逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đức Chúa Trời vẫn phán dạy nhiều lần nhiều cách, nhưng loài người chẳng để ý nghe.
- 新标点和合本 - 神说一次、两次, 世人却不理会。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝说一次、两次, 人却不理会。
- 和合本2010(神版-简体) - 神说一次、两次, 人却不理会。
- 当代译本 - 上帝一再用各种方式说话, 然而世人却不明白。
- 圣经新译本 - 原来 神用这个方法或那个方法说了, 只是,世人没有留意。
- 现代标点和合本 - 神说一次两次, 世人却不理会。
- 和合本(拼音版) - 上帝说一次、两次, 世人却不理会。
- New International Version - For God does speak—now one way, now another— though no one perceives it.
- New International Reader's Version - He speaks in one way and then another. But we do not even realize it.
- English Standard Version - For God speaks in one way, and in two, though man does not perceive it.
- New Living Translation - For God speaks again and again, though people do not recognize it.
- Christian Standard Bible - For God speaks time and again, but a person may not notice it.
- New American Standard Bible - Indeed God speaks once, Or twice, yet no one notices it.
- New King James Version - For God may speak in one way, or in another, Yet man does not perceive it.
- Amplified Bible - For God speaks once, And even twice, yet no one notices it [including you, Job].
- American Standard Version - For God speaketh once, Yea twice, though man regardeth it not.
- King James Version - For God speaketh once, yea twice, yet man perceiveth it not.
- New English Translation - “For God speaks, the first time in one way, the second time in another, though a person does not perceive it.
- World English Bible - For God speaks once, yes twice, though man pays no attention.
- 新標點和合本 - 神說一次、兩次, 世人卻不理會。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝說一次、兩次, 人卻不理會。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神說一次、兩次, 人卻不理會。
- 當代譯本 - 上帝一再用各種方式說話, 然而世人卻不明白。
- 聖經新譯本 - 原來 神用這個方法或那個方法說了, 只是,世人沒有留意。
- 呂振中譯本 - 其實上帝用一種方法、 乃至於兩種方法、說話,人卻不留意呢。
- 現代標點和合本 - 神說一次兩次, 世人卻不理會。
- 文理和合譯本 - 上帝言之、而人弗顧、又復言之、
- 文理委辦譯本 - 上帝言一而再、人弗從也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主一再言之、而人不明、
- Nueva Versión Internacional - Dios nos habla una y otra vez, aunque no lo percibamos.
- 현대인의 성경 - 하나님이 여러 가지 방법으로 계속 말씀하셔도 사람이 그의 말에 귀를 기울이지 않는다.
- Новый Русский Перевод - Ведь Бог говорит либо так, либо иначе, хотя человек и не понимает.
- Восточный перевод - Ведь Всевышний говорит разными путями, хотя человек и не понимает.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Аллах говорит разными путями, хотя человек и не понимает.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Всевышний говорит разными путями, хотя человек и не понимает.
- La Bible du Semeur 2015 - Et pourtant, Dieu nous parle, ╵tantôt d’une manière et puis tantôt d’une autre. ╵Mais l’on n’y prend pas garde.
- リビングバイブル - 神は何度でもお語りになる。
- Nova Versão Internacional - Pois a verdade é que Deus fala, ora de um modo, ora de outro, mesmo que o homem não o perceba.
- Hoffnung für alle - Gott spricht immer wieder, auf die eine oder andere Weise, nur wir Menschen hören nicht darauf!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่จริงพระเจ้าตรัสด้วยวิธีใดวิธีหนึ่ง แม้ว่ามนุษย์ไม่สามารถประจักษ์ได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระเจ้ากล่าวซ้ำแล้วซ้ำอีก แต่มนุษย์ไม่เข้าใจ
交叉引用
- Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
- Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
- Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
- Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
- Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
- Gióp 33:29 - Đúng vậy, Đức Chúa Trời làm những việc này lặp đi lặp lại cho loài người.
- Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
- Thi Thiên 62:11 - Một lần Đức Chúa Trời đã phán dạy, nhiều lần tôi nghe được tận tai: Tình thương và uy quyền thuộc về Chúa;
- Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
- 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.