Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy thuật lại cho con cháu các ngươi, để con cháu các ngươi kể lại cho con cháu của chúng. Tiếp tục truyền lại từ đời này sang đời khác.
  • 新标点和合本 - 你们要将这事传与子, 子传与孙, 孙传与后代。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要将这事传与子, 子传与孙, 孙传与后代。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要将这事传与子, 子传与孙, 孙传与后代。
  • 当代译本 - 要把这事告诉你们的子子孙孙, 传到世世代代!
  • 圣经新译本 - 你们要把这事传与子, 子传与孙, 孙传与后代。
  • 中文标准译本 - 你们要把这事向你们的儿女讲述, 让你们的儿女向他们的儿女讲述, 再让他们的儿女向后代讲述。
  • 现代标点和合本 - 你们要将这事传于子, 子传于孙, 孙传于后代。
  • 和合本(拼音版) - 你们要将这事传与子, 子传与孙, 孙传与后代。
  • New International Version - Tell it to your children, and let your children tell it to their children, and their children to the next generation.
  • New International Reader's Version - Tell your children about it. Let them tell their children. And let their children tell it to those who live after them.
  • English Standard Version - Tell your children of it, and let your children tell their children, and their children to another generation.
  • New Living Translation - Tell your children about it in the years to come, and let your children tell their children. Pass the story down from generation to generation.
  • Christian Standard Bible - Tell your children about it, and let your children tell their children, and their children the next generation.
  • New American Standard Bible - Tell your sons about it, And have your sons tell their sons, And their sons the next generation.
  • New King James Version - Tell your children about it, Let your children tell their children, And their children another generation.
  • Amplified Bible - Tell your children about it, And let your children tell their children, And their children the next generation.
  • American Standard Version - Tell ye your children of it, and let your children tell their children, and their children another generation.
  • King James Version - Tell ye your children of it, and let your children tell their children, and their children another generation.
  • New English Translation - Tell your children about it, have your children tell their children, and their children the following generation.
  • World English Bible - Tell your children about it, and have your children tell their children, and their children, another generation.
  • 新標點和合本 - 你們要將這事傳與子, 子傳與孫, 孫傳與後代。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要將這事傳與子, 子傳與孫, 孫傳與後代。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要將這事傳與子, 子傳與孫, 孫傳與後代。
  • 當代譯本 - 要把這事告訴你們的子子孫孫, 傳到世世代代!
  • 聖經新譯本 - 你們要把這事傳與子, 子傳與孫, 孫傳與後代。
  • 呂振中譯本 - 要將這事向你們的子孫傳說, 讓你們的子孫傳與他們的子孫, 而他們的子孫又傳與另一代。
  • 中文標準譯本 - 你們要把這事向你們的兒女講述, 讓你們的兒女向他們的兒女講述, 再讓他們的兒女向後代講述。
  • 現代標點和合本 - 你們要將這事傳於子, 子傳於孫, 孫傳於後代。
  • 文理和合譯本 - 當以之告爾子、爾子告厥子、厥子告於後代、
  • 文理委辦譯本 - 當告若子若孫歷代毋忘、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以之告子、子告孫、孫告後代、
  • Nueva Versión Internacional - Cuéntenselo a sus hijos, y que ellos se lo cuenten a los suyos, y estos a la siguiente generación.
  • 현대인의 성경 - 너희는 이 일을 너희 자녀들에게 말하고 너희 자녀들은 또 그들의 자녀들에게, 그들의 자녀들은 그 다음 세대에 말하게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Расскажите об этом вашим детям, они же пусть перескажут это своим, а их дети пусть передадут следующему поколению.
  • Восточный перевод - Расскажите об этом вашим детям, они же пусть перескажут это своим, а те пусть передадут следующему поколению.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Расскажите об этом вашим детям, они же пусть перескажут это своим, а те пусть передадут следующему поколению.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Расскажите об этом вашим детям, они же пусть перескажут это своим, а те пусть передадут следующему поколению.
  • La Bible du Semeur 2015 - Racontez-le à vos enfants, qu’eux-mêmes le racontent ╵à leurs propres enfants, qui, eux, le transmettront ╵à leurs propres enfants.
  • リビングバイブル - やがて時がきたら、 このことを子どもたちに話してやりなさい。 この恐ろしい話を代々語り伝えるのだ。
  • Nova Versão Internacional - Contem aos seus filhos o que aconteceu, e eles aos seus netos, e os seus netos, à geração seguinte.
  • Hoffnung für alle - Erzählt euren Kindern davon, damit sie es ihren eigenen Kindern weitersagen, und diese sollen den folgenden Generationen darüber berichten:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเล่าให้ลูกๆ ของท่านฟัง และให้ลูกบอกหลาน ให้หลานบอกเหลนต่อๆ กันไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บอก​กับ​ลูกๆ ของ​พวก​ท่าน และ​ให้​ลูกๆ ของ​พวก​ท่าน​บอก​กับ​ลูกๆ ของ​พวก​เขา และ​ให้​ลูกๆ ของ​พวก​เขา​บอก​กับ​คน​ยุค​ต่อๆ ไป
交叉引用
  • Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Giô-suê 4:6 - mười hai tảng đá tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Đây là tảng đá để kỷ niệm. Về sau, khi con cháu hỏi: ‘các tảng đá này có nghĩa gì?’
  • Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 10:1 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Con cứ đi yết kiến Pha-ra-ôn lần nữa, nhưng nên nhớ rằng Ta đã làm cho Pha-ra-ôn và quần thần chai lì, nhân đó Ta sẽ làm thêm nhiều phép lạ khác nữa.
  • Xuất Ai Cập 10:2 - Như vậy sau này con được dịp kể lại cho con cháu mình nghe những việc kỳ diệu của Ta, cùng cách Ta đối xử với người Ai Cập, để chúng nó biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 4:21 - Ông nhắc lại với mọi người: “Về sau, khi con cháu chúng ta muốn biết ý nghĩa của trụ đá này,
  • Giô-suê 4:22 - chúng ta sẽ kể cho chúng nghe việc ‘qua sông Giô-đan như trên đất cạn’ của dân ta.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Thi Thiên 78:7 - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy thuật lại cho con cháu các ngươi, để con cháu các ngươi kể lại cho con cháu của chúng. Tiếp tục truyền lại từ đời này sang đời khác.
  • 新标点和合本 - 你们要将这事传与子, 子传与孙, 孙传与后代。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要将这事传与子, 子传与孙, 孙传与后代。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要将这事传与子, 子传与孙, 孙传与后代。
  • 当代译本 - 要把这事告诉你们的子子孙孙, 传到世世代代!
  • 圣经新译本 - 你们要把这事传与子, 子传与孙, 孙传与后代。
  • 中文标准译本 - 你们要把这事向你们的儿女讲述, 让你们的儿女向他们的儿女讲述, 再让他们的儿女向后代讲述。
  • 现代标点和合本 - 你们要将这事传于子, 子传于孙, 孙传于后代。
  • 和合本(拼音版) - 你们要将这事传与子, 子传与孙, 孙传与后代。
  • New International Version - Tell it to your children, and let your children tell it to their children, and their children to the next generation.
  • New International Reader's Version - Tell your children about it. Let them tell their children. And let their children tell it to those who live after them.
  • English Standard Version - Tell your children of it, and let your children tell their children, and their children to another generation.
  • New Living Translation - Tell your children about it in the years to come, and let your children tell their children. Pass the story down from generation to generation.
  • Christian Standard Bible - Tell your children about it, and let your children tell their children, and their children the next generation.
  • New American Standard Bible - Tell your sons about it, And have your sons tell their sons, And their sons the next generation.
  • New King James Version - Tell your children about it, Let your children tell their children, And their children another generation.
  • Amplified Bible - Tell your children about it, And let your children tell their children, And their children the next generation.
  • American Standard Version - Tell ye your children of it, and let your children tell their children, and their children another generation.
  • King James Version - Tell ye your children of it, and let your children tell their children, and their children another generation.
  • New English Translation - Tell your children about it, have your children tell their children, and their children the following generation.
  • World English Bible - Tell your children about it, and have your children tell their children, and their children, another generation.
  • 新標點和合本 - 你們要將這事傳與子, 子傳與孫, 孫傳與後代。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要將這事傳與子, 子傳與孫, 孫傳與後代。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要將這事傳與子, 子傳與孫, 孫傳與後代。
  • 當代譯本 - 要把這事告訴你們的子子孫孫, 傳到世世代代!
  • 聖經新譯本 - 你們要把這事傳與子, 子傳與孫, 孫傳與後代。
  • 呂振中譯本 - 要將這事向你們的子孫傳說, 讓你們的子孫傳與他們的子孫, 而他們的子孫又傳與另一代。
  • 中文標準譯本 - 你們要把這事向你們的兒女講述, 讓你們的兒女向他們的兒女講述, 再讓他們的兒女向後代講述。
  • 現代標點和合本 - 你們要將這事傳於子, 子傳於孫, 孫傳於後代。
  • 文理和合譯本 - 當以之告爾子、爾子告厥子、厥子告於後代、
  • 文理委辦譯本 - 當告若子若孫歷代毋忘、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以之告子、子告孫、孫告後代、
  • Nueva Versión Internacional - Cuéntenselo a sus hijos, y que ellos se lo cuenten a los suyos, y estos a la siguiente generación.
  • 현대인의 성경 - 너희는 이 일을 너희 자녀들에게 말하고 너희 자녀들은 또 그들의 자녀들에게, 그들의 자녀들은 그 다음 세대에 말하게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Расскажите об этом вашим детям, они же пусть перескажут это своим, а их дети пусть передадут следующему поколению.
  • Восточный перевод - Расскажите об этом вашим детям, они же пусть перескажут это своим, а те пусть передадут следующему поколению.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Расскажите об этом вашим детям, они же пусть перескажут это своим, а те пусть передадут следующему поколению.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Расскажите об этом вашим детям, они же пусть перескажут это своим, а те пусть передадут следующему поколению.
  • La Bible du Semeur 2015 - Racontez-le à vos enfants, qu’eux-mêmes le racontent ╵à leurs propres enfants, qui, eux, le transmettront ╵à leurs propres enfants.
  • リビングバイブル - やがて時がきたら、 このことを子どもたちに話してやりなさい。 この恐ろしい話を代々語り伝えるのだ。
  • Nova Versão Internacional - Contem aos seus filhos o que aconteceu, e eles aos seus netos, e os seus netos, à geração seguinte.
  • Hoffnung für alle - Erzählt euren Kindern davon, damit sie es ihren eigenen Kindern weitersagen, und diese sollen den folgenden Generationen darüber berichten:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเล่าให้ลูกๆ ของท่านฟัง และให้ลูกบอกหลาน ให้หลานบอกเหลนต่อๆ กันไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บอก​กับ​ลูกๆ ของ​พวก​ท่าน และ​ให้​ลูกๆ ของ​พวก​ท่าน​บอก​กับ​ลูกๆ ของ​พวก​เขา และ​ให้​ลูกๆ ของ​พวก​เขา​บอก​กับ​คน​ยุค​ต่อๆ ไป
  • Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Giô-suê 4:6 - mười hai tảng đá tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Đây là tảng đá để kỷ niệm. Về sau, khi con cháu hỏi: ‘các tảng đá này có nghĩa gì?’
  • Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 10:1 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se: “Con cứ đi yết kiến Pha-ra-ôn lần nữa, nhưng nên nhớ rằng Ta đã làm cho Pha-ra-ôn và quần thần chai lì, nhân đó Ta sẽ làm thêm nhiều phép lạ khác nữa.
  • Xuất Ai Cập 10:2 - Như vậy sau này con được dịp kể lại cho con cháu mình nghe những việc kỳ diệu của Ta, cùng cách Ta đối xử với người Ai Cập, để chúng nó biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 4:21 - Ông nhắc lại với mọi người: “Về sau, khi con cháu chúng ta muốn biết ý nghĩa của trụ đá này,
  • Giô-suê 4:22 - chúng ta sẽ kể cho chúng nghe việc ‘qua sông Giô-đan như trên đất cạn’ của dân ta.
  • Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Thi Thiên 78:7 - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
圣经
资源
计划
奉献