Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước mắt Đức Chúa Trời, âm phủ lộ nguyên hình. Tử thần không che khuất.
  • 新标点和合本 - 在 神面前,阴间显露; 灭亡也不得遮掩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在上帝面前,阴间显露; 冥府 也不得遮掩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在 神面前,阴间显露; 冥府 也不得遮掩。
  • 当代译本 - 阴间裸露在祂面前, 灭亡之地毫无遮掩。
  • 圣经新译本 - 阴间在 神面前赤露敞开, 灭亡之处也没有遮盖。
  • 现代标点和合本 - 在神面前阴间显露, 灭亡也不得遮掩。
  • 和合本(拼音版) - 在上帝面前阴间显露, 灭亡也不得遮掩。
  • New International Version - The realm of the dead is naked before God; Destruction lies uncovered.
  • New International Reader's Version - The place of the dead is naked in the sight of God. The grave lies open in front of him.
  • English Standard Version - Sheol is naked before God, and Abaddon has no covering.
  • New Living Translation - The underworld is naked in God’s presence. The place of destruction is uncovered.
  • Christian Standard Bible - Sheol is naked before God, and Abaddon has no covering.
  • New American Standard Bible - Sheol is naked before Him, And Abaddon has no covering.
  • New King James Version - Sheol is naked before Him, And Destruction has no covering.
  • Amplified Bible - Sheol (the nether world, the place of the dead) is naked before God, And Abaddon (the place of destruction) has no covering [from His eyes].
  • American Standard Version - Sheol is naked before God, And Abaddon hath no covering.
  • King James Version - Hell is naked before him, and destruction hath no covering.
  • New English Translation - The underworld is naked before God; the place of destruction lies uncovered.
  • World English Bible - Sheol is naked before God, and Abaddon has no covering.
  • 新標點和合本 - 在神面前,陰間顯露; 滅亡也不得遮掩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在上帝面前,陰間顯露; 冥府 也不得遮掩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在 神面前,陰間顯露; 冥府 也不得遮掩。
  • 當代譯本 - 陰間裸露在祂面前, 滅亡之地毫無遮掩。
  • 聖經新譯本 - 陰間在 神面前赤露敞開, 滅亡之處也沒有遮蓋。
  • 呂振中譯本 - 陰間在 上帝 面前都赤裸裸; 滅亡處 也無所遮掩。
  • 現代標點和合本 - 在神面前陰間顯露, 滅亡也不得遮掩。
  • 文理和合譯本 - 於上帝前、陰府顯露、死域無蔽、
  • 文理委辦譯本 - 主之前、陰司昭著、暗府不蔽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在主前示阿勒 示阿勒見七章九節小註 顯露、亞巴頓 亞巴頓與示阿勒義同 不得掩蔽、
  • Nueva Versión Internacional - Ante Dios, queda el sepulcro al descubierto; nada hay que oculte a este destructor.
  • 현대인의 성경 - 하나님 앞에는 죽은 자의 세계가 드러나고 아무것도 가리어진 것이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Мир мертвых обнажен перед Богом, и покрова нет Погибели .
  • Восточный перевод - Мир мёртвых обнажён перед Всевышним, и покрова нет царству смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мир мёртвых обнажён перед Аллахом, и покрова нет царству смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мир мёртвых обнажён перед Всевышним, и покрова нет царству смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - car le séjour des morts ╵est à nu devant Dieu, et le royaume des défunts ╵n’a rien pour se couvrir.
  • Nova Versão Internacional - Nu está o Sheol diante de Deus, e nada encobre a Destruição .
  • Hoffnung für alle - Die Welt der Toten – nackt und bloß liegt sie vor Gott. Der tiefe Abgrund kann sich nicht verhüllen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แดนมรณาเปลือยเปล่าต่อหน้าพระเจ้า แดนพินาศไร้สิ่งปกปิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ทราบ​ทุก​สิ่ง​ใน​แดน​คน​ตาย และ​อาบัดโดน ​ก็​ไม่​มี​อะไร​ปกคลุม​ไว้
交叉引用
  • Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • Thi Thiên 139:11 - Con có thể xin bóng tối che giấu con và ánh sáng chung quanh trở thành đêm tối—
  • Gióp 11:8 - Sự hiểu biết ấy cao hơn các tầng trời— anh nghĩ anh là ai? Những điều ấy sâu hơn âm phủ— anh biết được gì?
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 88:10 - Chúa có làm phép mầu cho người chết sao? Người chết có vùng dậy ca ngợi Chúa ư?
  • Gióp 28:22 - Âm Phủ và Sự Chết nói rằng: ‘Tiếng đồn về nó có đến tai chúng tôi.’
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • Thi Thiên 139:8 - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
  • Châm Ngôn 15:11 - Âm Phủ và Hỏa Ngục, Chúa Hằng Hữu còn thấy suốt. Huống hồ chi lòng dạ loài người!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước mắt Đức Chúa Trời, âm phủ lộ nguyên hình. Tử thần không che khuất.
  • 新标点和合本 - 在 神面前,阴间显露; 灭亡也不得遮掩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在上帝面前,阴间显露; 冥府 也不得遮掩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在 神面前,阴间显露; 冥府 也不得遮掩。
  • 当代译本 - 阴间裸露在祂面前, 灭亡之地毫无遮掩。
  • 圣经新译本 - 阴间在 神面前赤露敞开, 灭亡之处也没有遮盖。
  • 现代标点和合本 - 在神面前阴间显露, 灭亡也不得遮掩。
  • 和合本(拼音版) - 在上帝面前阴间显露, 灭亡也不得遮掩。
  • New International Version - The realm of the dead is naked before God; Destruction lies uncovered.
  • New International Reader's Version - The place of the dead is naked in the sight of God. The grave lies open in front of him.
  • English Standard Version - Sheol is naked before God, and Abaddon has no covering.
  • New Living Translation - The underworld is naked in God’s presence. The place of destruction is uncovered.
  • Christian Standard Bible - Sheol is naked before God, and Abaddon has no covering.
  • New American Standard Bible - Sheol is naked before Him, And Abaddon has no covering.
  • New King James Version - Sheol is naked before Him, And Destruction has no covering.
  • Amplified Bible - Sheol (the nether world, the place of the dead) is naked before God, And Abaddon (the place of destruction) has no covering [from His eyes].
  • American Standard Version - Sheol is naked before God, And Abaddon hath no covering.
  • King James Version - Hell is naked before him, and destruction hath no covering.
  • New English Translation - The underworld is naked before God; the place of destruction lies uncovered.
  • World English Bible - Sheol is naked before God, and Abaddon has no covering.
  • 新標點和合本 - 在神面前,陰間顯露; 滅亡也不得遮掩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在上帝面前,陰間顯露; 冥府 也不得遮掩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在 神面前,陰間顯露; 冥府 也不得遮掩。
  • 當代譯本 - 陰間裸露在祂面前, 滅亡之地毫無遮掩。
  • 聖經新譯本 - 陰間在 神面前赤露敞開, 滅亡之處也沒有遮蓋。
  • 呂振中譯本 - 陰間在 上帝 面前都赤裸裸; 滅亡處 也無所遮掩。
  • 現代標點和合本 - 在神面前陰間顯露, 滅亡也不得遮掩。
  • 文理和合譯本 - 於上帝前、陰府顯露、死域無蔽、
  • 文理委辦譯本 - 主之前、陰司昭著、暗府不蔽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在主前示阿勒 示阿勒見七章九節小註 顯露、亞巴頓 亞巴頓與示阿勒義同 不得掩蔽、
  • Nueva Versión Internacional - Ante Dios, queda el sepulcro al descubierto; nada hay que oculte a este destructor.
  • 현대인의 성경 - 하나님 앞에는 죽은 자의 세계가 드러나고 아무것도 가리어진 것이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Мир мертвых обнажен перед Богом, и покрова нет Погибели .
  • Восточный перевод - Мир мёртвых обнажён перед Всевышним, и покрова нет царству смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мир мёртвых обнажён перед Аллахом, и покрова нет царству смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мир мёртвых обнажён перед Всевышним, и покрова нет царству смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - car le séjour des morts ╵est à nu devant Dieu, et le royaume des défunts ╵n’a rien pour se couvrir.
  • Nova Versão Internacional - Nu está o Sheol diante de Deus, e nada encobre a Destruição .
  • Hoffnung für alle - Die Welt der Toten – nackt und bloß liegt sie vor Gott. Der tiefe Abgrund kann sich nicht verhüllen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แดนมรณาเปลือยเปล่าต่อหน้าพระเจ้า แดนพินาศไร้สิ่งปกปิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ทราบ​ทุก​สิ่ง​ใน​แดน​คน​ตาย และ​อาบัดโดน ​ก็​ไม่​มี​อะไร​ปกคลุม​ไว้
  • Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • Thi Thiên 139:11 - Con có thể xin bóng tối che giấu con và ánh sáng chung quanh trở thành đêm tối—
  • Gióp 11:8 - Sự hiểu biết ấy cao hơn các tầng trời— anh nghĩ anh là ai? Những điều ấy sâu hơn âm phủ— anh biết được gì?
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Thi Thiên 88:10 - Chúa có làm phép mầu cho người chết sao? Người chết có vùng dậy ca ngợi Chúa ư?
  • Gióp 28:22 - Âm Phủ và Sự Chết nói rằng: ‘Tiếng đồn về nó có đến tai chúng tôi.’
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • Thi Thiên 139:8 - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
  • Châm Ngôn 15:11 - Âm Phủ và Hỏa Ngục, Chúa Hằng Hữu còn thấy suốt. Huống hồ chi lòng dạ loài người!
圣经
资源
计划
奉献