Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ được Chúa quan tâm, và truyền họ mau lìa bỏ đường tà.
  • 新标点和合本 - 他也开通他们的耳朵得受教训, 吩咐他们离开罪孽转回。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他也开通他们的耳朵来领受教导, 吩咐他们回转离开罪孽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他也开通他们的耳朵来领受教导, 吩咐他们回转离开罪孽。
  • 当代译本 - 祂开启他们的耳朵,使之受教, 督促他们离开罪恶。
  • 圣经新译本 - 他开启他们的耳朵可以领受教训, 吩咐他们离开罪孽而悔改。
  • 现代标点和合本 - 他也开通他们的耳朵,得受教训, 吩咐他们离开罪孽转回。
  • 和合本(拼音版) - 他也开通他们的耳朵得受教训, 吩咐他们离开罪孽转回。
  • New International Version - He makes them listen to correction and commands them to repent of their evil.
  • New International Reader's Version - He makes them listen when he corrects them. He commands them to turn away from the evil things they’ve done.
  • English Standard Version - He opens their ears to instruction and commands that they return from iniquity.
  • New Living Translation - He gets their attention and commands that they turn from evil.
  • Christian Standard Bible - He opens their ears to correction and tells them to repent from iniquity.
  • New American Standard Bible - He opens their ears to instruction, And commands that they return from injustice.
  • New King James Version - He also opens their ear to instruction, And commands that they turn from iniquity.
  • Amplified Bible - He opens their ears to instruction and discipline, And commands that they return from evil.
  • American Standard Version - He openeth also their ear to instruction, And commandeth that they return from iniquity.
  • King James Version - He openeth also their ear to discipline, and commandeth that they return from iniquity.
  • New English Translation - And he reveals this for correction, and says that they must turn from evil.
  • World English Bible - He also opens their ears to instruction, and commands that they return from iniquity.
  • 新標點和合本 - 他也開通他們的耳朵得受教訓, 吩咐他們離開罪孽轉回。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他也開通他們的耳朵來領受教導, 吩咐他們回轉離開罪孽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他也開通他們的耳朵來領受教導, 吩咐他們回轉離開罪孽。
  • 當代譯本 - 祂開啟他們的耳朵,使之受教, 督促他們離開罪惡。
  • 聖經新譯本 - 他開啟他們的耳朵可以領受教訓, 吩咐他們離開罪孽而悔改。
  • 呂振中譯本 - 他也開啓他們的耳朵、使受管教, 吩咐他們離開罪孽而轉回。
  • 現代標點和合本 - 他也開通他們的耳朵,得受教訓, 吩咐他們離開罪孽轉回。
  • 文理和合譯本 - 爰啟其耳、俾受訓誨、命之去惡而返、
  • 文理委辦譯本 - 使受訓誨、改惡遷善、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 提其耳、使受訓誨、警之悔改以除惡、
  • Nueva Versión Internacional - Les hace prestar oído a la corrección y les pide apartarse del mal.
  • 현대인의 성경 - 그들에게 경고의 말씀을 듣게 하여 죄악에서 돌아서게 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Он урок им преподает и велит им в грехах раскаяться.
  • Восточный перевод - Он урок им преподаёт и велит им в грехах раскаяться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он урок им преподаёт и велит им в грехах раскаяться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он урок им преподаёт и велит им в грехах раскаяться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ouvre leurs oreilles ╵aux avertissements et il leur dit : ╵« Détournez-vous du mal. »
  • リビングバイブル - 神は、彼らが神の戒めを聞き、 罪から離れるように力を貸す。
  • Nova Versão Internacional - Ele os fará ouvir a correção e lhes ordenará que se arrependam do mal que praticaram.
  • Hoffnung für alle - Er macht sie bereit, auf seine Zurechtweisung zu hören, und sagt ihnen, sie sollen vom Unrecht ablassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้พวกเขารับฟังการเตือนสอน และทรงบัญชาให้พวกเขากลับใจจากความชั่วร้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำ​ให้​พวก​เขา​ตั้งใจ​ฟัง​คำ​เตือน และ​บัญชา​พวก​เขา​ให้​หัน​จาก​การ​ทำ​บาป
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Giê-rê-mi 7:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ngay bây giờ, nếu các ngươi từ bỏ đường gian ác, thì Ta sẽ cho các ngươi còn ở lại quê hương xứ sở.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:14 - Có bà Ly-đi, quê ở Thi-a-ti-rơ, buôn vải nhuộm, là người sùng kính Đức Chúa Trời. Được Chúa mở tâm trí, bà chăm chú nghe Phao-lô giảng dạy.
  • Giê-rê-mi 4:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem: “Hãy cày xới tấm lòng cứng cỏi của các ngươi! Đừng gieo giống tốt giữa gai gốc.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Y-sai 48:8 - Phải, Ta sẽ cho các con biết những việc mới hoàn toàn, những điều các con chưa từng nghe. Vì Ta biết rõ các con phản nghịch thế nào. Các con đã được gọi như vậy từ khi sinh ra.
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • Châm Ngôn 9:4 - “Hãy đến cùng ta,” khôn ngoan mời người đơn sơ. Và nhắn với người ngu muội rằng:
  • Châm Ngôn 9:5 - “Cứ đến ăn bánh, và uống rượu ta pha.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Châm Ngôn 8:4 - “Ta gọi ngươi, tất cả các ngươi! Ta gọi toàn thể loài người.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • Gióp 36:15 - Nhưng Chúa dùng tai ách cứu người gặp nạn. Dùng nghịch cảnh tỉnh thức con người.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
  • Gióp 33:17 - Ngài khiến người quay lưng khỏi điều ác; Ngài giữ họ khỏi thói kiêu căng.
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ được Chúa quan tâm, và truyền họ mau lìa bỏ đường tà.
  • 新标点和合本 - 他也开通他们的耳朵得受教训, 吩咐他们离开罪孽转回。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他也开通他们的耳朵来领受教导, 吩咐他们回转离开罪孽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他也开通他们的耳朵来领受教导, 吩咐他们回转离开罪孽。
  • 当代译本 - 祂开启他们的耳朵,使之受教, 督促他们离开罪恶。
  • 圣经新译本 - 他开启他们的耳朵可以领受教训, 吩咐他们离开罪孽而悔改。
  • 现代标点和合本 - 他也开通他们的耳朵,得受教训, 吩咐他们离开罪孽转回。
  • 和合本(拼音版) - 他也开通他们的耳朵得受教训, 吩咐他们离开罪孽转回。
  • New International Version - He makes them listen to correction and commands them to repent of their evil.
  • New International Reader's Version - He makes them listen when he corrects them. He commands them to turn away from the evil things they’ve done.
  • English Standard Version - He opens their ears to instruction and commands that they return from iniquity.
  • New Living Translation - He gets their attention and commands that they turn from evil.
  • Christian Standard Bible - He opens their ears to correction and tells them to repent from iniquity.
  • New American Standard Bible - He opens their ears to instruction, And commands that they return from injustice.
  • New King James Version - He also opens their ear to instruction, And commands that they turn from iniquity.
  • Amplified Bible - He opens their ears to instruction and discipline, And commands that they return from evil.
  • American Standard Version - He openeth also their ear to instruction, And commandeth that they return from iniquity.
  • King James Version - He openeth also their ear to discipline, and commandeth that they return from iniquity.
  • New English Translation - And he reveals this for correction, and says that they must turn from evil.
  • World English Bible - He also opens their ears to instruction, and commands that they return from iniquity.
  • 新標點和合本 - 他也開通他們的耳朵得受教訓, 吩咐他們離開罪孽轉回。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他也開通他們的耳朵來領受教導, 吩咐他們回轉離開罪孽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他也開通他們的耳朵來領受教導, 吩咐他們回轉離開罪孽。
  • 當代譯本 - 祂開啟他們的耳朵,使之受教, 督促他們離開罪惡。
  • 聖經新譯本 - 他開啟他們的耳朵可以領受教訓, 吩咐他們離開罪孽而悔改。
  • 呂振中譯本 - 他也開啓他們的耳朵、使受管教, 吩咐他們離開罪孽而轉回。
  • 現代標點和合本 - 他也開通他們的耳朵,得受教訓, 吩咐他們離開罪孽轉回。
  • 文理和合譯本 - 爰啟其耳、俾受訓誨、命之去惡而返、
  • 文理委辦譯本 - 使受訓誨、改惡遷善、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 提其耳、使受訓誨、警之悔改以除惡、
  • Nueva Versión Internacional - Les hace prestar oído a la corrección y les pide apartarse del mal.
  • 현대인의 성경 - 그들에게 경고의 말씀을 듣게 하여 죄악에서 돌아서게 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Он урок им преподает и велит им в грехах раскаяться.
  • Восточный перевод - Он урок им преподаёт и велит им в грехах раскаяться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он урок им преподаёт и велит им в грехах раскаяться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он урок им преподаёт и велит им в грехах раскаяться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ouvre leurs oreilles ╵aux avertissements et il leur dit : ╵« Détournez-vous du mal. »
  • リビングバイブル - 神は、彼らが神の戒めを聞き、 罪から離れるように力を貸す。
  • Nova Versão Internacional - Ele os fará ouvir a correção e lhes ordenará que se arrependam do mal que praticaram.
  • Hoffnung für alle - Er macht sie bereit, auf seine Zurechtweisung zu hören, und sagt ihnen, sie sollen vom Unrecht ablassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้พวกเขารับฟังการเตือนสอน และทรงบัญชาให้พวกเขากลับใจจากความชั่วร้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำ​ให้​พวก​เขา​ตั้งใจ​ฟัง​คำ​เตือน และ​บัญชา​พวก​เขา​ให้​หัน​จาก​การ​ทำ​บาป
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
  • Giê-rê-mi 7:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ngay bây giờ, nếu các ngươi từ bỏ đường gian ác, thì Ta sẽ cho các ngươi còn ở lại quê hương xứ sở.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:14 - Có bà Ly-đi, quê ở Thi-a-ti-rơ, buôn vải nhuộm, là người sùng kính Đức Chúa Trời. Được Chúa mở tâm trí, bà chăm chú nghe Phao-lô giảng dạy.
  • Giê-rê-mi 4:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem: “Hãy cày xới tấm lòng cứng cỏi của các ngươi! Đừng gieo giống tốt giữa gai gốc.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Y-sai 48:8 - Phải, Ta sẽ cho các con biết những việc mới hoàn toàn, những điều các con chưa từng nghe. Vì Ta biết rõ các con phản nghịch thế nào. Các con đã được gọi như vậy từ khi sinh ra.
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • Châm Ngôn 9:4 - “Hãy đến cùng ta,” khôn ngoan mời người đơn sơ. Và nhắn với người ngu muội rằng:
  • Châm Ngôn 9:5 - “Cứ đến ăn bánh, và uống rượu ta pha.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Y-sai 48:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con. Ta dạy các con để làm ích lợi cho các con và dẫn các con vào con đường các con phải theo.
  • Châm Ngôn 8:4 - “Ta gọi ngươi, tất cả các ngươi! Ta gọi toàn thể loài người.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • Gióp 36:15 - Nhưng Chúa dùng tai ách cứu người gặp nạn. Dùng nghịch cảnh tỉnh thức con người.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
  • Gióp 33:17 - Ngài khiến người quay lưng khỏi điều ác; Ngài giữ họ khỏi thói kiêu căng.
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献