逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
- 新标点和合本 - 剪虫剩下的,蝗虫来吃; 蝗虫剩下的,蝻子来吃; 蝻子剩下的,蚂蚱来吃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 剪虫吃剩的,蝗虫来吃; 蝗虫吃剩的,蝻子来吃; 蝻子吃剩的,蚂蚱 来吃。
- 和合本2010(神版-简体) - 剪虫吃剩的,蝗虫来吃; 蝗虫吃剩的,蝻子来吃; 蝻子吃剩的,蚂蚱 来吃。
- 当代译本 - 蝗虫吃剩的,蝻子来吃; 蝻子吃剩的,蚱蜢来吃; 蚱蜢吃剩的,蚂蚱来吃 。
- 圣经新译本 - 剪虫剩下的,蝗虫吃了; 蝗虫剩下的,蝻子吃了; 蝻子剩下的,蚂蚱吃了。
- 中文标准译本 - 啮蝗剩下的,蝗虫来吃; 蝗虫剩下的,蝗蝻来吃; 蝗蝻剩下的,蚂蚱来吃。
- 现代标点和合本 - 剪虫剩下的,蝗虫来吃; 蝗虫剩下的,蝻子来吃; 蝻子剩下的,蚂蚱来吃。
- 和合本(拼音版) - 剪虫剩下的,蝗虫来吃; 蝗虫剩下的,蝻子来吃; 蝻子剩下的,蚂蚱来吃。
- New International Version - What the locust swarm has left the great locusts have eaten; what the great locusts have left the young locusts have eaten; what the young locusts have left other locusts have eaten.
- New International Reader's Version - The giant locusts have eaten what the common locusts have left. The young locusts have eaten what the giant locusts have left. And other locusts have eaten what the young locusts have left.
- English Standard Version - What the cutting locust left, the swarming locust has eaten. What the swarming locust left, the hopping locust has eaten, and what the hopping locust left, the destroying locust has eaten.
- New Living Translation - After the cutting locusts finished eating the crops, the swarming locusts took what was left! After them came the hopping locusts, and then the stripping locusts, too!
- The Message - What the chewing locust left, the gobbling locust ate; What the gobbling locust left, the munching locust ate; What the munching locust left, the chomping locust ate.
- Christian Standard Bible - What the devouring locust has left, the swarming locust has eaten; what the swarming locust has left, the young locust has eaten; and what the young locust has left, the destroying locust has eaten.
- New American Standard Bible - What the gnawing locust has left, the swarming locust has eaten; And what the swarming locust has left, the creeping locust has eaten; And what the creeping locust has left, the stripping locust has eaten.
- New King James Version - What the chewing locust left, the swarming locust has eaten; What the swarming locust left, the crawling locust has eaten; And what the crawling locust left, the consuming locust has eaten.
- Amplified Bible - What the gnawing locust has left, the swarming locust has eaten; And what the swarming locust has left, the creeping locust has eaten; And what the creeping locust has left, the stripping locust has eaten [in judgment of Judah].
- American Standard Version - That which the palmer-worm hath left hath the locust eaten; and that which the locust hath left hath the canker-worm eaten; and that which the canker-worm hath left hath the caterpillar eaten.
- King James Version - That which the palmerworm hath left hath the locust eaten; and that which the locust hath left hath the cankerworm eaten; and that which the cankerworm hath left hath the caterpiller eaten.
- New English Translation - What the gazam-locust left the ‘arbeh-locust consumed, what the ‘arbeh-locust left the yeleq-locust consumed, and what the yeleq-locust left the hasil-locust consumed!
- World English Bible - What the swarming locust has left, the great locust has eaten. What the great locust has left, the grasshopper has eaten. What the grasshopper has left, the caterpillar has eaten.
- 新標點和合本 - 剪蟲剩下的,蝗蟲來吃; 蝗蟲剩下的,蝻子來吃; 蝻子剩下的,螞蚱來吃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 剪蟲吃剩的,蝗蟲來吃; 蝗蟲吃剩的,蝻子來吃; 蝻子吃剩的,螞蚱 來吃。
- 和合本2010(神版-繁體) - 剪蟲吃剩的,蝗蟲來吃; 蝗蟲吃剩的,蝻子來吃; 蝻子吃剩的,螞蚱 來吃。
- 當代譯本 - 蝗蟲吃剩的,蝻子來吃; 蝻子吃剩的,蚱蜢來吃; 蚱蜢吃剩的,螞蚱來吃 。
- 聖經新譯本 - 剪蟲剩下的,蝗蟲吃了; 蝗蟲剩下的,蝻子吃了; 蝻子剩下的,螞蚱吃了。
- 呂振中譯本 - 剪蟲剩下的、蝗蟲喫了; 蝗蟲剩下的、蝻子喫了; 蝻子剩下的、螞蚱喫了。
- 中文標準譯本 - 嚙蝗剩下的,蝗蟲來吃; 蝗蟲剩下的,蝗蝻來吃; 蝗蝻剩下的,螞蚱來吃。
- 現代標點和合本 - 剪蟲剩下的,蝗蟲來吃; 蝗蟲剩下的,蝻子來吃; 蝻子剩下的,螞蚱來吃。
- 文理和合譯本 - 蟿螽所遺者、蚱蜢食之、蚱蜢所遺者、蝗蟲食之、蝗蟲所遺者、蝻蝗食之、
- 文理委辦譯本 - 維彼蝗蟲、食爾禾稼、其食餘、次至者食之、有餘、三至者食之、又有餘、四至者食之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 螽食餘、蝗食之、蝗食餘、小蝗食之、小蝗食餘、大蝗食之、 或作有蝗四種食爾禾稼一種食餘二種食之二種食餘三種食之三種食餘四種食之
- Nueva Versión Internacional - Lo que dejaron las langostas grandes lo devoraron las langostas pequeñas; lo que dejaron las langostas pequeñas se lo comieron las larvas; y lo que dejaron las larvas se lo comieron las orugas.
- 현대인의 성경 - 팥중이가 남긴 것을 메뚜기떼가 먹고 메뚜기떼가 남긴 것을 느치가 먹고 느치가 남긴 것을 황충이 먹었다.
- Новый Русский Перевод - То, что осталось от подбирающей саранчи, ела грызущая саранча, то, что осталось от грызущей саранчи, ела поедающая саранча, а то, что осталось от поедающей саранчи, доела пожирающая саранча .
- Восточный перевод - Стая за стаей налетела саранча, пожрала всё на своём пути. Что оставалось после одной стаи, уничтожала следующая .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стая за стаей налетела саранча, пожрала всё на своём пути. Что оставалось после одной стаи, уничтожала следующая .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стая за стаей налетела саранча, пожрала всё на своём пути. Что оставалось после одной стаи, уничтожала следующая .
- La Bible du Semeur 2015 - Ce qu’a laissé le vol de sauterelles, d’autres sauterelles l’ont dévoré ; ce que les sauterelles ont laissé, les criquets l’ont mangé ; ce que les criquets ont laissé, les grillons l’ont mangé .
- リビングバイブル - 歯のするどいいなごが作物を食いちぎると、 いなごの大群が残りを食いあさる。 そのあとをばったが襲い、 その残したものを、食い荒らすいなごがあさる。
- Nova Versão Internacional - O que o gafanhoto cortador deixou, o gafanhoto peregrino comeu; o que o gafanhoto peregrino deixou, o gafanhoto devastador comeu; o que o gafanhoto devastador deixou, o gafanhoto devorador comeu.
- Hoffnung für alle - Riesige Heuschreckenschwärme sind über unser Land hergefallen und haben alles kahl gefressen. Was die einen übrig ließen, haben die anderen vertilgt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั๊กแตนวัยเดินกินอะไรเหลือ ตั๊กแตนใหญ่ก็มากิน ตั๊กแตนใหญ่กินอะไรเหลือ ตั๊กแตนอ่อนก็มากิน ตั๊กแตนอ่อนกินอะไรเหลือ ตั๊กแตนอื่นๆ ก็มากิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตั๊กแตนตัวโตเกือบเต็มวัยกินสิ่งใดเหลือ ตั๊กแตนตัวเต็มวัยก็จะกินสิ่งนั้น ตั๊กแตนตัวเต็มวัยกินสิ่งใดเหลือ ตั๊กแตนตัวอ่อนระยะแรกก็จะกินสิ่งนั้น ตั๊กแตนตัวอ่อนระยะแรกกินสิ่งใดเหลือ ตั๊กแตนตัวอ่อนระยะสองก็จะกินสิ่งนั้น
交叉引用
- Na-hum 3:15 - Tại đó, lửa sẽ thiêu đốt ngươi; gươm đao sẽ đâm chém. Kẻ thù sẽ thiêu đốt ngươi như châu chấu, ăn nuốt mọi thứ nó thấy. Không một ai trốn thoát, dù người có gia tăng đông như đàn châu chấu.
- Na-hum 3:16 - Ngươi đã tăng số thương nhân đông hơn cả các vì sao trên trời. Nhưng giống như châu chấu, sẽ cắn phá sạch rồi bay đi mất.
- Na-hum 3:17 - Các vệ binh và các tướng sĩ ngươi như đàn châu chấu đậu trên hàng rào trong ngày giá lạnh. Mặt trời vừa mọc lên, chúng đều chạy trốn, Tất cả chúng bay đi và biến mất.
- Giê-rê-mi 51:27 - Hãy giương cờ trong xứ. Hãy thổi kèn khắp các nước! Chuẩn bị các nước để chiến tranh với Ba-by-lôn. Hãy triệu tập các đội quân A-ra-rát, Minh-ni, và Ách-kê-na. Hãy cử một tướng chỉ huy, và sai ngựa chiến ra trận như châu chấu!
- Giê-rê-mi 51:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã có lời thề và lấy Danh Ngài mà thề rằng: “Địch quân sẽ tràn ngập các thành ngươi như hàng triệu cào cào cắn phá, tiếng chúng reo hò chiến thắng vang dội khắp nơi.”
- 2 Sử Ký 7:13 - Có lúc Ta đóng các tầng trời, không cho mưa sa xuống, hay ra lệnh cho cào cào phá hại đất đai, hoặc giáng bệnh dịch giữa dân Ta.
- Khải Huyền 9:3 - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
- Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
- Khải Huyền 9:5 - Chúng không được phép giết ai, mà chỉ làm cho họ đau đớn trong năm tháng. Họ bị nhức nhối như khi bò cạp đốt.
- Khải Huyền 9:6 - Trong những ngày đó, người ta tìm cách chết nhưng không được, mong mỏi được chết nhưng sự chết lánh xa.
- Khải Huyền 9:7 - Hình dạng của châu chấu giống như chiến mã chuẩn bị ra trận, trên đầu như có mão miện vàng, mặt giống mặt người.
- 1 Các Vua 8:37 - Khi trong nước có nạn đói, nạn dịch, thóc lúa cây cối bị cằn cỗi, bị nấm mốc, bị cào cào cắn phá, hoặc lúc bị quân thù vây hãm, hay bị bất cứ tai nạn, bệnh tật gì khác,
- Xuất Ai Cập 10:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy dang tay con ra trên đất Ai Cập, đem châu chấu đến. Châu chấu sẽ cắn phá những gì mưa đá còn để lại.”
- Xuất Ai Cập 10:13 - Môi-se dang tay đưa gậy ra trên Ai Cập, Chúa Hằng Hữu làm cho gió đông thổi suốt ngày và đêm đó. Gió đông đem châu chấu đến.
- Xuất Ai Cập 10:14 - Qua sáng hôm sau, gió đông đem châu chấu đến đầy dẫy lãnh thổ Ai Cập. Trong lịch sử nước này, chưa hề có nạn châu chấu nào tai hại đến thế, và trong tương lai cũng sẽ không có như vậy.
- Xuất Ai Cập 10:15 - Châu chấu quá nhiều đến nỗi chúng bay phủ mặt đất, bay rợp cả trời, che hết ánh nắng. Chúng cắn hại rau cỏ và cây cối còn sót lại sau trận mưa đá, làm cho không còn cây lá xanh tươi gì nữa trên xứ Ai Cập.
- 2 Sử Ký 6:28 - Nếu trong xứ gặp nạn đói, dịch hạch, mất mùa, hoặc bị cào cào và sâu bọ phá hoại hoa lợi, hoặc nếu quân thù xâm lăng đất nước này, bao vây các thành, hoặc gặp bất cứ tai họa nào,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
- Xuất Ai Cập 10:4 - Nếu không, ngày mai Ta sẽ sai châu chấu đến,
- A-mốt 7:1 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng. Tôi thấy Ngài đang chuẩn bị sai một đoàn cào cào thật đông tràn vào xứ. Nó xảy ra sau mùa gặt thứ nhất cho nhà vua và vừa lúc mùa gặt thứ hai sắp sửa đến.
- Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
- Thi Thiên 78:46 - Chúa bỏ mùa màng họ cho sâu cắn; và hoa lợi cho cào cào.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
- Y-sai 33:4 - Như sâu bọ và cào cào hủy phá ruộng và dây nho, quân bại trận A-sy-ri cũng sẽ bị hủy diệt như vậy.
- A-mốt 4:9 - “Ta khiến các nông trại và vườn nho của các ngươi bị tàn rụi và mốc meo. Cào cào cắn nuốt tất cả cây vả và cây ô-liu Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.