Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
  • 新标点和合本 - 你若晓得就说,是谁定地的尺度? 是谁把准绳拉在其上?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你知道是谁定地的尺度, 是谁把准绳拉在其上吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你知道是谁定地的尺度, 是谁把准绳拉在其上吗?
  • 当代译本 - 你可知道谁为大地定的尺寸? 谁用准绳把它丈量?
  • 圣经新译本 - 你一定晓得是谁定大地的尺度, 是谁把准绳拉在大地之上?
  • 现代标点和合本 - 你若晓得就说,是谁定地的尺度? 是谁把准绳拉在其上?
  • 和合本(拼音版) - 你若晓得就说,是谁定地的尺度? 是谁把准绳拉在其上?
  • New International Version - Who marked off its dimensions? Surely you know! Who stretched a measuring line across it?
  • New International Reader's Version - Who measured it? I am sure you know! Who stretched a measuring line across it?
  • English Standard Version - Who determined its measurements—surely you know! Or who stretched the line upon it?
  • New Living Translation - Who determined its dimensions and stretched out the surveying line?
  • Christian Standard Bible - Who fixed its dimensions? Certainly you know! Who stretched a measuring line across it?
  • New American Standard Bible - Who set its measurements? Since you know. Or who stretched the measuring line over it?
  • New King James Version - Who determined its measurements? Surely you know! Or who stretched the line upon it?
  • Amplified Bible - Who determined the measurements [of the earth], if you know? Or who stretched the [measuring] line on it?
  • American Standard Version - Who determined the measures thereof, if thou knowest? Or who stretched the line upon it?
  • King James Version - Who hath laid the measures thereof, if thou knowest? or who hath stretched the line upon it?
  • New English Translation - Who set its measurements – if you know – or who stretched a measuring line across it?
  • World English Bible - Who determined its measures, if you know? Or who stretched the line on it?
  • 新標點和合本 - 你若曉得就說,是誰定地的尺度? 是誰把準繩拉在其上?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你知道是誰定地的尺度, 是誰把準繩拉在其上嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你知道是誰定地的尺度, 是誰把準繩拉在其上嗎?
  • 當代譯本 - 你可知道誰為大地定的尺寸? 誰用準繩把它丈量?
  • 聖經新譯本 - 你一定曉得是誰定大地的尺度, 是誰把準繩拉在大地之上?
  • 呂振中譯本 - 你一定知道;是誰定地的尺度, 是誰把準繩拉於地上。
  • 現代標點和合本 - 你若曉得就說,是誰定地的尺度? 是誰把準繩拉在其上?
  • 文理和合譯本 - 誰定其度、誰引繩於其上、爾必知之、
  • 文理委辦譯本 - 誰為量度、誰為準繩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰定其量度、誰以準繩定其規模、爾知之乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Seguramente sabes quién estableció sus dimensiones y quién tendió sobre ella la cinta de medir!
  • 현대인의 성경 - 누가 그 크기를 정하였으며 누가 그 위에 측량줄을 대어 보았는지 너는 알고 있느냐?
  • Новый Русский Перевод - Кто определил ей предел? Конечно, ты знаешь! Кто протянул над ней мерную нить?
  • Восточный перевод - Кто определил ей предел? Конечно, ты знаешь! Кто протянул над ней мерную нить?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто определил ей предел? Конечно, ты знаешь! Кто протянул над ней мерную нить?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто определил ей предел? Конечно, ты знаешь! Кто протянул над ней мерную нить?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui en a fixé les mesures, ╵le sais-tu donc ? Qui a tendu sur lui ╵le cordeau d’arpenteur ?
  • リビングバイブル - おまえは地の寸法がどのようにして決められ、 だれがその調査に当たったかを知っているか。
  • Nova Versão Internacional - Quem marcou os limites das suas dimensões? Talvez você saiba! E quem estendeu sobre ela a linha de medir?
  • Hoffnung für alle - Wer hat ihre Maße festgelegt und wer die Messschnur über sie gespannt? Du weißt es doch, oder etwa nicht?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครที่กำหนดขนาดให้โลก? เจ้าย่อมรู้แน่นอน! ใครหนอเป็นผู้ขึงเชือกวัดรอบโลก?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ตัดสิน​ใจ​ขนาด​ของ​มัน เจ้า​ต้อง​รู้​แน่​เชียว หรือ​ใคร​วัด​ขนาด​ที่​แผ่​กว้าง​บน​แผ่น​ดิน​โลก
交叉引用
  • Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
  • Xa-cha-ri 2:1 - Tôi nhìn lên thấy một người cầm thước dây trong tay.
  • Xa-cha-ri 2:2 - Tôi hỏi người ấy: “Ông đi đâu đó?” Người ấy đáp: “Đi đo chiều dài và chiều ngang của thành Giê-ru-sa-lem.”
  • Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:16 - Nhờ thế, chúng tôi có thể truyền giảng Phúc Âm tại các vùng xa xôi hơn Cô-rinh-tô, chứ không khoe khoang công việc người khác thực hiện trong lãnh vực của họ.
  • Gióp 28:25 - Chúa ấn định sức mạnh cho gió, và đo lường mưa đổ bao nhiêu.
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Gióp 11:9 - Những điều ấy dài rộng hơn mặt đất, và mênh mông hơn đại dương.
  • Y-sai 40:12 - Ai đã lường nước biển với lòng bàn tay? Ai đã lấy gang tay đo các tầng trời? Ai đã lấy đấu đong bụi đất, lấy cân mà cân núi, hay làm cho các đồi thăng bằng?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đã định kích thước địa cầu và ai đo đạc mặt đất?
  • 新标点和合本 - 你若晓得就说,是谁定地的尺度? 是谁把准绳拉在其上?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你知道是谁定地的尺度, 是谁把准绳拉在其上吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你知道是谁定地的尺度, 是谁把准绳拉在其上吗?
  • 当代译本 - 你可知道谁为大地定的尺寸? 谁用准绳把它丈量?
  • 圣经新译本 - 你一定晓得是谁定大地的尺度, 是谁把准绳拉在大地之上?
  • 现代标点和合本 - 你若晓得就说,是谁定地的尺度? 是谁把准绳拉在其上?
  • 和合本(拼音版) - 你若晓得就说,是谁定地的尺度? 是谁把准绳拉在其上?
  • New International Version - Who marked off its dimensions? Surely you know! Who stretched a measuring line across it?
  • New International Reader's Version - Who measured it? I am sure you know! Who stretched a measuring line across it?
  • English Standard Version - Who determined its measurements—surely you know! Or who stretched the line upon it?
  • New Living Translation - Who determined its dimensions and stretched out the surveying line?
  • Christian Standard Bible - Who fixed its dimensions? Certainly you know! Who stretched a measuring line across it?
  • New American Standard Bible - Who set its measurements? Since you know. Or who stretched the measuring line over it?
  • New King James Version - Who determined its measurements? Surely you know! Or who stretched the line upon it?
  • Amplified Bible - Who determined the measurements [of the earth], if you know? Or who stretched the [measuring] line on it?
  • American Standard Version - Who determined the measures thereof, if thou knowest? Or who stretched the line upon it?
  • King James Version - Who hath laid the measures thereof, if thou knowest? or who hath stretched the line upon it?
  • New English Translation - Who set its measurements – if you know – or who stretched a measuring line across it?
  • World English Bible - Who determined its measures, if you know? Or who stretched the line on it?
  • 新標點和合本 - 你若曉得就說,是誰定地的尺度? 是誰把準繩拉在其上?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你知道是誰定地的尺度, 是誰把準繩拉在其上嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你知道是誰定地的尺度, 是誰把準繩拉在其上嗎?
  • 當代譯本 - 你可知道誰為大地定的尺寸? 誰用準繩把它丈量?
  • 聖經新譯本 - 你一定曉得是誰定大地的尺度, 是誰把準繩拉在大地之上?
  • 呂振中譯本 - 你一定知道;是誰定地的尺度, 是誰把準繩拉於地上。
  • 現代標點和合本 - 你若曉得就說,是誰定地的尺度? 是誰把準繩拉在其上?
  • 文理和合譯本 - 誰定其度、誰引繩於其上、爾必知之、
  • 文理委辦譯本 - 誰為量度、誰為準繩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰定其量度、誰以準繩定其規模、爾知之乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Seguramente sabes quién estableció sus dimensiones y quién tendió sobre ella la cinta de medir!
  • 현대인의 성경 - 누가 그 크기를 정하였으며 누가 그 위에 측량줄을 대어 보았는지 너는 알고 있느냐?
  • Новый Русский Перевод - Кто определил ей предел? Конечно, ты знаешь! Кто протянул над ней мерную нить?
  • Восточный перевод - Кто определил ей предел? Конечно, ты знаешь! Кто протянул над ней мерную нить?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто определил ей предел? Конечно, ты знаешь! Кто протянул над ней мерную нить?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто определил ей предел? Конечно, ты знаешь! Кто протянул над ней мерную нить?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui en a fixé les mesures, ╵le sais-tu donc ? Qui a tendu sur lui ╵le cordeau d’arpenteur ?
  • リビングバイブル - おまえは地の寸法がどのようにして決められ、 だれがその調査に当たったかを知っているか。
  • Nova Versão Internacional - Quem marcou os limites das suas dimensões? Talvez você saiba! E quem estendeu sobre ela a linha de medir?
  • Hoffnung für alle - Wer hat ihre Maße festgelegt und wer die Messschnur über sie gespannt? Du weißt es doch, oder etwa nicht?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครที่กำหนดขนาดให้โลก? เจ้าย่อมรู้แน่นอน! ใครหนอเป็นผู้ขึงเชือกวัดรอบโลก?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ตัดสิน​ใจ​ขนาด​ของ​มัน เจ้า​ต้อง​รู้​แน่​เชียว หรือ​ใคร​วัด​ขนาด​ที่​แผ่​กว้าง​บน​แผ่น​ดิน​โลก
  • Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
  • Xa-cha-ri 2:1 - Tôi nhìn lên thấy một người cầm thước dây trong tay.
  • Xa-cha-ri 2:2 - Tôi hỏi người ấy: “Ông đi đâu đó?” Người ấy đáp: “Đi đo chiều dài và chiều ngang của thành Giê-ru-sa-lem.”
  • Thi Thiên 19:4 - Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền, loan xa đến cuối khung trời. Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:16 - Nhờ thế, chúng tôi có thể truyền giảng Phúc Âm tại các vùng xa xôi hơn Cô-rinh-tô, chứ không khoe khoang công việc người khác thực hiện trong lãnh vực của họ.
  • Gióp 28:25 - Chúa ấn định sức mạnh cho gió, và đo lường mưa đổ bao nhiêu.
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
  • Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
  • Gióp 11:9 - Những điều ấy dài rộng hơn mặt đất, và mênh mông hơn đại dương.
  • Y-sai 40:12 - Ai đã lường nước biển với lòng bàn tay? Ai đã lấy gang tay đo các tầng trời? Ai đã lấy đấu đong bụi đất, lấy cân mà cân núi, hay làm cho các đồi thăng bằng?
圣经
资源
计划
奉献