Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao anh mang lý lẽ chống nghịch Chúa? Tại sao nói Ngài không đáp lời phàn nàn của loài người?
  • 新标点和合本 - 你为何与他争论呢? 因他的事都不对人解说?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你为何与他争论: ‘他任何事都不向人解答’?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你为何与他争论: ‘他任何事都不向人解答’?
  • 当代译本 - 你为何向祂抱怨, 说祂不理会世人的话?
  • 圣经新译本 - 你为什么对 神争辩, 说:‘无论世人的什么话,他都不回答’呢?
  • 现代标点和合本 - “你为何与他争论呢? 因他的事都不对人解说。
  • 和合本(拼音版) - 你为何与他争论呢? 因他的事都不对人解说?
  • New International Version - Why do you complain to him that he responds to no one’s words ?
  • New International Reader's Version - Why do you claim that God never answers anybody’s questions?
  • English Standard Version - Why do you contend against him, saying, ‘He will answer none of man’s words’?
  • New Living Translation - So why are you bringing a charge against him? Why say he does not respond to people’s complaints?
  • Christian Standard Bible - Why do you take him to court for not answering anything a person asks?
  • New American Standard Bible - “Why do you complain to Him That He does not give an account of all His doings?
  • New King James Version - Why do you contend with Him? For He does not give an accounting of any of His words.
  • Amplified Bible - “Why do you complain against Him? That He does not answer [you with] all His doings.
  • American Standard Version - Why dost thou strive against him, For that he giveth not account of any of his matters?
  • King James Version - Why dost thou strive against him? for he giveth not account of any of his matters.
  • New English Translation - Why do you contend against him, that he does not answer all a person’s words?
  • World English Bible - Why do you strive against him, because he doesn’t give account of any of his matters?
  • 新標點和合本 - 你為何與他爭論呢? 因他的事都不對人解說?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你為何與他爭論: 『他任何事都不向人解答』?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你為何與他爭論: 『他任何事都不向人解答』?
  • 當代譯本 - 你為何向祂抱怨, 說祂不理會世人的話?
  • 聖經新譯本 - 你為甚麼對 神爭辯, 說:‘無論世人的甚麼話,他都不回答’呢?
  • 呂振中譯本 - 你為甚麼和他爭論、 說 : 「他總不回答人的話」呢?
  • 現代標點和合本 - 「你為何與他爭論呢? 因他的事都不對人解說。
  • 文理和合譯本 - 胡為與之爭、其所行者、不自陳述、
  • 文理委辦譯本 - 任意以行、爾不順受曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾何為與天主爭論、天主所行、不自辨白、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué le echas en cara que no responda a todas tus preguntas?
  • 현대인의 성경 - 하나님이 사람의 말에 대답하지 않는다고 어째서 네가 그에게 불평하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Для чего тебе состязаться с Ним, говоря, что на слова человека Он не отвечает?
  • Восточный перевод - Для чего тебе состязаться с Ним, говоря, что на слова человека Он не отвечает?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для чего тебе состязаться с Ним, говоря, что на слова человека Он не отвечает?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для чего тебе состязаться с Ним, говоря, что на слова человека Он не отвечает?
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi lui fais-tu un procès ? Il n’a de compte à rendre ╵pour aucun de ses actes .
  • リビングバイブル - 神が自分のすることを、 あなたにいちいち説明しないからといって、 なぜ神に文句を言うのか。
  • Nova Versão Internacional - Por que você se queixa a ele de que não responde às palavras dos homens?
  • Hoffnung für alle - Warum beschwerst du dich bei ihm, dass er auf Menschenworte keine Antwort gibt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทำไมท่านบ่นต่อว่าพระองค์ ว่าไม่ทรงตอบมนุษย์ ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไม​ท่าน​จึง​เถียง​พระ​เจ้า​ว่า ‘พระ​องค์​จะ​ไม่​ตอบ​ทุก​คำ​ถาม​ของ​มนุษย์’
交叉引用
  • Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
  • Gióp 15:26 - Nắm chặt chiếc khiên cứng cáp, chúng ương ngạnh chống lại Ngài.
  • Gióp 9:14 - Vậy tôi là ai mà dám đối đáp cùng Đức Chúa Trời hay tìm lời tranh luận cùng Ngài?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:29 - Có nhiều điều huyền nhiệm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta không cho chúng ta biết, nhưng Ngài tiết lộ những luật lệ này để chúng ta và con cháu chúng ta tuân giữ đời đời.
  • Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Giê-rê-mi 50:24 - Hỡi Ba-by-lôn, Ta đã xếp đặt cho ngươi bị sập bẫy. Ngươi bị bắt vì ngươi chống lại Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 11:34 - Ai biết được tư tưởng Chúa Hằng Hữu Ai có thể làm cố vấn cho Ngài?
  • Thi Thiên 62:11 - Một lần Đức Chúa Trời đã phán dạy, nhiều lần tôi nghe được tận tai: Tình thương và uy quyền thuộc về Chúa;
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Ê-xê-chi-ên 22:14 - Ngày Ta xử đoán, ngươi còn làm ra vẻ mạnh dạn, can đảm nữa hay không? Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy, và Ta sẽ thực hiện điều Ta đã phán.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Y-sai 45:9 - “Khốn cho những ai chống lại Đấng Sáng Tạo mình. Lẽ nào một bình đất chống lại người tạo ra nó? Có khi nào đất sét dám chất vấn thợ gốm rằng: ‘Hãy ngừng lại, ông đã nặn sai rồi!’ Hoặc một sản phẩm dám chê người tạo ra nó: ‘Ông vụng về thế sao?’
  • Gióp 40:2 - “Phải chăng con vẫn muốn đấu lý với Đấng Toàn Năng? Con có câu trả lời không mà dám tranh luận với Đức Chúa Trời?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao anh mang lý lẽ chống nghịch Chúa? Tại sao nói Ngài không đáp lời phàn nàn của loài người?
  • 新标点和合本 - 你为何与他争论呢? 因他的事都不对人解说?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你为何与他争论: ‘他任何事都不向人解答’?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你为何与他争论: ‘他任何事都不向人解答’?
  • 当代译本 - 你为何向祂抱怨, 说祂不理会世人的话?
  • 圣经新译本 - 你为什么对 神争辩, 说:‘无论世人的什么话,他都不回答’呢?
  • 现代标点和合本 - “你为何与他争论呢? 因他的事都不对人解说。
  • 和合本(拼音版) - 你为何与他争论呢? 因他的事都不对人解说?
  • New International Version - Why do you complain to him that he responds to no one’s words ?
  • New International Reader's Version - Why do you claim that God never answers anybody’s questions?
  • English Standard Version - Why do you contend against him, saying, ‘He will answer none of man’s words’?
  • New Living Translation - So why are you bringing a charge against him? Why say he does not respond to people’s complaints?
  • Christian Standard Bible - Why do you take him to court for not answering anything a person asks?
  • New American Standard Bible - “Why do you complain to Him That He does not give an account of all His doings?
  • New King James Version - Why do you contend with Him? For He does not give an accounting of any of His words.
  • Amplified Bible - “Why do you complain against Him? That He does not answer [you with] all His doings.
  • American Standard Version - Why dost thou strive against him, For that he giveth not account of any of his matters?
  • King James Version - Why dost thou strive against him? for he giveth not account of any of his matters.
  • New English Translation - Why do you contend against him, that he does not answer all a person’s words?
  • World English Bible - Why do you strive against him, because he doesn’t give account of any of his matters?
  • 新標點和合本 - 你為何與他爭論呢? 因他的事都不對人解說?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你為何與他爭論: 『他任何事都不向人解答』?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你為何與他爭論: 『他任何事都不向人解答』?
  • 當代譯本 - 你為何向祂抱怨, 說祂不理會世人的話?
  • 聖經新譯本 - 你為甚麼對 神爭辯, 說:‘無論世人的甚麼話,他都不回答’呢?
  • 呂振中譯本 - 你為甚麼和他爭論、 說 : 「他總不回答人的話」呢?
  • 現代標點和合本 - 「你為何與他爭論呢? 因他的事都不對人解說。
  • 文理和合譯本 - 胡為與之爭、其所行者、不自陳述、
  • 文理委辦譯本 - 任意以行、爾不順受曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾何為與天主爭論、天主所行、不自辨白、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué le echas en cara que no responda a todas tus preguntas?
  • 현대인의 성경 - 하나님이 사람의 말에 대답하지 않는다고 어째서 네가 그에게 불평하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Для чего тебе состязаться с Ним, говоря, что на слова человека Он не отвечает?
  • Восточный перевод - Для чего тебе состязаться с Ним, говоря, что на слова человека Он не отвечает?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для чего тебе состязаться с Ним, говоря, что на слова человека Он не отвечает?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для чего тебе состязаться с Ним, говоря, что на слова человека Он не отвечает?
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi lui fais-tu un procès ? Il n’a de compte à rendre ╵pour aucun de ses actes .
  • リビングバイブル - 神が自分のすることを、 あなたにいちいち説明しないからといって、 なぜ神に文句を言うのか。
  • Nova Versão Internacional - Por que você se queixa a ele de que não responde às palavras dos homens?
  • Hoffnung für alle - Warum beschwerst du dich bei ihm, dass er auf Menschenworte keine Antwort gibt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทำไมท่านบ่นต่อว่าพระองค์ ว่าไม่ทรงตอบมนุษย์ ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไม​ท่าน​จึง​เถียง​พระ​เจ้า​ว่า ‘พระ​องค์​จะ​ไม่​ตอบ​ทุก​คำ​ถาม​ของ​มนุษย์’
  • Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
  • Gióp 15:26 - Nắm chặt chiếc khiên cứng cáp, chúng ương ngạnh chống lại Ngài.
  • Gióp 9:14 - Vậy tôi là ai mà dám đối đáp cùng Đức Chúa Trời hay tìm lời tranh luận cùng Ngài?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:29 - Có nhiều điều huyền nhiệm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta không cho chúng ta biết, nhưng Ngài tiết lộ những luật lệ này để chúng ta và con cháu chúng ta tuân giữ đời đời.
  • Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Giê-rê-mi 50:24 - Hỡi Ba-by-lôn, Ta đã xếp đặt cho ngươi bị sập bẫy. Ngươi bị bắt vì ngươi chống lại Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 11:34 - Ai biết được tư tưởng Chúa Hằng Hữu Ai có thể làm cố vấn cho Ngài?
  • Thi Thiên 62:11 - Một lần Đức Chúa Trời đã phán dạy, nhiều lần tôi nghe được tận tai: Tình thương và uy quyền thuộc về Chúa;
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Ê-xê-chi-ên 22:14 - Ngày Ta xử đoán, ngươi còn làm ra vẻ mạnh dạn, can đảm nữa hay không? Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy, và Ta sẽ thực hiện điều Ta đã phán.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:7 - Chúa đáp: “Các con không nên tìm biết giờ khắc do Cha ấn định; việc đó thuộc quyền của Ngài,
  • Y-sai 45:9 - “Khốn cho những ai chống lại Đấng Sáng Tạo mình. Lẽ nào một bình đất chống lại người tạo ra nó? Có khi nào đất sét dám chất vấn thợ gốm rằng: ‘Hãy ngừng lại, ông đã nặn sai rồi!’ Hoặc một sản phẩm dám chê người tạo ra nó: ‘Ông vụng về thế sao?’
  • Gióp 40:2 - “Phải chăng con vẫn muốn đấu lý với Đấng Toàn Năng? Con có câu trả lời không mà dám tranh luận với Đức Chúa Trời?”
圣经
资源
计划
奉献