Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ngài diệt tôi trong bão tố và gia tăng thương tích cho tôi vô cớ.
  • 新标点和合本 - 他用暴风折断我, 无故地加增我的损伤。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他用暴风 摧折我, 无故加增我的损伤。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他用暴风 摧折我, 无故加增我的损伤。
  • 当代译本 - 祂用暴风摧毁我, 无故地使我饱受创伤。
  • 圣经新译本 - 他用暴风伤害我, 无缘无故加添我的创伤。
  • 现代标点和合本 - 他用暴风折断我, 无故地加增我的损伤。
  • 和合本(拼音版) - 他用暴风折断我, 无故地加增我的损伤。
  • New International Version - He would crush me with a storm and multiply my wounds for no reason.
  • New International Reader's Version - He would send a storm to crush me. He’d increase my wounds without any reason.
  • English Standard Version - For he crushes me with a tempest and multiplies my wounds without cause;
  • New Living Translation - For he attacks me with a storm and repeatedly wounds me without cause.
  • Christian Standard Bible - He batters me with a whirlwind and multiplies my wounds without cause.
  • New American Standard Bible - For He bruises me with a storm And multiplies my wounds without cause.
  • New King James Version - For He crushes me with a tempest, And multiplies my wounds without cause.
  • Amplified Bible - For He bruises me with a tempest And multiplies my wounds without cause.
  • American Standard Version - For he breaketh me with a tempest, And multiplieth my wounds without cause.
  • King James Version - For he breaketh me with a tempest, and multiplieth my wounds without cause.
  • New English Translation - he who crushes me with a tempest, and multiplies my wounds for no reason.
  • World English Bible - For he breaks me with a storm, and multiplies my wounds without cause.
  • 新標點和合本 - 他用暴風折斷我, 無故地加增我的損傷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用暴風 摧折我, 無故加增我的損傷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他用暴風 摧折我, 無故加增我的損傷。
  • 當代譯本 - 祂用暴風摧毀我, 無故地使我飽受創傷。
  • 聖經新譯本 - 他用暴風傷害我, 無緣無故加添我的創傷。
  • 呂振中譯本 - 因為他用旋風摧殘我, 無緣無故加多我的創傷;
  • 現代標點和合本 - 他用暴風折斷我, 無故地加增我的損傷。
  • 文理和合譯本 - 彼以暴風折我、無故益我之傷、
  • 文理委辦譯本 - 何上帝擊我、如風之暴、災罹旡妄、不一而足。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋擊我如暴風、無故降多災於我、
  • Nueva Versión Internacional - Me despedazaría con una tormenta, y por la menor cosa multiplicaría mis heridas.
  • 현대인의 성경 - 그가 폭풍으로 나를 꺾으시고 아무런 이유 없이 나에게 많은 상처를 주시며
  • Новый Русский Перевод - Тот, Кто налетает на меня, словно вихрь, умножает мне раны безвинно;
  • Восточный перевод - Тот, Кто налетает на меня, словно вихрь, умножает мне раны безвинно,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, Кто налетает на меня, словно вихрь, умножает мне раны безвинно,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, Кто налетает на меня, словно вихрь, умножает мне раны безвинно,
  • La Bible du Semeur 2015 - car il m’a assailli ╵par un vent de tempête, il a multiplié ╵mes blessures sans cause.
  • リビングバイブル - 神は、これほどまで私を打ちのめし、 理由もないのに傷口を広げるからだ。
  • Nova Versão Internacional - Ele me esmagaria com uma tempestade e sem motivo multiplicaria minhas feridas.
  • Hoffnung für alle - Im Gegenteil: Er würde im Orkan mich packen und grundlos meine Qual vermehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์คงจะทรงบดขยี้ข้าด้วยลมพายุ และทวีบาดแผลของข้าโดยไม่มีสาเหตุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ปราบ​ฉัน​ด้วย​ลม​อัน​แรง​กล้า และ​เพิ่ม​บาด​แผล​โดย​ไม่​มี​สาเหตุ
交叉引用
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Gióp 30:22 - Chúa bốc con lên trước ngọn gió và làm con tan tác trước cuồng phong.
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • Gióp 16:12 - Tôi đang yên vui bỗng bị Ngài vùi dập, Ngài nắm lấy cổ và bẻ tôi ra từng mảnh. Rồi dựng tôi làm bia chắn đỡ,
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • Giăng 9:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Không phải vì tội của ai cả! Đức Chúa Trời muốn dùng anh này để chứng tỏ quyền năng siêu việt của Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:19 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như cơn bão, một trận bão trốt trùm đầu kẻ ác.
  • Gióp 16:17 - Dù tôi không làm điều gì sai trái, và lời cầu nguyện tôi thật trong sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
  • Gióp 1:14 - bỗng một đầy tớ đến báo tin cho Gióp: “Đàn bò của ông đang cày, đàn lừa đang ăn cỏ,
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Gióp 2:13 - Rồi họ ngồi xuống đất bên cạnh Gióp suốt bảy ngày và bảy đêm. Không ai nói một lời nào với Gióp, vì họ thấy nỗi đau khổ của ông quá lớn.
  • Gióp 34:6 - Tôi vô tội, nhưng họ cho tôi là dối trá. Thương tích tôi không chữa được, dù tôi không có tội.’
  • Gióp 2:3 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Đó là người tốt nhất trên đất. Là người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực. Là người kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa điều ác. Dù ngươi xin Ta hại người vô cớ, Gióp vẫn cương quyết sống trọn lành.”
  • Gióp 16:14 - Chúa liên tiếp gây bao thương tích, như một dũng sĩ xông đánh tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ngài diệt tôi trong bão tố và gia tăng thương tích cho tôi vô cớ.
  • 新标点和合本 - 他用暴风折断我, 无故地加增我的损伤。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他用暴风 摧折我, 无故加增我的损伤。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他用暴风 摧折我, 无故加增我的损伤。
  • 当代译本 - 祂用暴风摧毁我, 无故地使我饱受创伤。
  • 圣经新译本 - 他用暴风伤害我, 无缘无故加添我的创伤。
  • 现代标点和合本 - 他用暴风折断我, 无故地加增我的损伤。
  • 和合本(拼音版) - 他用暴风折断我, 无故地加增我的损伤。
  • New International Version - He would crush me with a storm and multiply my wounds for no reason.
  • New International Reader's Version - He would send a storm to crush me. He’d increase my wounds without any reason.
  • English Standard Version - For he crushes me with a tempest and multiplies my wounds without cause;
  • New Living Translation - For he attacks me with a storm and repeatedly wounds me without cause.
  • Christian Standard Bible - He batters me with a whirlwind and multiplies my wounds without cause.
  • New American Standard Bible - For He bruises me with a storm And multiplies my wounds without cause.
  • New King James Version - For He crushes me with a tempest, And multiplies my wounds without cause.
  • Amplified Bible - For He bruises me with a tempest And multiplies my wounds without cause.
  • American Standard Version - For he breaketh me with a tempest, And multiplieth my wounds without cause.
  • King James Version - For he breaketh me with a tempest, and multiplieth my wounds without cause.
  • New English Translation - he who crushes me with a tempest, and multiplies my wounds for no reason.
  • World English Bible - For he breaks me with a storm, and multiplies my wounds without cause.
  • 新標點和合本 - 他用暴風折斷我, 無故地加增我的損傷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用暴風 摧折我, 無故加增我的損傷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他用暴風 摧折我, 無故加增我的損傷。
  • 當代譯本 - 祂用暴風摧毀我, 無故地使我飽受創傷。
  • 聖經新譯本 - 他用暴風傷害我, 無緣無故加添我的創傷。
  • 呂振中譯本 - 因為他用旋風摧殘我, 無緣無故加多我的創傷;
  • 現代標點和合本 - 他用暴風折斷我, 無故地加增我的損傷。
  • 文理和合譯本 - 彼以暴風折我、無故益我之傷、
  • 文理委辦譯本 - 何上帝擊我、如風之暴、災罹旡妄、不一而足。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋擊我如暴風、無故降多災於我、
  • Nueva Versión Internacional - Me despedazaría con una tormenta, y por la menor cosa multiplicaría mis heridas.
  • 현대인의 성경 - 그가 폭풍으로 나를 꺾으시고 아무런 이유 없이 나에게 많은 상처를 주시며
  • Новый Русский Перевод - Тот, Кто налетает на меня, словно вихрь, умножает мне раны безвинно;
  • Восточный перевод - Тот, Кто налетает на меня, словно вихрь, умножает мне раны безвинно,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, Кто налетает на меня, словно вихрь, умножает мне раны безвинно,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, Кто налетает на меня, словно вихрь, умножает мне раны безвинно,
  • La Bible du Semeur 2015 - car il m’a assailli ╵par un vent de tempête, il a multiplié ╵mes blessures sans cause.
  • リビングバイブル - 神は、これほどまで私を打ちのめし、 理由もないのに傷口を広げるからだ。
  • Nova Versão Internacional - Ele me esmagaria com uma tempestade e sem motivo multiplicaria minhas feridas.
  • Hoffnung für alle - Im Gegenteil: Er würde im Orkan mich packen und grundlos meine Qual vermehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์คงจะทรงบดขยี้ข้าด้วยลมพายุ และทวีบาดแผลของข้าโดยไม่มีสาเหตุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ปราบ​ฉัน​ด้วย​ลม​อัน​แรง​กล้า และ​เพิ่ม​บาด​แผล​โดย​ไม่​มี​สาเหตุ
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Gióp 30:22 - Chúa bốc con lên trước ngọn gió và làm con tan tác trước cuồng phong.
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • Gióp 16:12 - Tôi đang yên vui bỗng bị Ngài vùi dập, Ngài nắm lấy cổ và bẻ tôi ra từng mảnh. Rồi dựng tôi làm bia chắn đỡ,
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • Giăng 9:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Không phải vì tội của ai cả! Đức Chúa Trời muốn dùng anh này để chứng tỏ quyền năng siêu việt của Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:19 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như cơn bão, một trận bão trốt trùm đầu kẻ ác.
  • Gióp 16:17 - Dù tôi không làm điều gì sai trái, và lời cầu nguyện tôi thật trong sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 13:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ quét sạch bức tường vôi trắng của các ngươi với giông bão căm giận, với nước lụt giận dữ, và với mưa đá thịnh nộ.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
  • Gióp 1:14 - bỗng một đầy tớ đến báo tin cho Gióp: “Đàn bò của ông đang cày, đàn lừa đang ăn cỏ,
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Gióp 2:13 - Rồi họ ngồi xuống đất bên cạnh Gióp suốt bảy ngày và bảy đêm. Không ai nói một lời nào với Gióp, vì họ thấy nỗi đau khổ của ông quá lớn.
  • Gióp 34:6 - Tôi vô tội, nhưng họ cho tôi là dối trá. Thương tích tôi không chữa được, dù tôi không có tội.’
  • Gióp 2:3 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Đó là người tốt nhất trên đất. Là người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực. Là người kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa điều ác. Dù ngươi xin Ta hại người vô cớ, Gióp vẫn cương quyết sống trọn lành.”
  • Gióp 16:14 - Chúa liên tiếp gây bao thương tích, như một dũng sĩ xông đánh tôi.
圣经
资源
计划
奉献