Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu biết lắng nghe và đầu phục Đức Chúa Trời, họ sẽ được hưởng phước hạnh suốt đời sống mình.
  • 新标点和合本 - 他们若听从侍奉他, 就必度日亨通,历年福乐;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们若听从事奉他, 就必度日亨通, 历年享福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们若听从事奉他, 就必度日亨通, 历年享福。
  • 当代译本 - 他们若听从、事奉祂, 就可一生幸福,安享天年。
  • 圣经新译本 - 他们若听从他、事奉他, 就必幸福地度尽他们的日子, 也必快乐地度过他们的岁月。
  • 现代标点和合本 - 他们若听从侍奉他, 就必度日亨通,历年福乐;
  • 和合本(拼音版) - 他们若听从侍奉他, 就必度日亨通,历年福乐;
  • New International Version - If they obey and serve him, they will spend the rest of their days in prosperity and their years in contentment.
  • New International Reader's Version - If they obey him and serve him, they’ll enjoy a long and happy life. Things will go well with them.
  • English Standard Version - If they listen and serve him, they complete their days in prosperity, and their years in pleasantness.
  • New Living Translation - “If they listen and obey God, they will be blessed with prosperity throughout their lives. All their years will be pleasant.
  • Christian Standard Bible - If they listen and serve him, they will end their days in prosperity and their years in happiness.
  • New American Standard Bible - If they listen and serve Him, They will end their days in prosperity, And their years in happiness.
  • New King James Version - If they obey and serve Him, They shall spend their days in prosperity, And their years in pleasures.
  • Amplified Bible - If they hear and serve Him, They will end their days in prosperity And their years in pleasantness and joy.
  • American Standard Version - If they hearken and serve him, They shall spend their days in prosperity, And their years in pleasures.
  • King James Version - If they obey and serve him, they shall spend their days in prosperity, and their years in pleasures.
  • New English Translation - If they obey and serve him, they live out their days in prosperity and their years in pleasantness.
  • World English Bible - If they listen and serve him, they will spend their days in prosperity, and their years in pleasures.
  • 新標點和合本 - 他們若聽從事奉他, 就必度日亨通,歷年福樂;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們若聽從事奉他, 就必度日亨通, 歷年享福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們若聽從事奉他, 就必度日亨通, 歷年享福。
  • 當代譯本 - 他們若聽從、事奉祂, 就可一生幸福,安享天年。
  • 聖經新譯本 - 他們若聽從他、事奉他, 就必幸福地度盡他們的日子, 也必快樂地度過他們的歲月。
  • 呂振中譯本 - 他們若聽從而事奉 他 , 就必興隆順遂度盡年日, 安安樂樂地過歲月。
  • 現代標點和合本 - 他們若聽從侍奉他, 就必度日亨通,歷年福樂;
  • 文理和合譯本 - 如其聽從奉事、則必度日亨通、歷年安樂、
  • 文理委辦譯本 - 如其聽從、則日享平康、終身受福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如其聽從遵受、則可亨通度日、終身享福、
  • Nueva Versión Internacional - Si ellos le obedecen y le sirven, pasan el resto de su vida en prosperidad, pasan felices los años que les quedan.
  • 현대인의 성경 - 만일 그들이 하나님께 순종하고 그를 섬기면 그들의 여생을 행복하고 즐겁게 보낼 수 있을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Если послушаются и станут Ему служить, то окончат они свои дни в благополучии и в радости – свои годы.
  • Восточный перевод - Если послушаются и станут Ему служить, то окончат они свои дни в благополучии и в радости – свои годы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если послушаются и станут Ему служить, то окончат они свои дни в благополучии и в радости – свои годы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если послушаются и станут Ему служить, то окончат они свои дни в благополучии и в радости – свои годы.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’ils écoutent, et se soumettent, ils finissent leurs jours ╵dans le bonheur, et leurs années s’achèvent ╵dans les délices.
  • リビングバイブル - 彼らが神に従うなら、 一生の間祝福されて繁栄する。
  • Nova Versão Internacional - Se lhe obedecerem e o servirem, serão prósperos até o fim dos seus dias e terão contentamento nos anos que lhes restam.
  • Hoffnung für alle - Wenn sie Gott gehorchen und ihm dienen, werden sie ihre Lebensjahre glücklich und zufrieden verbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากพวกเขาเชื่อฟังและปรนนิบัติพระเจ้า พวกเขาจะใช้ชีวิตที่เหลือด้วยความเจริญรุ่งเรือง และปีเดือนของพวกเขาจะเป็นที่อิ่มเอมใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พวก​เขา​เชื่อฟัง​และ​รับใช้​พระ​องค์ ชีวิต​ของ​พวก​เขา​ก็​จะ​ประสบ​ความ​สำเร็จ และ​จะ​อยู่​อย่าง​มี​ความ​สุข
交叉引用
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Gióp 11:14 - Nếu anh lìa xa tội lỗi, không chứa chấp gian tham.
  • Gióp 11:15 - Anh sẽ ngẩng mặt lên, không hổ thẹn. Sống vững vàng, không sợ hãi lo âu.
  • Gióp 11:16 - Anh sẽ quên đi thời khổ nạn; như dòng nước đã chảy xa.
  • Gióp 11:17 - Đời anh sẽ rực rỡ như ban ngày. Ngay cả tăm tối cũng sẽ sáng như bình minh.
  • Gióp 11:18 - Anh sẽ tin tưởng và hy vọng. Sống thảnh thơi và ngơi nghỉ an bình.
  • Gióp 11:19 - Anh sẽ nằm yên không kinh hãi, và nhiều người đến xin anh giúp đỡ.
  • Truyền Đạo 9:2 - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
  • Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Gióp 22:23 - Nếu anh trở về với Đấng Toàn Năng, anh sẽ được phục hồi— vậy, hãy làm sạch đời sống mình,
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Giê-rê-mi 26:13 - Nhưng nếu các người ngưng làm việc ác và vâng theo tiếng phán dạy của Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người, thì Chúa sẽ đổi ý, không giáng các tai họa Ngài đã cảnh báo chống lại các người.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu biết lắng nghe và đầu phục Đức Chúa Trời, họ sẽ được hưởng phước hạnh suốt đời sống mình.
  • 新标点和合本 - 他们若听从侍奉他, 就必度日亨通,历年福乐;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们若听从事奉他, 就必度日亨通, 历年享福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们若听从事奉他, 就必度日亨通, 历年享福。
  • 当代译本 - 他们若听从、事奉祂, 就可一生幸福,安享天年。
  • 圣经新译本 - 他们若听从他、事奉他, 就必幸福地度尽他们的日子, 也必快乐地度过他们的岁月。
  • 现代标点和合本 - 他们若听从侍奉他, 就必度日亨通,历年福乐;
  • 和合本(拼音版) - 他们若听从侍奉他, 就必度日亨通,历年福乐;
  • New International Version - If they obey and serve him, they will spend the rest of their days in prosperity and their years in contentment.
  • New International Reader's Version - If they obey him and serve him, they’ll enjoy a long and happy life. Things will go well with them.
  • English Standard Version - If they listen and serve him, they complete their days in prosperity, and their years in pleasantness.
  • New Living Translation - “If they listen and obey God, they will be blessed with prosperity throughout their lives. All their years will be pleasant.
  • Christian Standard Bible - If they listen and serve him, they will end their days in prosperity and their years in happiness.
  • New American Standard Bible - If they listen and serve Him, They will end their days in prosperity, And their years in happiness.
  • New King James Version - If they obey and serve Him, They shall spend their days in prosperity, And their years in pleasures.
  • Amplified Bible - If they hear and serve Him, They will end their days in prosperity And their years in pleasantness and joy.
  • American Standard Version - If they hearken and serve him, They shall spend their days in prosperity, And their years in pleasures.
  • King James Version - If they obey and serve him, they shall spend their days in prosperity, and their years in pleasures.
  • New English Translation - If they obey and serve him, they live out their days in prosperity and their years in pleasantness.
  • World English Bible - If they listen and serve him, they will spend their days in prosperity, and their years in pleasures.
  • 新標點和合本 - 他們若聽從事奉他, 就必度日亨通,歷年福樂;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們若聽從事奉他, 就必度日亨通, 歷年享福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們若聽從事奉他, 就必度日亨通, 歷年享福。
  • 當代譯本 - 他們若聽從、事奉祂, 就可一生幸福,安享天年。
  • 聖經新譯本 - 他們若聽從他、事奉他, 就必幸福地度盡他們的日子, 也必快樂地度過他們的歲月。
  • 呂振中譯本 - 他們若聽從而事奉 他 , 就必興隆順遂度盡年日, 安安樂樂地過歲月。
  • 現代標點和合本 - 他們若聽從侍奉他, 就必度日亨通,歷年福樂;
  • 文理和合譯本 - 如其聽從奉事、則必度日亨通、歷年安樂、
  • 文理委辦譯本 - 如其聽從、則日享平康、終身受福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如其聽從遵受、則可亨通度日、終身享福、
  • Nueva Versión Internacional - Si ellos le obedecen y le sirven, pasan el resto de su vida en prosperidad, pasan felices los años que les quedan.
  • 현대인의 성경 - 만일 그들이 하나님께 순종하고 그를 섬기면 그들의 여생을 행복하고 즐겁게 보낼 수 있을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Если послушаются и станут Ему служить, то окончат они свои дни в благополучии и в радости – свои годы.
  • Восточный перевод - Если послушаются и станут Ему служить, то окончат они свои дни в благополучии и в радости – свои годы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если послушаются и станут Ему служить, то окончат они свои дни в благополучии и в радости – свои годы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если послушаются и станут Ему служить, то окончат они свои дни в благополучии и в радости – свои годы.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’ils écoutent, et se soumettent, ils finissent leurs jours ╵dans le bonheur, et leurs années s’achèvent ╵dans les délices.
  • リビングバイブル - 彼らが神に従うなら、 一生の間祝福されて繁栄する。
  • Nova Versão Internacional - Se lhe obedecerem e o servirem, serão prósperos até o fim dos seus dias e terão contentamento nos anos que lhes restam.
  • Hoffnung für alle - Wenn sie Gott gehorchen und ihm dienen, werden sie ihre Lebensjahre glücklich und zufrieden verbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากพวกเขาเชื่อฟังและปรนนิบัติพระเจ้า พวกเขาจะใช้ชีวิตที่เหลือด้วยความเจริญรุ่งเรือง และปีเดือนของพวกเขาจะเป็นที่อิ่มเอมใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​พวก​เขา​เชื่อฟัง​และ​รับใช้​พระ​องค์ ชีวิต​ของ​พวก​เขา​ก็​จะ​ประสบ​ความ​สำเร็จ และ​จะ​อยู่​อย่าง​มี​ความ​สุข
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Gióp 11:14 - Nếu anh lìa xa tội lỗi, không chứa chấp gian tham.
  • Gióp 11:15 - Anh sẽ ngẩng mặt lên, không hổ thẹn. Sống vững vàng, không sợ hãi lo âu.
  • Gióp 11:16 - Anh sẽ quên đi thời khổ nạn; như dòng nước đã chảy xa.
  • Gióp 11:17 - Đời anh sẽ rực rỡ như ban ngày. Ngay cả tăm tối cũng sẽ sáng như bình minh.
  • Gióp 11:18 - Anh sẽ tin tưởng và hy vọng. Sống thảnh thơi và ngơi nghỉ an bình.
  • Gióp 11:19 - Anh sẽ nằm yên không kinh hãi, và nhiều người đến xin anh giúp đỡ.
  • Truyền Đạo 9:2 - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
  • Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.
  • Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
  • Gióp 21:11 - Chúng đưa đàn con ra như bầy chiên. Con cái chúng mặc sức nô đùa nhảy múa.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Gióp 22:21 - Hãy quy phục Đức Chúa Trời, và anh sẽ được bình an; rồi hưng thịnh sẽ đến với anh.
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Gióp 22:23 - Nếu anh trở về với Đấng Toàn Năng, anh sẽ được phục hồi— vậy, hãy làm sạch đời sống mình,
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Giê-rê-mi 26:13 - Nhưng nếu các người ngưng làm việc ác và vâng theo tiếng phán dạy của Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người, thì Chúa sẽ đổi ý, không giáng các tai họa Ngài đã cảnh báo chống lại các người.
  • Giê-rê-mi 7:23 - Đây là điều Ta phán bảo họ: ‘Hãy vâng lời Ta, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của các ngươi, và các ngươi sẽ là dân Ta. Hãy làm theo những điều Ta phán dạy, để các ngươi được phước!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
圣经
资源
计划
奉献