Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã thấy người dại được thành công trong chốc lác, nhưng rồi thình lình xảy đến tai ương.
  • 新标点和合本 - 我曾见愚妄人扎下根, 但我忽然咒诅他的住处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾见愚妄人扎下根, 但我忽然诅咒他的住处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我曾见愚妄人扎下根, 但我忽然诅咒他的住处。
  • 当代译本 - 我见愚昧人扎了根, 突然咒诅临到他家。
  • 圣经新译本 - 我看见愚昧人扎下了根, 但咒诅忽然临到他的居所。
  • 现代标点和合本 - 我曾见愚妄人扎下根, 但我忽然咒诅他的住处。
  • 和合本(拼音版) - 我曾见愚妄人扎下根, 但我忽然咒诅他的住处。
  • New International Version - I myself have seen a fool taking root, but suddenly his house was cursed.
  • New International Reader's Version - I saw that foolish people were having success. But suddenly harm came to their homes.
  • English Standard Version - I have seen the fool taking root, but suddenly I cursed his dwelling.
  • New Living Translation - I have seen that fools may be successful for the moment, but then comes sudden disaster.
  • Christian Standard Bible - I have seen a fool taking root, but I immediately pronounced a curse on his home.
  • New American Standard Bible - I have seen the fool taking root, And I cursed his home immediately.
  • New King James Version - I have seen the foolish taking root, But suddenly I cursed his dwelling place.
  • Amplified Bible - I have seen the foolish taking root [and outwardly prospering], But I cursed his dwelling immediately [for his destruction was certain].
  • American Standard Version - I have seen the foolish taking root: But suddenly I cursed his habitation.
  • King James Version - I have seen the foolish taking root: but suddenly I cursed his habitation.
  • New English Translation - I myself have seen the fool taking root, but suddenly I cursed his place of residence.
  • World English Bible - I have seen the foolish taking root, but suddenly I cursed his habitation.
  • 新標點和合本 - 我曾見愚妄人扎下根, 但我忽然咒詛他的住處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾見愚妄人扎下根, 但我忽然詛咒他的住處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我曾見愚妄人扎下根, 但我忽然詛咒他的住處。
  • 當代譯本 - 我見愚昧人扎了根, 突然咒詛臨到他家。
  • 聖經新譯本 - 我看見愚昧人扎下了根, 但咒詛忽然臨到他的居所。
  • 呂振中譯本 - 我曾見愚妄人扎下了根, 但忽然之間他的莊舍又被挖透了 。
  • 現代標點和合本 - 我曾見愚妄人扎下根, 但我忽然咒詛他的住處。
  • 文理和合譯本 - 嘗見愚者盤根、我立詛其室家、
  • 文理委辦譯本 - 惡者根株雖厚、我知其不久必撥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曾見愚妄者亨通、如樹盤根、 原文作我曾見愚妄者根深 我豫言其家必忽遭敗落、 我豫言其家必忽遭敗落原文作我忽詛其家
  • Nueva Versión Internacional - Yo mismo he visto al necio echar raíces, pero de pronto su casa fue maldecida.
  • 현대인의 성경 - 나는 미련한 자가 잠시 성공하다가도 그의 집안이 저주를 받아 일순간에 무너지는 것을 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Я видел сам, как глупец укоренился, но нежданно его дом был проклят.
  • Восточный перевод - Я видел сам, как глупец укоренился, но нежданно его дом был проклят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я видел сам, как глупец укоренился, но нежданно его дом был проклят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я видел сам, как глупец укоренился, но нежданно его дом был проклят.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sans doute, j’ai vu l’insensé ╵étendre ses racines, mais j’ai soudain maudit ╵son lieu d’habitation  :
  • リビングバイブル - 神に背く者は、しばらくは栄えても、 思いもよらない災いにみまわれる。
  • Nova Versão Internacional - Eu mesmo já vi um insensato lançar raízes, mas de repente a sua casa foi amaldiçoada.
  • Hoffnung für alle - Ich sah solche Leute in Glück und Frieden leben, dann aber verfluchte ich ihr Hab und Gut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าเองเคยเห็นคนโง่สร้างตัวเป็นหลักเป็นฐาน แต่ทันใดนั้นบ้านของเขาก็ถูกสาปแช่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​เคย​เห็น​คน​โง่​มั่งมี​ขึ้น แต่​ฉัน​สาป​แช่ง​ที่​ที่​เขา​อาศัย​อยู่
交叉引用
  • Thi Thiên 92:7 - Người ác có khi tràn lan như cỏ dại, người gian tham hưng thịnh một thời, rốt cuộc họ cũng điêu tàn tan tác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
  • Gióp 24:18 - Nhưng họ sẽ biến mất như bọt trên mặt nước. Mọi thứ của họ sẽ bị nguyền rủa, và họ sợ hãi không bước vào vườn nho.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
  • Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
  • Thi Thiên 69:25 - Nguyện nơi họ ở trở thành hoang địa, không còn ai lai vãng nhà họ nữa.
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Thi Thiên 73:4 - Lúc chết, họ không đau đớn; họ luôn luôn mạnh khỏe tráng kiện.
  • Thi Thiên 73:5 - Họ không bị hoạn nạn như người khác; lúc nào họ cũng tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã thấy người dại được thành công trong chốc lác, nhưng rồi thình lình xảy đến tai ương.
  • 新标点和合本 - 我曾见愚妄人扎下根, 但我忽然咒诅他的住处。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾见愚妄人扎下根, 但我忽然诅咒他的住处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我曾见愚妄人扎下根, 但我忽然诅咒他的住处。
  • 当代译本 - 我见愚昧人扎了根, 突然咒诅临到他家。
  • 圣经新译本 - 我看见愚昧人扎下了根, 但咒诅忽然临到他的居所。
  • 现代标点和合本 - 我曾见愚妄人扎下根, 但我忽然咒诅他的住处。
  • 和合本(拼音版) - 我曾见愚妄人扎下根, 但我忽然咒诅他的住处。
  • New International Version - I myself have seen a fool taking root, but suddenly his house was cursed.
  • New International Reader's Version - I saw that foolish people were having success. But suddenly harm came to their homes.
  • English Standard Version - I have seen the fool taking root, but suddenly I cursed his dwelling.
  • New Living Translation - I have seen that fools may be successful for the moment, but then comes sudden disaster.
  • Christian Standard Bible - I have seen a fool taking root, but I immediately pronounced a curse on his home.
  • New American Standard Bible - I have seen the fool taking root, And I cursed his home immediately.
  • New King James Version - I have seen the foolish taking root, But suddenly I cursed his dwelling place.
  • Amplified Bible - I have seen the foolish taking root [and outwardly prospering], But I cursed his dwelling immediately [for his destruction was certain].
  • American Standard Version - I have seen the foolish taking root: But suddenly I cursed his habitation.
  • King James Version - I have seen the foolish taking root: but suddenly I cursed his habitation.
  • New English Translation - I myself have seen the fool taking root, but suddenly I cursed his place of residence.
  • World English Bible - I have seen the foolish taking root, but suddenly I cursed his habitation.
  • 新標點和合本 - 我曾見愚妄人扎下根, 但我忽然咒詛他的住處。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾見愚妄人扎下根, 但我忽然詛咒他的住處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我曾見愚妄人扎下根, 但我忽然詛咒他的住處。
  • 當代譯本 - 我見愚昧人扎了根, 突然咒詛臨到他家。
  • 聖經新譯本 - 我看見愚昧人扎下了根, 但咒詛忽然臨到他的居所。
  • 呂振中譯本 - 我曾見愚妄人扎下了根, 但忽然之間他的莊舍又被挖透了 。
  • 現代標點和合本 - 我曾見愚妄人扎下根, 但我忽然咒詛他的住處。
  • 文理和合譯本 - 嘗見愚者盤根、我立詛其室家、
  • 文理委辦譯本 - 惡者根株雖厚、我知其不久必撥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曾見愚妄者亨通、如樹盤根、 原文作我曾見愚妄者根深 我豫言其家必忽遭敗落、 我豫言其家必忽遭敗落原文作我忽詛其家
  • Nueva Versión Internacional - Yo mismo he visto al necio echar raíces, pero de pronto su casa fue maldecida.
  • 현대인의 성경 - 나는 미련한 자가 잠시 성공하다가도 그의 집안이 저주를 받아 일순간에 무너지는 것을 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Я видел сам, как глупец укоренился, но нежданно его дом был проклят.
  • Восточный перевод - Я видел сам, как глупец укоренился, но нежданно его дом был проклят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я видел сам, как глупец укоренился, но нежданно его дом был проклят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я видел сам, как глупец укоренился, но нежданно его дом был проклят.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sans doute, j’ai vu l’insensé ╵étendre ses racines, mais j’ai soudain maudit ╵son lieu d’habitation  :
  • リビングバイブル - 神に背く者は、しばらくは栄えても、 思いもよらない災いにみまわれる。
  • Nova Versão Internacional - Eu mesmo já vi um insensato lançar raízes, mas de repente a sua casa foi amaldiçoada.
  • Hoffnung für alle - Ich sah solche Leute in Glück und Frieden leben, dann aber verfluchte ich ihr Hab und Gut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าเองเคยเห็นคนโง่สร้างตัวเป็นหลักเป็นฐาน แต่ทันใดนั้นบ้านของเขาก็ถูกสาปแช่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉัน​เคย​เห็น​คน​โง่​มั่งมี​ขึ้น แต่​ฉัน​สาป​แช่ง​ที่​ที่​เขา​อาศัย​อยู่
  • Thi Thiên 92:7 - Người ác có khi tràn lan như cỏ dại, người gian tham hưng thịnh một thời, rốt cuộc họ cũng điêu tàn tan tác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:15 - ‘Người nào làm và thờ hình tượng, là vật gớm ghiếc cho Chúa Hằng Hữu, phải bị nguyền rủa, dù tượng được giấu tại một nơi kín, dù tượng chạm hay tượng đúc cũng vậy.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
  • Gióp 24:18 - Nhưng họ sẽ biến mất như bọt trên mặt nước. Mọi thứ của họ sẽ bị nguyền rủa, và họ sợ hãi không bước vào vườn nho.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
  • Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
  • Thi Thiên 69:25 - Nguyện nơi họ ở trở thành hoang địa, không còn ai lai vãng nhà họ nữa.
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Thi Thiên 73:4 - Lúc chết, họ không đau đớn; họ luôn luôn mạnh khỏe tráng kiện.
  • Thi Thiên 73:5 - Họ không bị hoạn nạn như người khác; lúc nào họ cũng tai qua nạn khỏi.
  • Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
  • Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
  • Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
圣经
资源
计划
奉献