Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • 新标点和合本 - “谁为雨水分道? 谁为雷电开路?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “谁为大雨分道, 谁为雷电开路,
  • 和合本2010(神版-简体) - “谁为大雨分道, 谁为雷电开路,
  • 当代译本 - 谁为豪雨开水道, 为雷电辟路径,
  • 圣经新译本 - 谁为大雨分水道, 谁为雷电定道路?
  • 现代标点和合本 - “谁为雨水分道? 谁为雷电开路?
  • 和合本(拼音版) - “谁为雨水分道? 谁为雷电开路?
  • New International Version - Who cuts a channel for the torrents of rain, and a path for the thunderstorm,
  • New International Reader's Version - Who tells the rain where it should fall? Who makes paths for the thunderstorms?
  • English Standard Version - “Who has cleft a channel for the torrents of rain and a way for the thunderbolt,
  • New Living Translation - “Who created a channel for the torrents of rain? Who laid out the path for the lightning?
  • Christian Standard Bible - Who cuts a channel for the flooding rain or clears the way for lightning,
  • New American Standard Bible - “Who has split open a channel for the flood, And a way for the thunderbolt,
  • New King James Version - “Who has divided a channel for the overflowing water, Or a path for the thunderbolt,
  • Amplified Bible - “Who has prepared a channel for the torrents of rain and for the flood, Or a path for the thunderbolt,
  • American Standard Version - Who hath cleft a channel for the waterflood, Or the way for the lightning of the thunder;
  • King James Version - Who hath divided a watercourse for the overflowing of waters, or a way for the lightning of thunder;
  • New English Translation - Who carves out a channel for the heavy rains, and a path for the rumble of thunder,
  • World English Bible - Who has cut a channel for the flood water, or the path for the thunder storm,
  • 新標點和合本 - 誰為雨水分道? 誰為雷電開路?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「誰為大雨分道, 誰為雷電開路,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「誰為大雨分道, 誰為雷電開路,
  • 當代譯本 - 誰為豪雨開水道, 為雷電闢路徑,
  • 聖經新譯本 - 誰為大雨分水道, 誰為雷電定道路?
  • 呂振中譯本 - 『誰為大雨水破分水道? 為 雷電 開 路線?
  • 現代標點和合本 - 「誰為雨水分道? 誰為雷電開路?
  • 文理和合譯本 - 誰為雨水開渠、誰為雷電備路、
  • 文理委辦譯本 - 誰沛霖雨、誰發雷電。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰為暴雨分途歸河、誰為雷電定道、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién abre el canal para las lluvias torrenciales, y le da paso a la tormenta,
  • 현대인의 성경 - 폭우가 흘러내려가는 골짜기 길을 누가 만들었으며 번개가 다니는 길을 누가 만들었느냐?
  • Новый Русский Перевод - Кто устроил проток для ливня и путь проложил грозе,
  • Восточный перевод - Кто устроил проток для ливня и путь проложил грозе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто устроил проток для ливня и путь проложил грозе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто устроил проток для ливня и путь проложил грозе,
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui ouvre le passage ╵pour les torrents de pluie ? Qui a frayé la voie ╵aux éclairs de l’orage ╵tonitruant,
  • リビングバイブル - 大雨の水路として谷を掘ったのはだれか。 だれがいなずまの道を造り、砂漠に雨を降らせ、 乾ききった不毛の大地に水をじゅうぶん吸わせ、 やわらかい草を生えさせるのか。
  • Nova Versão Internacional - Quem é que abre um canal para a chuva torrencial, e um caminho para a tempestade trovejante,
  • Hoffnung für alle - Wer schafft den Regenfluten eine Bahn, wer ebnet Blitz und Donner den Weg,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครขุดช่องให้ห่าฝน และทำทางให้พายุฟ้าคะนอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​เบิก​ทาง​ให้​ฝน​กระหน่ำ​ลง และ​เปิด​ทาง​ให้​ฟ้า​ผ่า
交叉引用
  • Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
  • Gióp 37:4 - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
  • Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
  • Gióp 37:6 - Chúa ra lệnh tuyết rơi khắp đất và truyền cho mưa rơi như thác đổ.
  • Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
  • Gióp 36:28 - Các chòm mây tuôn đổ những cơn mưa, nhuần tưới cho mọi người được hưởng.
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
  • Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
  • Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
  • Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • Gióp 28:26 - Khi Chúa định luật lệ cho mưa và vạch đường cho sấm chớp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • 新标点和合本 - “谁为雨水分道? 谁为雷电开路?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “谁为大雨分道, 谁为雷电开路,
  • 和合本2010(神版-简体) - “谁为大雨分道, 谁为雷电开路,
  • 当代译本 - 谁为豪雨开水道, 为雷电辟路径,
  • 圣经新译本 - 谁为大雨分水道, 谁为雷电定道路?
  • 现代标点和合本 - “谁为雨水分道? 谁为雷电开路?
  • 和合本(拼音版) - “谁为雨水分道? 谁为雷电开路?
  • New International Version - Who cuts a channel for the torrents of rain, and a path for the thunderstorm,
  • New International Reader's Version - Who tells the rain where it should fall? Who makes paths for the thunderstorms?
  • English Standard Version - “Who has cleft a channel for the torrents of rain and a way for the thunderbolt,
  • New Living Translation - “Who created a channel for the torrents of rain? Who laid out the path for the lightning?
  • Christian Standard Bible - Who cuts a channel for the flooding rain or clears the way for lightning,
  • New American Standard Bible - “Who has split open a channel for the flood, And a way for the thunderbolt,
  • New King James Version - “Who has divided a channel for the overflowing water, Or a path for the thunderbolt,
  • Amplified Bible - “Who has prepared a channel for the torrents of rain and for the flood, Or a path for the thunderbolt,
  • American Standard Version - Who hath cleft a channel for the waterflood, Or the way for the lightning of the thunder;
  • King James Version - Who hath divided a watercourse for the overflowing of waters, or a way for the lightning of thunder;
  • New English Translation - Who carves out a channel for the heavy rains, and a path for the rumble of thunder,
  • World English Bible - Who has cut a channel for the flood water, or the path for the thunder storm,
  • 新標點和合本 - 誰為雨水分道? 誰為雷電開路?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「誰為大雨分道, 誰為雷電開路,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「誰為大雨分道, 誰為雷電開路,
  • 當代譯本 - 誰為豪雨開水道, 為雷電闢路徑,
  • 聖經新譯本 - 誰為大雨分水道, 誰為雷電定道路?
  • 呂振中譯本 - 『誰為大雨水破分水道? 為 雷電 開 路線?
  • 現代標點和合本 - 「誰為雨水分道? 誰為雷電開路?
  • 文理和合譯本 - 誰為雨水開渠、誰為雷電備路、
  • 文理委辦譯本 - 誰沛霖雨、誰發雷電。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰為暴雨分途歸河、誰為雷電定道、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién abre el canal para las lluvias torrenciales, y le da paso a la tormenta,
  • 현대인의 성경 - 폭우가 흘러내려가는 골짜기 길을 누가 만들었으며 번개가 다니는 길을 누가 만들었느냐?
  • Новый Русский Перевод - Кто устроил проток для ливня и путь проложил грозе,
  • Восточный перевод - Кто устроил проток для ливня и путь проложил грозе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто устроил проток для ливня и путь проложил грозе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто устроил проток для ливня и путь проложил грозе,
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui ouvre le passage ╵pour les torrents de pluie ? Qui a frayé la voie ╵aux éclairs de l’orage ╵tonitruant,
  • リビングバイブル - 大雨の水路として谷を掘ったのはだれか。 だれがいなずまの道を造り、砂漠に雨を降らせ、 乾ききった不毛の大地に水をじゅうぶん吸わせ、 やわらかい草を生えさせるのか。
  • Nova Versão Internacional - Quem é que abre um canal para a chuva torrencial, e um caminho para a tempestade trovejante,
  • Hoffnung für alle - Wer schafft den Regenfluten eine Bahn, wer ebnet Blitz und Donner den Weg,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครขุดช่องให้ห่าฝน และทำทางให้พายุฟ้าคะนอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​เบิก​ทาง​ให้​ฝน​กระหน่ำ​ลง และ​เปิด​ทาง​ให้​ฟ้า​ผ่า
  • Gióp 37:3 - Chúa phát tiếng vang dội khắp các tầng trời, phóng chớp nhoáng đến tận cùng mặt đất.
  • Gióp 37:4 - Rồi có tiếng ầm ầm dữ dội, Chúa cất giọng uy nghiêm như sấm nổ, Ngài lên tiếng, cho chớp nhoáng mặc sức tung hoành.
  • Gióp 37:5 - Tiếng sấm kỳ diệu ấy là giọng nói của Đức Chúa Trời. Chúng ta không thể tưởng tượng được năng quyền vĩ đại của Ngài.
  • Gióp 37:6 - Chúa ra lệnh tuyết rơi khắp đất và truyền cho mưa rơi như thác đổ.
  • Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
  • Gióp 36:28 - Các chòm mây tuôn đổ những cơn mưa, nhuần tưới cho mọi người được hưởng.
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
  • Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
  • Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
  • Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • Gióp 28:26 - Khi Chúa định luật lệ cho mưa và vạch đường cho sấm chớp.
圣经
资源
计划
奉献