Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
  • 新标点和合本 - 地的根基安置在何处? 地的角石是谁安放的?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地的根基安置在何处? 地的角石是谁安放的?
  • 和合本2010(神版-简体) - 地的根基安置在何处? 地的角石是谁安放的?
  • 当代译本 - 是什么支撑大地的根基? 谁为它安放的基石?
  • 圣经新译本 - 地的基础奠在哪里, 地的角石是谁安放的?
  • 现代标点和合本 - 地的根基安置在何处? 地的角石是谁安放的?
  • 和合本(拼音版) - 地的根基安置在何处? 地的角石是谁安放的?
  • New International Version - On what were its footings set, or who laid its cornerstone—
  • New International Reader's Version - What was it built on? Who laid its most important stone?
  • English Standard Version - On what were its bases sunk, or who laid its cornerstone,
  • New Living Translation - What supports its foundations, and who laid its cornerstone
  • Christian Standard Bible - What supports its foundations? Or who laid its cornerstone
  • New American Standard Bible - On what were its bases sunk? Or who laid its cornerstone,
  • New King James Version - To what were its foundations fastened? Or who laid its cornerstone,
  • Amplified Bible - On what were its foundations fastened? Or who laid its cornerstone,
  • American Standard Version - Whereupon were the foundations thereof fastened? Or who laid the corner-stone thereof,
  • King James Version - Whereupon are the foundations thereof fastened? or who laid the corner stone thereof;
  • New English Translation - On what were its bases set, or who laid its cornerstone –
  • World English Bible - What were its foundations fastened on? Or who laid its cornerstone,
  • 新標點和合本 - 地的根基安置在何處? 地的角石是誰安放的?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地的根基安置在何處? 地的角石是誰安放的?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地的根基安置在何處? 地的角石是誰安放的?
  • 當代譯本 - 是什麼支撐大地的根基? 誰為它安放的基石?
  • 聖經新譯本 - 地的基礎奠在哪裡, 地的角石是誰安放的?
  • 呂振中譯本 - 地的基礎奠於何物之上? 地的角石是誰安放的?
  • 現代標點和合本 - 地的根基安置在何處? 地的角石是誰安放的?
  • 文理和合譯本 - 何處置地基、何人立隅石、
  • 文理委辦譯本 - 何地築址基、何人立四隅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地之址基、何處築之、地之隅石、何人立之、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Sobre qué están puestos sus cimientos, o quién puso su piedra angular
  • 현대인의 성경 - 땅의 기초를 받치고 있는 것이 무엇이 냐? 새벽 별들이 함께 노래하며 하늘의 천사들이 기뻐 외치는 가운데 땅의 모퉁잇돌을 놓은 자가 누구냐?
  • Новый Русский Перевод - На чем покоится земное основание, и кто заложил ее краеугольный камень,
  • Восточный перевод - На чём покоится земное основание, и кто заложил её краеугольный камень,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На чём покоится земное основание, и кто заложил её краеугольный камень,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На чём покоится земное основание, и кто заложил её краеугольный камень,
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans quoi les socles ╵de ses colonnes ╵s’enfoncent-ils ? Qui en posa ╵la pierre principale d’angle,
  • リビングバイブル - その土台を支えるものが何か、 だれが隅の親石をすえたかを知っているか。 その時、明けの明星は声を合わせて歌い、 御使いたちは歓声を上げた。
  • Nova Versão Internacional - E os seus fundamentos, sobre o que foram postos? E quem colocou sua pedra de esquina,
  • Hoffnung für alle - Worin sind die Pfeiler der Erde eingesenkt, und wer hat ihren Grundstein gelegt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อะไรที่ค้ำจุนฐานรากของมันไว้ และใครเป็นผู้วางศิลามุมเอกของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฐาน​ของ​โลก​ตั้ง​อยู่​บน​อะไร หรือ​ใคร​เป็น​ผู้​วาง​ศิลา​มุม​เอก
交叉引用
  • Thi Thiên 144:12 - Nguyện con trai chúng con sẽ như cây non phát triển mạnh mẽ, Nguyện con gái chúng con như đá móng đẽo mài xây cất đền đài.
  • Thi Thiên 24:2 - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.
  • Xuất Ai Cập 26:18 - Dùng hai mươi tấm ván làm vách phía nam Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:19 - Dưới mỗi tấm ván, làm hai lỗ mộng bằng bạc. Vậy, phía nam có bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 26:20 - Vách phía bắc cũng gồm hai mươi tấm ván.
  • Xuất Ai Cập 26:21 - Dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng bạc, cộng bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 26:22 - Vách phía tây cũng gồm sáu tấm ván.
  • Xuất Ai Cập 26:23 - Tại góc của vách phía sau này, dựng thêm hai tấm ván nữa.
  • Xuất Ai Cập 26:24 - Hai tấm này sẽ được ghép vào nhau bằng móc cài ở dưới và ở trên.
  • Xuất Ai Cập 26:25 - Vậy, vách phía sau có tất cả tám tấm ván và mười sáu lỗ mộng bạc, mỗi tấm hai lỗ.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • Thi Thiên 118:22 - Tảng Đá bị thợ nề loại bỏ, đã trở thành đá móng vững vàng.
  • Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
  • Gióp 26:7 - Đức Chúa Trời trải phương bắc của bầu trời trên không gian trống trải và treo địa cầu lơ lửng trong khoảng không.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nền địa cầu tựa trên gì, và ai đặt tảng đá móng cho nó
  • 新标点和合本 - 地的根基安置在何处? 地的角石是谁安放的?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 地的根基安置在何处? 地的角石是谁安放的?
  • 和合本2010(神版-简体) - 地的根基安置在何处? 地的角石是谁安放的?
  • 当代译本 - 是什么支撑大地的根基? 谁为它安放的基石?
  • 圣经新译本 - 地的基础奠在哪里, 地的角石是谁安放的?
  • 现代标点和合本 - 地的根基安置在何处? 地的角石是谁安放的?
  • 和合本(拼音版) - 地的根基安置在何处? 地的角石是谁安放的?
  • New International Version - On what were its footings set, or who laid its cornerstone—
  • New International Reader's Version - What was it built on? Who laid its most important stone?
  • English Standard Version - On what were its bases sunk, or who laid its cornerstone,
  • New Living Translation - What supports its foundations, and who laid its cornerstone
  • Christian Standard Bible - What supports its foundations? Or who laid its cornerstone
  • New American Standard Bible - On what were its bases sunk? Or who laid its cornerstone,
  • New King James Version - To what were its foundations fastened? Or who laid its cornerstone,
  • Amplified Bible - On what were its foundations fastened? Or who laid its cornerstone,
  • American Standard Version - Whereupon were the foundations thereof fastened? Or who laid the corner-stone thereof,
  • King James Version - Whereupon are the foundations thereof fastened? or who laid the corner stone thereof;
  • New English Translation - On what were its bases set, or who laid its cornerstone –
  • World English Bible - What were its foundations fastened on? Or who laid its cornerstone,
  • 新標點和合本 - 地的根基安置在何處? 地的角石是誰安放的?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 地的根基安置在何處? 地的角石是誰安放的?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 地的根基安置在何處? 地的角石是誰安放的?
  • 當代譯本 - 是什麼支撐大地的根基? 誰為它安放的基石?
  • 聖經新譯本 - 地的基礎奠在哪裡, 地的角石是誰安放的?
  • 呂振中譯本 - 地的基礎奠於何物之上? 地的角石是誰安放的?
  • 現代標點和合本 - 地的根基安置在何處? 地的角石是誰安放的?
  • 文理和合譯本 - 何處置地基、何人立隅石、
  • 文理委辦譯本 - 何地築址基、何人立四隅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地之址基、何處築之、地之隅石、何人立之、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Sobre qué están puestos sus cimientos, o quién puso su piedra angular
  • 현대인의 성경 - 땅의 기초를 받치고 있는 것이 무엇이 냐? 새벽 별들이 함께 노래하며 하늘의 천사들이 기뻐 외치는 가운데 땅의 모퉁잇돌을 놓은 자가 누구냐?
  • Новый Русский Перевод - На чем покоится земное основание, и кто заложил ее краеугольный камень,
  • Восточный перевод - На чём покоится земное основание, и кто заложил её краеугольный камень,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На чём покоится земное основание, и кто заложил её краеугольный камень,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На чём покоится земное основание, и кто заложил её краеугольный камень,
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans quoi les socles ╵de ses colonnes ╵s’enfoncent-ils ? Qui en posa ╵la pierre principale d’angle,
  • リビングバイブル - その土台を支えるものが何か、 だれが隅の親石をすえたかを知っているか。 その時、明けの明星は声を合わせて歌い、 御使いたちは歓声を上げた。
  • Nova Versão Internacional - E os seus fundamentos, sobre o que foram postos? E quem colocou sua pedra de esquina,
  • Hoffnung für alle - Worin sind die Pfeiler der Erde eingesenkt, und wer hat ihren Grundstein gelegt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อะไรที่ค้ำจุนฐานรากของมันไว้ และใครเป็นผู้วางศิลามุมเอกของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฐาน​ของ​โลก​ตั้ง​อยู่​บน​อะไร หรือ​ใคร​เป็น​ผู้​วาง​ศิลา​มุม​เอก
  • Thi Thiên 144:12 - Nguyện con trai chúng con sẽ như cây non phát triển mạnh mẽ, Nguyện con gái chúng con như đá móng đẽo mài xây cất đền đài.
  • Thi Thiên 24:2 - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.
  • Xuất Ai Cập 26:18 - Dùng hai mươi tấm ván làm vách phía nam Đền Tạm.
  • Xuất Ai Cập 26:19 - Dưới mỗi tấm ván, làm hai lỗ mộng bằng bạc. Vậy, phía nam có bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 26:20 - Vách phía bắc cũng gồm hai mươi tấm ván.
  • Xuất Ai Cập 26:21 - Dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng bạc, cộng bốn mươi lỗ mộng.
  • Xuất Ai Cập 26:22 - Vách phía tây cũng gồm sáu tấm ván.
  • Xuất Ai Cập 26:23 - Tại góc của vách phía sau này, dựng thêm hai tấm ván nữa.
  • Xuất Ai Cập 26:24 - Hai tấm này sẽ được ghép vào nhau bằng móc cài ở dưới và ở trên.
  • Xuất Ai Cập 26:25 - Vậy, vách phía sau có tất cả tám tấm ván và mười sáu lỗ mộng bạc, mỗi tấm hai lỗ.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • Thi Thiên 118:22 - Tảng Đá bị thợ nề loại bỏ, đã trở thành đá móng vững vàng.
  • Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Thi Thiên 104:5 - Chúa đặt vững trụ nền trái đất để nó không bao giờ chuyển lay.
  • Gióp 26:7 - Đức Chúa Trời trải phương bắc của bầu trời trên không gian trống trải và treo địa cầu lơ lửng trong khoảng không.
圣经
资源
计划
奉献