Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • 新标点和合本 - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的过于贫穷的, 因为都是他手所造。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的过于贫寒的, 因为他们都是他手所造的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的过于贫寒的, 因为他们都是他手所造的。
  • 当代译本 - 祂不偏袒王侯, 也不轻贫重富, 因为他们都是祂亲手造的。
  • 圣经新译本 - 他不徇王子的情面, 也不看重富人过于穷人, 因为他们都是他手所造的。
  • 现代标点和合本 - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的过于贫穷的, 因为都是他手所造。
  • 和合本(拼音版) - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的过于贫穷的, 因为都是他手所造。
  • New International Version - who shows no partiality to princes and does not favor the rich over the poor, for they are all the work of his hands?
  • New International Reader's Version - He doesn’t favor princes. He treats rich people and poor people the same. His hands created all of them.
  • English Standard Version - who shows no partiality to princes, nor regards the rich more than the poor, for they are all the work of his hands?
  • New Living Translation - He doesn’t care how great a person may be, and he pays no more attention to the rich than to the poor. He made them all.
  • Christian Standard Bible - God is not partial to princes and does not favor the rich over the poor, for they are all the work of his hands.
  • New American Standard Bible - Who shows no partiality to the prominent, Nor regards the rich as above the poor, Since they are all the work of His hands?
  • New King James Version - Yet He is not partial to princes, Nor does He regard the rich more than the poor; For they are all the work of His hands.
  • Amplified Bible - Who is not partial to princes, Nor does He regard the rich above the poor, For they all are the work of His hands.
  • American Standard Version - That respecteth not the persons of princes, Nor regardeth the rich more than the poor; For they all are the work of his hands.
  • King James Version - How much less to him that accepteth not the persons of princes, nor regardeth the rich more than the poor? for they all are the work of his hands.
  • New English Translation - who shows no partiality to princes, and does not take note of the rich more than the poor, because all of them are the work of his hands?
  • World English Bible - He doesn’t respect the persons of princes, nor respect the rich more than the poor; for they all are the work of his hands.
  • 新標點和合本 - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的過於貧窮的, 因為都是他手所造。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的過於貧寒的, 因為他們都是他手所造的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的過於貧寒的, 因為他們都是他手所造的。
  • 當代譯本 - 祂不偏袒王侯, 也不輕貧重富, 因為他們都是祂親手造的。
  • 聖經新譯本 - 他不徇王子的情面, 也不看重富人過於窮人, 因為他們都是他手所造的。
  • 呂振中譯本 - 他不徇王子的情面, 也不重富人而輕貧寒; 因為二者都是他手所造的。
  • 現代標點和合本 - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的過於貧窮的, 因為都是他手所造。
  • 文理和合譯本 - 況不偏視王公、不歧視貧富者乎、蓋皆其所造也、
  • 文理委辦譯本 - 況乎上帝、貧富尊卑、視同一體、皆其所造者乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 況天主哉、不偏視王公、不異待貧富、蓋皆其手所造、
  • Nueva Versión Internacional - Dios no se muestra parcial con los príncipes ni favorece a los ricos más que a los pobres. ¡Unos y otros son obra de sus manos!
  • 현대인의 성경 - 또 그는 왕족이라고 해서 더 많은 관심을 가지시거나 부자라고 해서 가난한 자보다 더 낫게 여기시는 것이 아닙니다. 이들은 다 그의 손으로 만든 피조물이기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он вождям не выказывает пристрастий и не ставит богатого выше бедного, ведь все они – творение Его рук.
  • Восточный перевод - Который вождям не выказывает пристрастий и не ставит богатого выше бедного, ведь все они – творение Его рук?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Который вождям не выказывает пристрастий и не ставит богатого выше бедного, ведь все они – творение Его рук?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Который вождям не выказывает пристрастий и не ставит богатого выше бедного, ведь все они – творение Его рук?
  • La Bible du Semeur 2015 - ne favorise pas les princes, ni ne privilégie ╵le riche par rapport au pauvre. Ils sont tous, en effet, ╵l’ouvrage de ses mains.
  • リビングバイブル - 神は、どんなに身分の高い者をも 特別に重んじることなく、 貧しい人より金持ちを 多少でもえこひいきしたりしない。 どんな人間も、神が造ったからだ。
  • Nova Versão Internacional - Não é verdade que ele não mostra parcialidade a favor dos príncipes e não favorece o rico em detrimento do pobre, uma vez que todos são obra de suas mãos?
  • Hoffnung für alle - Er ergreift nicht Partei für die Mächtigen, Hochgestellte zieht er den Armen nicht vor – er hat ja allen das Leben gegeben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ลำเอียงเข้าข้างเจ้านาย หรือเห็นแก่คนรวยมากกว่าคนจน เพราะพวกเขาล้วนเป็นฝีพระหัตถ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ลำเอียง​ต่อ​บรรดา​เจ้านาย​ชั้น​ผู้ใหญ่ และ​ไม่​สนใจ​คน​มั่งมี​มาก​กว่า​คน​ยากไร้ เพราะ​พระ​องค์​สร้าง​เขา​เหล่า​นั้น​ขึ้น​มา
交叉引用
  • Lê-vi Ký 19:15 - Không được bất công trong việc xét xử, không được phân biệt người giàu người nghèo, nhưng phải phân xử công minh.
  • Gióp 13:8 - Phải chăng các anh định chứng tỏ Chúa thiên vị? Hay cố công để bào chữa cho Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Y-sai 3:14 - Chúa Hằng Hữu đến để xét xử các trưởng lão và những người cai trị dân Ngài rằng: “Chính các ngươi đã làm tàn hại vườn nho Ta. Nhà các ngươi cất đầy vật trộm cướp từ người nghèo.
  • Gióp 12:21 - Chúa giáng điều sỉ nhục trên người cao sang quý tộc, và tước đoạt sức mạnh của kẻ nắm quyền hành.
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 22:2 - Chúa Hằng Hữu tạo nên người nghèo lẫn người giàu, dưới mắt Ngài, họ chẳng khác gì nhau.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
  • Gióp 36:19 - Liệu tất cả của cải hay nỗ lực của anh có thể bảo vệ anh khỏi hoạn nạn được không?
  • Gióp 12:19 - Chúa dẫn các thầy tế lễ đi khỏi, tước mọi địa vị; Ngài lật đổ kẻ đã cầm quyền lâu năm.
  • Gióp 31:15 - Vì Đức Chúa Trời dựng nên tôi và đầy tớ tôi. Chúa tạo cả hai chúng tôi từ lòng mẹ.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • Rô-ma 2:11 - vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Cô-lô-se 3:25 - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
  • Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.
  • Ê-phê-sô 6:9 - Người chủ cũng phải đối xử với đầy tớ cách ngay thẳng chính đáng như thế, không được dọa nạt. Nên nhớ anh chị em và họ đều có chung một Chủ trên trời là Chúa Cứu Thế, và Ngài chẳng thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • 新标点和合本 - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的过于贫穷的, 因为都是他手所造。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的过于贫寒的, 因为他们都是他手所造的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的过于贫寒的, 因为他们都是他手所造的。
  • 当代译本 - 祂不偏袒王侯, 也不轻贫重富, 因为他们都是祂亲手造的。
  • 圣经新译本 - 他不徇王子的情面, 也不看重富人过于穷人, 因为他们都是他手所造的。
  • 现代标点和合本 - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的过于贫穷的, 因为都是他手所造。
  • 和合本(拼音版) - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的过于贫穷的, 因为都是他手所造。
  • New International Version - who shows no partiality to princes and does not favor the rich over the poor, for they are all the work of his hands?
  • New International Reader's Version - He doesn’t favor princes. He treats rich people and poor people the same. His hands created all of them.
  • English Standard Version - who shows no partiality to princes, nor regards the rich more than the poor, for they are all the work of his hands?
  • New Living Translation - He doesn’t care how great a person may be, and he pays no more attention to the rich than to the poor. He made them all.
  • Christian Standard Bible - God is not partial to princes and does not favor the rich over the poor, for they are all the work of his hands.
  • New American Standard Bible - Who shows no partiality to the prominent, Nor regards the rich as above the poor, Since they are all the work of His hands?
  • New King James Version - Yet He is not partial to princes, Nor does He regard the rich more than the poor; For they are all the work of His hands.
  • Amplified Bible - Who is not partial to princes, Nor does He regard the rich above the poor, For they all are the work of His hands.
  • American Standard Version - That respecteth not the persons of princes, Nor regardeth the rich more than the poor; For they all are the work of his hands.
  • King James Version - How much less to him that accepteth not the persons of princes, nor regardeth the rich more than the poor? for they all are the work of his hands.
  • New English Translation - who shows no partiality to princes, and does not take note of the rich more than the poor, because all of them are the work of his hands?
  • World English Bible - He doesn’t respect the persons of princes, nor respect the rich more than the poor; for they all are the work of his hands.
  • 新標點和合本 - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的過於貧窮的, 因為都是他手所造。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的過於貧寒的, 因為他們都是他手所造的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的過於貧寒的, 因為他們都是他手所造的。
  • 當代譯本 - 祂不偏袒王侯, 也不輕貧重富, 因為他們都是祂親手造的。
  • 聖經新譯本 - 他不徇王子的情面, 也不看重富人過於窮人, 因為他們都是他手所造的。
  • 呂振中譯本 - 他不徇王子的情面, 也不重富人而輕貧寒; 因為二者都是他手所造的。
  • 現代標點和合本 - 他待王子不徇情面, 也不看重富足的過於貧窮的, 因為都是他手所造。
  • 文理和合譯本 - 況不偏視王公、不歧視貧富者乎、蓋皆其所造也、
  • 文理委辦譯本 - 況乎上帝、貧富尊卑、視同一體、皆其所造者乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 況天主哉、不偏視王公、不異待貧富、蓋皆其手所造、
  • Nueva Versión Internacional - Dios no se muestra parcial con los príncipes ni favorece a los ricos más que a los pobres. ¡Unos y otros son obra de sus manos!
  • 현대인의 성경 - 또 그는 왕족이라고 해서 더 많은 관심을 가지시거나 부자라고 해서 가난한 자보다 더 낫게 여기시는 것이 아닙니다. 이들은 다 그의 손으로 만든 피조물이기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он вождям не выказывает пристрастий и не ставит богатого выше бедного, ведь все они – творение Его рук.
  • Восточный перевод - Который вождям не выказывает пристрастий и не ставит богатого выше бедного, ведь все они – творение Его рук?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Который вождям не выказывает пристрастий и не ставит богатого выше бедного, ведь все они – творение Его рук?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Который вождям не выказывает пристрастий и не ставит богатого выше бедного, ведь все они – творение Его рук?
  • La Bible du Semeur 2015 - ne favorise pas les princes, ni ne privilégie ╵le riche par rapport au pauvre. Ils sont tous, en effet, ╵l’ouvrage de ses mains.
  • リビングバイブル - 神は、どんなに身分の高い者をも 特別に重んじることなく、 貧しい人より金持ちを 多少でもえこひいきしたりしない。 どんな人間も、神が造ったからだ。
  • Nova Versão Internacional - Não é verdade que ele não mostra parcialidade a favor dos príncipes e não favorece o rico em detrimento do pobre, uma vez que todos são obra de suas mãos?
  • Hoffnung für alle - Er ergreift nicht Partei für die Mächtigen, Hochgestellte zieht er den Armen nicht vor – er hat ja allen das Leben gegeben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ลำเอียงเข้าข้างเจ้านาย หรือเห็นแก่คนรวยมากกว่าคนจน เพราะพวกเขาล้วนเป็นฝีพระหัตถ์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ลำเอียง​ต่อ​บรรดา​เจ้านาย​ชั้น​ผู้ใหญ่ และ​ไม่​สนใจ​คน​มั่งมี​มาก​กว่า​คน​ยากไร้ เพราะ​พระ​องค์​สร้าง​เขา​เหล่า​นั้น​ขึ้น​มา
  • Lê-vi Ký 19:15 - Không được bất công trong việc xét xử, không được phân biệt người giàu người nghèo, nhưng phải phân xử công minh.
  • Gióp 13:8 - Phải chăng các anh định chứng tỏ Chúa thiên vị? Hay cố công để bào chữa cho Ngài?
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Y-sai 3:14 - Chúa Hằng Hữu đến để xét xử các trưởng lão và những người cai trị dân Ngài rằng: “Chính các ngươi đã làm tàn hại vườn nho Ta. Nhà các ngươi cất đầy vật trộm cướp từ người nghèo.
  • Gióp 12:21 - Chúa giáng điều sỉ nhục trên người cao sang quý tộc, và tước đoạt sức mạnh của kẻ nắm quyền hành.
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 22:2 - Chúa Hằng Hữu tạo nên người nghèo lẫn người giàu, dưới mắt Ngài, họ chẳng khác gì nhau.
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Gióp 10:3 - Chúa có vui không khi Ngài đàn áp con? Sao Chúa từ bỏ con, là công trình của tay Chúa, trong khi Ngài mỉm cười trước mưu đồ kẻ ác?
  • Gióp 36:19 - Liệu tất cả của cải hay nỗ lực của anh có thể bảo vệ anh khỏi hoạn nạn được không?
  • Gióp 12:19 - Chúa dẫn các thầy tế lễ đi khỏi, tước mọi địa vị; Ngài lật đổ kẻ đã cầm quyền lâu năm.
  • Gióp 31:15 - Vì Đức Chúa Trời dựng nên tôi và đầy tớ tôi. Chúa tạo cả hai chúng tôi từ lòng mẹ.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • Rô-ma 2:11 - vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Cô-lô-se 3:25 - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
  • Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.
  • Ê-phê-sô 6:9 - Người chủ cũng phải đối xử với đầy tớ cách ngay thẳng chính đáng như thế, không được dọa nạt. Nên nhớ anh chị em và họ đều có chung một Chủ trên trời là Chúa Cứu Thế, và Ngài chẳng thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:34 - Phi-e-rơ nói: “Bây giờ, tôi biết chắc chắn Đức Chúa Trời không thiên vị ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:17 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, là Thần của các thần, Chúa của các chúa, là Đức Chúa Trời vĩ đại, có quyền lực uy nghi đáng sợ. Ngài không thiên vị, không nhận hối lộ.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
圣经
资源
计划
奉献