Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
  • 新标点和合本 - “有谁对 神说: ‘我受了责罚,不再犯罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “有谁对上帝说: ‘我受了责罚,必不再犯罪;
  • 和合本2010(神版-简体) - “有谁对 神说: ‘我受了责罚,必不再犯罪;
  • 当代译本 - “有谁对上帝说, ‘我受了管教,不会再犯罪;
  • 圣经新译本 - 有人对 神说: ‘我忍受了管教,不再有败坏的行为了,
  • 现代标点和合本 - “有谁对神说 ‘我受了责罚,不再犯罪。
  • 和合本(拼音版) - “有谁对上帝说 ‘我受了责罚,不再犯罪。
  • New International Version - “Suppose someone says to God, ‘I am guilty but will offend no more.
  • New International Reader's Version - “Someone might say to God, ‘I’m guilty of sinning, but I won’t do it anymore.
  • English Standard Version - “For has anyone said to God, ‘I have borne punishment; I will not offend any more;
  • New Living Translation - “Why don’t people say to God, ‘I have sinned, but I will sin no more’?
  • The Message - “So why don’t you simply confess to God? Say, ‘I sinned, but I’ll sin no more. Teach me to see what I still don’t see. Whatever evil I’ve done, I’ll do it no more.’ Just because you refuse to live on God’s terms, do you think he should start living on yours? You choose. I can’t do it for you. Tell me what you decide.
  • Christian Standard Bible - Suppose someone says to God, “I have endured my punishment; I will no longer act wickedly.
  • New American Standard Bible - “For has anyone said to God, ‘I have endured punishment; I will not offend anymore;
  • New King James Version - “For has anyone said to God, ‘I have borne chastening; I will offend no more;
  • Amplified Bible - “For has anyone said to God, ‘I have endured my chastisement; I will not offend anymore;
  • American Standard Version - For hath any said unto God, I have borne chastisement, I will not offend any more:
  • King James Version - Surely it is meet to be said unto God, I have borne chastisement, I will not offend any more:
  • New English Translation - “Has anyone said to God, ‘I have endured chastisement, but I will not act wrongly any more.
  • World English Bible - “For has any said to God, ‘I am guilty, but I will not offend any more.
  • 新標點和合本 - 有誰對神說: 我受了責罰,不再犯罪;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「有誰對上帝說: 『我受了責罰,必不再犯罪;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「有誰對 神說: 『我受了責罰,必不再犯罪;
  • 當代譯本 - 「有誰對上帝說, 『我受了管教,不會再犯罪;
  • 聖經新譯本 - 有人對 神說: ‘我忍受了管教,不再有敗壞的行為了,
  • 呂振中譯本 - 『有誰對上帝說過: 「我擔受了 責罰 , 我不 再 有敗壞的行為了。
  • 現代標點和合本 - 「有誰對神說 『我受了責罰,不再犯罪。
  • 文理和合譯本 - 有誰謂上帝曰、我既受責、不再犯罪、
  • 文理委辦譯本 - 爾宜告上帝曰、我既受爾譴責、必不再蹈前愆、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當告天主曰、我既受責、不敢再犯、
  • Nueva Versión Internacional - »Supongamos que le dijeras: “Soy culpable; no volveré a ofenderte.
  • 현대인의 성경 - “욥, 너는 하나님께 이런 말을 하였다. ‘내가 징계를 받았으니 다시는 죄를 짓지 않겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Положим, кто-нибудь скажет Богу : «Я виновен – больше не согрешу.
  • Восточный перевод - Лучше скажи Всевышнему: «Я пострадал, но больше не согрешу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лучше скажи Аллаху: «Я пострадал, но больше не согрешу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лучше скажи Всевышнему: «Я пострадал, но больше не согрешу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cet homme va-t-il dire à Dieu : « J’ai eu mon châtiment, ╵je ne me rendrai plus coupable.
  • リビングバイブル - なぜ、人は神に、 『私たちは罪を犯しましたが、もういたしません』 と言わないのだろう。
  • Nova Versão Internacional - “Suponhamos que um homem diga a Deus: ‘Sou culpado, mas não vou mais pecar.
  • Hoffnung für alle - Der Mensch sollte zu Gott sagen: ›Ich bin schuldig geworden, aber ich will nichts Böses mehr tun!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากผู้หนึ่งทูลพระเจ้าว่า ‘ข้าพระองค์ผิดไปแล้ว แต่จะไม่ทำผิดอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ใคร​พูด​กับ​พระ​เจ้า​บ้าง​ว่า ‘ข้าพเจ้า​เป็น​คน​บาป แต่​ข้าพเจ้า​จะ​หยุด​ทำ​บาป
交叉引用
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
  • Nê-hê-mi 9:34 - Từ vua quan đến các thầy tế lễ và cha ông chúng con đều đã không tuân giữ Luật Chúa, cũng không nghe lời cảnh cáo.
  • Nê-hê-mi 9:35 - Sống trong đất nước phì nhiêu với những phước lành đầy dẫy, nhưng họ không chịu thờ Chúa, không chịu từ bỏ công việc tà ác mình.
  • Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
  • Gióp 40:3 - Bấy giờ, Gióp kính cẩn thưa với Chúa Hằng Hữu:
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
  • E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
  • 新标点和合本 - “有谁对 神说: ‘我受了责罚,不再犯罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “有谁对上帝说: ‘我受了责罚,必不再犯罪;
  • 和合本2010(神版-简体) - “有谁对 神说: ‘我受了责罚,必不再犯罪;
  • 当代译本 - “有谁对上帝说, ‘我受了管教,不会再犯罪;
  • 圣经新译本 - 有人对 神说: ‘我忍受了管教,不再有败坏的行为了,
  • 现代标点和合本 - “有谁对神说 ‘我受了责罚,不再犯罪。
  • 和合本(拼音版) - “有谁对上帝说 ‘我受了责罚,不再犯罪。
  • New International Version - “Suppose someone says to God, ‘I am guilty but will offend no more.
  • New International Reader's Version - “Someone might say to God, ‘I’m guilty of sinning, but I won’t do it anymore.
  • English Standard Version - “For has anyone said to God, ‘I have borne punishment; I will not offend any more;
  • New Living Translation - “Why don’t people say to God, ‘I have sinned, but I will sin no more’?
  • The Message - “So why don’t you simply confess to God? Say, ‘I sinned, but I’ll sin no more. Teach me to see what I still don’t see. Whatever evil I’ve done, I’ll do it no more.’ Just because you refuse to live on God’s terms, do you think he should start living on yours? You choose. I can’t do it for you. Tell me what you decide.
  • Christian Standard Bible - Suppose someone says to God, “I have endured my punishment; I will no longer act wickedly.
  • New American Standard Bible - “For has anyone said to God, ‘I have endured punishment; I will not offend anymore;
  • New King James Version - “For has anyone said to God, ‘I have borne chastening; I will offend no more;
  • Amplified Bible - “For has anyone said to God, ‘I have endured my chastisement; I will not offend anymore;
  • American Standard Version - For hath any said unto God, I have borne chastisement, I will not offend any more:
  • King James Version - Surely it is meet to be said unto God, I have borne chastisement, I will not offend any more:
  • New English Translation - “Has anyone said to God, ‘I have endured chastisement, but I will not act wrongly any more.
  • World English Bible - “For has any said to God, ‘I am guilty, but I will not offend any more.
  • 新標點和合本 - 有誰對神說: 我受了責罰,不再犯罪;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「有誰對上帝說: 『我受了責罰,必不再犯罪;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「有誰對 神說: 『我受了責罰,必不再犯罪;
  • 當代譯本 - 「有誰對上帝說, 『我受了管教,不會再犯罪;
  • 聖經新譯本 - 有人對 神說: ‘我忍受了管教,不再有敗壞的行為了,
  • 呂振中譯本 - 『有誰對上帝說過: 「我擔受了 責罰 , 我不 再 有敗壞的行為了。
  • 現代標點和合本 - 「有誰對神說 『我受了責罰,不再犯罪。
  • 文理和合譯本 - 有誰謂上帝曰、我既受責、不再犯罪、
  • 文理委辦譯本 - 爾宜告上帝曰、我既受爾譴責、必不再蹈前愆、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當告天主曰、我既受責、不敢再犯、
  • Nueva Versión Internacional - »Supongamos que le dijeras: “Soy culpable; no volveré a ofenderte.
  • 현대인의 성경 - “욥, 너는 하나님께 이런 말을 하였다. ‘내가 징계를 받았으니 다시는 죄를 짓지 않겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Положим, кто-нибудь скажет Богу : «Я виновен – больше не согрешу.
  • Восточный перевод - Лучше скажи Всевышнему: «Я пострадал, но больше не согрешу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лучше скажи Аллаху: «Я пострадал, но больше не согрешу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лучше скажи Всевышнему: «Я пострадал, но больше не согрешу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cet homme va-t-il dire à Dieu : « J’ai eu mon châtiment, ╵je ne me rendrai plus coupable.
  • リビングバイブル - なぜ、人は神に、 『私たちは罪を犯しましたが、もういたしません』 と言わないのだろう。
  • Nova Versão Internacional - “Suponhamos que um homem diga a Deus: ‘Sou culpado, mas não vou mais pecar.
  • Hoffnung für alle - Der Mensch sollte zu Gott sagen: ›Ich bin schuldig geworden, aber ich will nichts Böses mehr tun!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากผู้หนึ่งทูลพระเจ้าว่า ‘ข้าพระองค์ผิดไปแล้ว แต่จะไม่ทำผิดอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ใคร​พูด​กับ​พระ​เจ้า​บ้าง​ว่า ‘ข้าพเจ้า​เป็น​คน​บาป แต่​ข้าพเจ้า​จะ​หยุด​ทำ​บาป
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • Nê-hê-mi 9:33 - Các hoạn nạn Chúa dùng để trừng phạt chúng con đều đích đáng với tội ác chúng con, vì Chúa rất công bằng.
  • Nê-hê-mi 9:34 - Từ vua quan đến các thầy tế lễ và cha ông chúng con đều đã không tuân giữ Luật Chúa, cũng không nghe lời cảnh cáo.
  • Nê-hê-mi 9:35 - Sống trong đất nước phì nhiêu với những phước lành đầy dẫy, nhưng họ không chịu thờ Chúa, không chịu từ bỏ công việc tà ác mình.
  • Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
  • Gióp 40:3 - Bấy giờ, Gióp kính cẩn thưa với Chúa Hằng Hữu:
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
  • E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
圣经
资源
计划
奉献