ lễ hằng năm, ngoài các lễ vật thề nguyện, và lễ vật tình nguyện.”
  • Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
  • Xuất Ai Cập 23:14 - “Mỗi năm ba kỳ, các ngươi phải giữ lễ kính Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:15 - Phải giữ Lễ Bánh Không Men vào tháng giêng, kỷ niệm ngày các ngươi thoát khỏi Ai Cập. Phải ăn bánh không men trong bảy ngày như Ta đã dặn. Mỗi người phải mang một lễ vật dâng cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Xuất Ai Cập 23:17 - Hằng năm trong ba kỳ lễ này, các người nam trong Ít-ra-ên phải đến hầu trước Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
  • Ô-sê 2:11 - Ta sẽ chấm dứt những lễ hội hằng năm, những ngày trăng mới, và những ngày Sa-bát— nghĩa là mọi cuộc liên hoan, lễ lạc định kỳ.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Lê-vi Ký 23:4 - Đây là những ngày lễ thánh hằng năm được Chúa Hằng Hữu ấn định, mỗi dịp lễ phải thông báo cho toàn dân.”
  • Lê-vi Ký 23:37 - (Đó là những ngày lễ Chúa ấn định, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự các buổi họp thánh, và dùng lửa dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm có sinh tế, ngũ cốc, rượu—như đã ấn định.
圣经
资源
计划
奉献