Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ngăn kẻ vô đạo cầm quyền, và cho dân đen khỏi bị sập bẫy.
  • 新标点和合本 - 使不虔敬的人不得作王, 免得有人牢笼百姓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不虔敬的人不得作王, 免得百姓陷入圈套。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不虔敬的人不得作王, 免得百姓陷入圈套。
  • 当代译本 - 以免不敬虔者做王, 祸国殃民。
  • 圣经新译本 - 别让不敬虔的人作王, 免得他危害人民。
  • 现代标点和合本 - 使不虔敬的人不得做王, 免得有人牢笼百姓。
  • 和合本(拼音版) - 使不虔敬的人不得作王, 免得有人牢笼百姓。
  • New International Version - to keep the godless from ruling, from laying snares for the people.
  • New International Reader's Version - He keeps those who are ungodly from ruling. He keeps them from laying traps for others.
  • English Standard Version - that a godless man should not reign, that he should not ensnare the people.
  • New Living Translation - He prevents the godless from ruling so they cannot be a snare to the people.
  • Christian Standard Bible - so that godless men should not rule or ensnare the people.
  • New American Standard Bible - So that godless people would not rule, Nor be snares for the people.
  • New King James Version - That the hypocrite should not reign, Lest the people be ensnared.
  • Amplified Bible - So that godless men would not rule Nor be snares for the people.
  • American Standard Version - That the godless man reign not, That there be none to ensnare the people.
  • King James Version - That the hypocrite reign not, lest the people be ensnared.
  • New English Translation - so that the godless man should not rule, and not lay snares for the people.
  • World English Bible - that the godless man may not reign, that there be no one to ensnare the people.
  • 新標點和合本 - 使不虔敬的人不得作王, 免得有人牢籠百姓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不虔敬的人不得作王, 免得百姓陷入圈套。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不虔敬的人不得作王, 免得百姓陷入圈套。
  • 當代譯本 - 以免不敬虔者做王, 禍國殃民。
  • 聖經新譯本 - 別讓不敬虔的人作王, 免得他危害人民。
  • 呂振中譯本 - 好使不拜上帝的人不得作王, 免得有人牢籠人民。
  • 現代標點和合本 - 使不虔敬的人不得做王, 免得有人牢籠百姓。
  • 文理和合譯本 - 致不虔者、不得操權、免其罔民、
  • 文理委辦譯本 - 不義者黜其位、不使為民坎阱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不容惡人為君、阻其陷害人民、
  • Nueva Versión Internacional - para que no reinen los malvados ni le tiendan trampas a su pueblo.
  • 현대인의 성경 - 악한 자가 정권을 잡아 백성을 괴롭히지 못하게 하기 위해서입니다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы не царствовали безбожники, став сетью для народа.
  • Восточный перевод - чтобы не царствовали безбожники, став сетью для народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы не царствовали безбожники, став сетью для народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы не царствовали безбожники, став сетью для народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu fait en sorte d’empêcher ╵que règne un souverain impie et qu’on tende des pièges au peuple.
  • Nova Versão Internacional - para evitar que o ímpio governe e prepare armadilhas para o povo.
  • Hoffnung für alle - er verhindert, dass ein gottloser Herrscher an die Macht kommt und sein Volk ins Unglück stürzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อทรงป้องกันไม่ให้คนอธรรมขึ้นปกครอง ไม่ให้เขาวางตาข่ายดักประชาชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ให้​คน​ที่​ไม่​เชื่อ​ใน​พระ​เจ้า​ขึ้น​ครอง ไม่​ให้​เขา​เป็น​เหตุ​ให้​ประชา​ชน​ตก​ใน​บ่วง​แร้ว
交叉引用
  • Truyền Đạo 9:18 - Sự khôn ngoan mạnh hơn khí giới, nhưng chỉ một người phạm tội hủy phá nhiều điều tốt lành.
  • Thi Thiên 12:8 - dù người ác chỉ tự do thao túng, và việc đê hèn được loài người ca tụng.
  • Châm Ngôn 29:2 - Người liêm chính cai trị, dân chúng hân hoan. Nhưng người ác nắm quyền, dân chúng lầm than.
  • Châm Ngôn 29:3 - Con khôn ngoan khiến cha vui lòng, người nuôi gái điếm phá hoại gia phong.
  • Châm Ngôn 29:4 - Vua công minh, nước cường thịnh, vua tham nhũng, nước mạt vận.
  • Châm Ngôn 29:5 - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
  • Châm Ngôn 29:6 - Người ác bị tội mình sập bẫy, nhưng người ngay ca hát vui mừng.
  • Châm Ngôn 29:7 - Người ngay tôn trọng quyền lợi của người nghèo khó; còn người ác chẳng biết đến quyền lợi đó.
  • Châm Ngôn 29:8 - Người kiêu cường khua mép làm cả thành náo động xôn xao, người khôn ngoan làm lắng dịu cơn thịnh nộ cuồng bạo.
  • Châm Ngôn 29:9 - Người khôn chẳng cần tranh luận với kẻ dại dột, vì nó sẽ nổi giận, hoặc cười ngạo nghễ không thôi.
  • Châm Ngôn 29:10 - Người trọn vẹn bị bọn khát máu ghen ghét, nhưng được người công chính quý chuộng.
  • Châm Ngôn 29:11 - Người dại để cơn giận mình bùng nổ, nhưng người khôn chế ngự nó.
  • Châm Ngôn 29:12 - Nếu vua nghe lời giả dối, dối gạt, bầy tôi người chỉ là phường gian ác.
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em không nhớ những ngày còn ở với anh chị em, tôi đã nói trước rồi sao?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Anh chị em cũng biết rõ ai ngăn cản nó, cầm giữ nó đến đúng kỳ mới được xuất hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
  • Khải Huyền 13:3 - Một trong bảy đầu của con thú hình như bị tử thương, nhưng vết thương được chữa lành. Cả thế giới đều kinh ngạc và theo con thú.
  • Khải Huyền 13:4 - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • Ô-sê 13:11 - Trong cơn thịnh nộ Ta đã cho các ngươi các vị vua, thì cũng trong cơn thịnh nộ Ta phế các vua của ngươi đi.
  • Gióp 34:21 - Vì Đức Chúa Trời xem xét cách sống của loài người; Ngài theo dõi từng việc làm của họ.
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ngăn kẻ vô đạo cầm quyền, và cho dân đen khỏi bị sập bẫy.
  • 新标点和合本 - 使不虔敬的人不得作王, 免得有人牢笼百姓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不虔敬的人不得作王, 免得百姓陷入圈套。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不虔敬的人不得作王, 免得百姓陷入圈套。
  • 当代译本 - 以免不敬虔者做王, 祸国殃民。
  • 圣经新译本 - 别让不敬虔的人作王, 免得他危害人民。
  • 现代标点和合本 - 使不虔敬的人不得做王, 免得有人牢笼百姓。
  • 和合本(拼音版) - 使不虔敬的人不得作王, 免得有人牢笼百姓。
  • New International Version - to keep the godless from ruling, from laying snares for the people.
  • New International Reader's Version - He keeps those who are ungodly from ruling. He keeps them from laying traps for others.
  • English Standard Version - that a godless man should not reign, that he should not ensnare the people.
  • New Living Translation - He prevents the godless from ruling so they cannot be a snare to the people.
  • Christian Standard Bible - so that godless men should not rule or ensnare the people.
  • New American Standard Bible - So that godless people would not rule, Nor be snares for the people.
  • New King James Version - That the hypocrite should not reign, Lest the people be ensnared.
  • Amplified Bible - So that godless men would not rule Nor be snares for the people.
  • American Standard Version - That the godless man reign not, That there be none to ensnare the people.
  • King James Version - That the hypocrite reign not, lest the people be ensnared.
  • New English Translation - so that the godless man should not rule, and not lay snares for the people.
  • World English Bible - that the godless man may not reign, that there be no one to ensnare the people.
  • 新標點和合本 - 使不虔敬的人不得作王, 免得有人牢籠百姓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不虔敬的人不得作王, 免得百姓陷入圈套。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不虔敬的人不得作王, 免得百姓陷入圈套。
  • 當代譯本 - 以免不敬虔者做王, 禍國殃民。
  • 聖經新譯本 - 別讓不敬虔的人作王, 免得他危害人民。
  • 呂振中譯本 - 好使不拜上帝的人不得作王, 免得有人牢籠人民。
  • 現代標點和合本 - 使不虔敬的人不得做王, 免得有人牢籠百姓。
  • 文理和合譯本 - 致不虔者、不得操權、免其罔民、
  • 文理委辦譯本 - 不義者黜其位、不使為民坎阱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不容惡人為君、阻其陷害人民、
  • Nueva Versión Internacional - para que no reinen los malvados ni le tiendan trampas a su pueblo.
  • 현대인의 성경 - 악한 자가 정권을 잡아 백성을 괴롭히지 못하게 하기 위해서입니다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы не царствовали безбожники, став сетью для народа.
  • Восточный перевод - чтобы не царствовали безбожники, став сетью для народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы не царствовали безбожники, став сетью для народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы не царствовали безбожники, став сетью для народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu fait en sorte d’empêcher ╵que règne un souverain impie et qu’on tende des pièges au peuple.
  • Nova Versão Internacional - para evitar que o ímpio governe e prepare armadilhas para o povo.
  • Hoffnung für alle - er verhindert, dass ein gottloser Herrscher an die Macht kommt und sein Volk ins Unglück stürzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อทรงป้องกันไม่ให้คนอธรรมขึ้นปกครอง ไม่ให้เขาวางตาข่ายดักประชาชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ให้​คน​ที่​ไม่​เชื่อ​ใน​พระ​เจ้า​ขึ้น​ครอง ไม่​ให้​เขา​เป็น​เหตุ​ให้​ประชา​ชน​ตก​ใน​บ่วง​แร้ว
  • Truyền Đạo 9:18 - Sự khôn ngoan mạnh hơn khí giới, nhưng chỉ một người phạm tội hủy phá nhiều điều tốt lành.
  • Thi Thiên 12:8 - dù người ác chỉ tự do thao túng, và việc đê hèn được loài người ca tụng.
  • Châm Ngôn 29:2 - Người liêm chính cai trị, dân chúng hân hoan. Nhưng người ác nắm quyền, dân chúng lầm than.
  • Châm Ngôn 29:3 - Con khôn ngoan khiến cha vui lòng, người nuôi gái điếm phá hoại gia phong.
  • Châm Ngôn 29:4 - Vua công minh, nước cường thịnh, vua tham nhũng, nước mạt vận.
  • Châm Ngôn 29:5 - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
  • Châm Ngôn 29:6 - Người ác bị tội mình sập bẫy, nhưng người ngay ca hát vui mừng.
  • Châm Ngôn 29:7 - Người ngay tôn trọng quyền lợi của người nghèo khó; còn người ác chẳng biết đến quyền lợi đó.
  • Châm Ngôn 29:8 - Người kiêu cường khua mép làm cả thành náo động xôn xao, người khôn ngoan làm lắng dịu cơn thịnh nộ cuồng bạo.
  • Châm Ngôn 29:9 - Người khôn chẳng cần tranh luận với kẻ dại dột, vì nó sẽ nổi giận, hoặc cười ngạo nghễ không thôi.
  • Châm Ngôn 29:10 - Người trọn vẹn bị bọn khát máu ghen ghét, nhưng được người công chính quý chuộng.
  • Châm Ngôn 29:11 - Người dại để cơn giận mình bùng nổ, nhưng người khôn chế ngự nó.
  • Châm Ngôn 29:12 - Nếu vua nghe lời giả dối, dối gạt, bầy tôi người chỉ là phường gian ác.
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em không nhớ những ngày còn ở với anh chị em, tôi đã nói trước rồi sao?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Anh chị em cũng biết rõ ai ngăn cản nó, cầm giữ nó đến đúng kỳ mới được xuất hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
  • Khải Huyền 13:3 - Một trong bảy đầu của con thú hình như bị tử thương, nhưng vết thương được chữa lành. Cả thế giới đều kinh ngạc và theo con thú.
  • Khải Huyền 13:4 - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • Ô-sê 13:11 - Trong cơn thịnh nộ Ta đã cho các ngươi các vị vua, thì cũng trong cơn thịnh nộ Ta phế các vua của ngươi đi.
  • Gióp 34:21 - Vì Đức Chúa Trời xem xét cách sống của loài người; Ngài theo dõi từng việc làm của họ.
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
圣经
资源
计划
奉献