Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chết quằn quại đau thương— dưới nước sâu cũng như các sinh vật ở đó.
  • 新标点和合本 - 在大水和水族以下的阴魂战兢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在大水和水族以下, 阴魂战兢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在大水和水族以下, 阴魂战兢。
  • 当代译本 - “阴魂和水族在水底颤抖,
  • 圣经新译本 - 阴魂和在水中居住的,都在水下痛苦不堪。
  • 现代标点和合本 - “在大水和水族以下的阴魂战兢。
  • 和合本(拼音版) - 在大水和水族以下的阴魂战兢。
  • New International Version - “The dead are in deep anguish, those beneath the waters and all that live in them.
  • New International Reader's Version - “The spirits of the dead are suffering greatly. So are those that are under the waters. And so are all those that live in them.
  • English Standard Version - The dead tremble under the waters and their inhabitants.
  • New Living Translation - “The dead tremble— those who live beneath the waters.
  • The Message - “All the buried dead are in torment, and all who’ve been drowned in the deep, deep sea. Hell is ripped open before God, graveyards dug up and exposed. He spreads the skies over unformed space, hangs the earth out in empty space. He pours water into cumulus cloud-bags and the bags don’t burst. He makes the moon wax and wane, putting it through its phases. He draws the horizon out over the ocean, sets a boundary between light and darkness. Thunder crashes and rumbles in the skies. Listen! It’s God raising his voice! By his power he stills sea storms, by his wisdom he tames sea monsters. With one breath he clears the sky, with one finger he crushes the sea serpent. And this is only the beginning, a mere whisper of his rule. Whatever would we do if he really raised his voice!”
  • Christian Standard Bible - The departed spirits tremble beneath the waters and all that inhabit them.
  • New American Standard Bible - “The departed spirits are made to tremble Under the waters and their inhabitants.
  • New King James Version - “The dead tremble, Those under the waters and those inhabiting them.
  • Amplified Bible - “The spirits of the dead tremble Underneath the waters and their inhabitants.
  • American Standard Version - They that are deceased tremble Beneath the waters and the inhabitants thereof.
  • King James Version - Dead things are formed from under the waters, and the inhabitants thereof.
  • New English Translation - “The dead tremble – those beneath the waters and all that live in them.
  • World English Bible - “The departed spirits tremble, those beneath the waters and all that live in them.
  • 新標點和合本 - 在大水和水族以下的陰魂戰兢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在大水和水族以下, 陰魂戰兢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在大水和水族以下, 陰魂戰兢。
  • 當代譯本 - 「陰魂和水族在水底顫抖,
  • 聖經新譯本 - 陰魂和在水中居住的,都在水下痛苦不堪。
  • 呂振中譯本 - 『 地 下陰魂都震慄戰兢, 水和住水中的族類 也都恐怖驚慌 。
  • 現代標點和合本 - 「在大水和水族以下的陰魂戰兢。
  • 文理和合譯本 - 在大水及水族之下、幽魂戰慄、
  • 文理委辦譯本 - 九泉之下、幽冥之眾、俱畏上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地下陰靈戰慄於天主前、大水與其中萬物亦如此、
  • Nueva Versión Internacional - «Un estremecimiento invade a los muertos, a los que habitan debajo de las aguas.
  • 현대인의 성경 - “죽은 자들의 영들이 지하의 물 속에서 떨며
  • Новый Русский Перевод - Призраков охватила дрожь, трепещут подземные воды и их обитатели.
  • Восточный перевод - Духов умерших охватила дрожь, трепещут подземные воды и их обитатели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Духов умерших охватила дрожь, трепещут подземные воды и их обитатели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Духов умерших охватила дрожь, трепещут подземные воды и их обитатели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui sont morts tremblent bien au-dessous des mers ╵et des êtres qui les habitent,
  • リビングバイブル - 死者は裸のまま神の前で震えている。
  • Nova Versão Internacional - “Os mortos estão em grande angústia sob as águas, e com eles sofrem os que nelas vivem.
  • Hoffnung für alle - »Vor Gott erzittern die Verstorbenen, alle, die im Wasser tief unter der Erde leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บรรดาผู้ตายต้องทุกข์ทรมาน ทั้งบรรดาคนที่อยู่ใต้น้ำและทุกชีวิตในนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ตาย​ตัว​สั่น​พรั่นพรึง​ใต้​แหล่ง​น้ำ​ลึก ซึ่ง​มี​บรรดา​ผู้​อาศัย​อยู่
交叉引用
  • Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
  • Thi Thiên 104:26 - Tàu bè qua lại, loài Lê-vi-a-than mà Ngài tạo cũng thỏa thích nô đùa.
  • Gióp 41:1 - “Con có thể bắt Lê-vi-a-than bằng móc câu hay dùng dây kéo lưỡi nó được không?
  • Gióp 41:2 - Con có thể dùng dây bện bằng sậy mà xâu mũi, hoặc lấy chông mà chọc thủng hàm nó không?
  • Gióp 41:3 - Lẽ nào nó sẽ không xin con thương xót hay van nài lòng trắc ẩn của con?
  • Gióp 41:4 - Nó có bằng lòng lập giao ước với con, hoặc nép mình làm nô lệ cho con mãi?
  • Gióp 41:5 - Con có dám chơi với nó như loài chim, hoặc buộc nó lại cho trẻ con đùa giỡn?
  • Gióp 41:6 - Bạn bè con có mặc cả với nhau mua bán nó, và chia da xẻ thịt nó cho các nhà buôn?
  • Gióp 41:7 - Con có thể lấy sắt có ngạnh cắm đầy mình nó, hay lấy lao phóng cá mà đâm thủng đầu nó không?
  • Gióp 41:8 - Nếu con thử nắm lấy nó, con sẽ nhớ mãi và chẳng còn dám chơi dại như thế nữa.
  • Gióp 41:9 - Kìa trước mặt nó, hy vọng liền tan biến. Vừa thấy nó, người ta liền ngã gục.
  • Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Gióp 41:12 - Ta phải nhắc đến sức mạnh nó, với các chân và thân hình đẹp đẽ.
  • Gióp 41:13 - Ai dám thử lột bộ da nó, hoặc mon men đến gần quai hàm nó không?
  • Gióp 41:14 - Ai dám cạy miệng nó ra? Vì hám răng nó thật đáng khiếp sợ!
  • Gióp 41:15 - Vảy trên lưng nó sắp lớp giống một hàng khiên, gắn liền nhau khin khít.
  • Gióp 41:16 - Chúng khớp chặt với nhau, không khí chẳng thể lọt qua.
  • Gióp 41:17 - Chúng kết dính vào nhau, bám sát lấy nhau. Không thể tách rời được.
  • Gióp 41:18 - Nó nhảy mũi, lóe ra tia sáng! Mắt nó rạng rỡ như ánh mắt rạng đông.
  • Gióp 41:19 - Miệng nó phun ngọn lửa cháy như đuốc; với những tia lửa rợn người.
  • Gióp 41:20 - Khói xông lên nghi ngút từ lỗ mũi, như nồi nước sôi trên ngọn lửa lau sậy.
  • Gióp 41:21 - Hơi thở nó nhóm lửa cho than cháy rực, vì miệng nó phun ra từng ngọn lửa.
  • Gióp 41:22 - Cổ nó chứa đầy năng lực, muôn loài khủng khiếp trước mặt nó.
  • Gióp 41:23 - Các bắp thịt nó cứng và chắc nịch, không tài nào lay chuyển nổi.
  • Gióp 41:24 - Quả tim nó cứng như đá, như thớt cối bằng hoa cương.
  • Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
  • Gióp 41:26 - Không kiếm nào có thể chém đứt, giáo, đao, hay ngọn lao cũng không sờn.
  • Gióp 41:27 - Cây sắt trở thành cọng rơm và đồng đen biến ra gỗ mục.
  • Gióp 41:28 - Trước cung tên nó không hề chạy trốn. Đá bắn rào rào, nó coi như rơm khô.
  • Gióp 41:29 - Còn phi tiêu nó coi như cỏ rác và cười chê khinh miệt các mũi lao.
  • Gióp 41:30 - Vảy bụng nó nhọn bén như mảnh sành. Tạo những đường cày nơi vùng đồng lầy.
  • Gióp 41:31 - Nó khuấy động vực thẳm như nồi nước sôi sục. Biến đại dương ra lọ dầu thơm.
  • Gióp 41:32 - Nó đi qua còn để lại hào quang, khiến mặt biển trông như đầu tóc bạc.
  • Gióp 41:33 - Khắp địa cầu, không sinh vật nào sánh kịp, một tạo vật chẳng biết sợ là gì
  • Gióp 41:34 - Nó khinh dể những giống thú cao lớn. Nó là vua của những loài thú kiêu hãnh.”
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 29:4 - Ta sẽ móc lưỡi câu vào hàm ngươi và kéo ngươi lên khỏi sông cùng với cá dưới sông dính vào vảy ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:5 - Ta sẽ để ngươi cùng các loài cá chết cạn trong hoang mạc. Các ngươi bị phơi khô, xác không ai chôn, để làm thức ăn cho thú rừng và chim trời.
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Thi Thiên 88:10 - Chúa có làm phép mầu cho người chết sao? Người chết có vùng dậy ca ngợi Chúa ư?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chết quằn quại đau thương— dưới nước sâu cũng như các sinh vật ở đó.
  • 新标点和合本 - 在大水和水族以下的阴魂战兢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在大水和水族以下, 阴魂战兢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在大水和水族以下, 阴魂战兢。
  • 当代译本 - “阴魂和水族在水底颤抖,
  • 圣经新译本 - 阴魂和在水中居住的,都在水下痛苦不堪。
  • 现代标点和合本 - “在大水和水族以下的阴魂战兢。
  • 和合本(拼音版) - 在大水和水族以下的阴魂战兢。
  • New International Version - “The dead are in deep anguish, those beneath the waters and all that live in them.
  • New International Reader's Version - “The spirits of the dead are suffering greatly. So are those that are under the waters. And so are all those that live in them.
  • English Standard Version - The dead tremble under the waters and their inhabitants.
  • New Living Translation - “The dead tremble— those who live beneath the waters.
  • The Message - “All the buried dead are in torment, and all who’ve been drowned in the deep, deep sea. Hell is ripped open before God, graveyards dug up and exposed. He spreads the skies over unformed space, hangs the earth out in empty space. He pours water into cumulus cloud-bags and the bags don’t burst. He makes the moon wax and wane, putting it through its phases. He draws the horizon out over the ocean, sets a boundary between light and darkness. Thunder crashes and rumbles in the skies. Listen! It’s God raising his voice! By his power he stills sea storms, by his wisdom he tames sea monsters. With one breath he clears the sky, with one finger he crushes the sea serpent. And this is only the beginning, a mere whisper of his rule. Whatever would we do if he really raised his voice!”
  • Christian Standard Bible - The departed spirits tremble beneath the waters and all that inhabit them.
  • New American Standard Bible - “The departed spirits are made to tremble Under the waters and their inhabitants.
  • New King James Version - “The dead tremble, Those under the waters and those inhabiting them.
  • Amplified Bible - “The spirits of the dead tremble Underneath the waters and their inhabitants.
  • American Standard Version - They that are deceased tremble Beneath the waters and the inhabitants thereof.
  • King James Version - Dead things are formed from under the waters, and the inhabitants thereof.
  • New English Translation - “The dead tremble – those beneath the waters and all that live in them.
  • World English Bible - “The departed spirits tremble, those beneath the waters and all that live in them.
  • 新標點和合本 - 在大水和水族以下的陰魂戰兢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在大水和水族以下, 陰魂戰兢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在大水和水族以下, 陰魂戰兢。
  • 當代譯本 - 「陰魂和水族在水底顫抖,
  • 聖經新譯本 - 陰魂和在水中居住的,都在水下痛苦不堪。
  • 呂振中譯本 - 『 地 下陰魂都震慄戰兢, 水和住水中的族類 也都恐怖驚慌 。
  • 現代標點和合本 - 「在大水和水族以下的陰魂戰兢。
  • 文理和合譯本 - 在大水及水族之下、幽魂戰慄、
  • 文理委辦譯本 - 九泉之下、幽冥之眾、俱畏上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地下陰靈戰慄於天主前、大水與其中萬物亦如此、
  • Nueva Versión Internacional - «Un estremecimiento invade a los muertos, a los que habitan debajo de las aguas.
  • 현대인의 성경 - “죽은 자들의 영들이 지하의 물 속에서 떨며
  • Новый Русский Перевод - Призраков охватила дрожь, трепещут подземные воды и их обитатели.
  • Восточный перевод - Духов умерших охватила дрожь, трепещут подземные воды и их обитатели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Духов умерших охватила дрожь, трепещут подземные воды и их обитатели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Духов умерших охватила дрожь, трепещут подземные воды и их обитатели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui sont morts tremblent bien au-dessous des mers ╵et des êtres qui les habitent,
  • リビングバイブル - 死者は裸のまま神の前で震えている。
  • Nova Versão Internacional - “Os mortos estão em grande angústia sob as águas, e com eles sofrem os que nelas vivem.
  • Hoffnung für alle - »Vor Gott erzittern die Verstorbenen, alle, die im Wasser tief unter der Erde leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บรรดาผู้ตายต้องทุกข์ทรมาน ทั้งบรรดาคนที่อยู่ใต้น้ำและทุกชีวิตในนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ตาย​ตัว​สั่น​พรั่นพรึง​ใต้​แหล่ง​น้ำ​ลึก ซึ่ง​มี​บรรดา​ผู้​อาศัย​อยู่
  • Thi Thiên 104:25 - Lòng đại dương sâu rộng mênh mông, chứa vô số sinh vật, nhỏ lớn đủ loại.
  • Thi Thiên 104:26 - Tàu bè qua lại, loài Lê-vi-a-than mà Ngài tạo cũng thỏa thích nô đùa.
  • Gióp 41:1 - “Con có thể bắt Lê-vi-a-than bằng móc câu hay dùng dây kéo lưỡi nó được không?
  • Gióp 41:2 - Con có thể dùng dây bện bằng sậy mà xâu mũi, hoặc lấy chông mà chọc thủng hàm nó không?
  • Gióp 41:3 - Lẽ nào nó sẽ không xin con thương xót hay van nài lòng trắc ẩn của con?
  • Gióp 41:4 - Nó có bằng lòng lập giao ước với con, hoặc nép mình làm nô lệ cho con mãi?
  • Gióp 41:5 - Con có dám chơi với nó như loài chim, hoặc buộc nó lại cho trẻ con đùa giỡn?
  • Gióp 41:6 - Bạn bè con có mặc cả với nhau mua bán nó, và chia da xẻ thịt nó cho các nhà buôn?
  • Gióp 41:7 - Con có thể lấy sắt có ngạnh cắm đầy mình nó, hay lấy lao phóng cá mà đâm thủng đầu nó không?
  • Gióp 41:8 - Nếu con thử nắm lấy nó, con sẽ nhớ mãi và chẳng còn dám chơi dại như thế nữa.
  • Gióp 41:9 - Kìa trước mặt nó, hy vọng liền tan biến. Vừa thấy nó, người ta liền ngã gục.
  • Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Gióp 41:12 - Ta phải nhắc đến sức mạnh nó, với các chân và thân hình đẹp đẽ.
  • Gióp 41:13 - Ai dám thử lột bộ da nó, hoặc mon men đến gần quai hàm nó không?
  • Gióp 41:14 - Ai dám cạy miệng nó ra? Vì hám răng nó thật đáng khiếp sợ!
  • Gióp 41:15 - Vảy trên lưng nó sắp lớp giống một hàng khiên, gắn liền nhau khin khít.
  • Gióp 41:16 - Chúng khớp chặt với nhau, không khí chẳng thể lọt qua.
  • Gióp 41:17 - Chúng kết dính vào nhau, bám sát lấy nhau. Không thể tách rời được.
  • Gióp 41:18 - Nó nhảy mũi, lóe ra tia sáng! Mắt nó rạng rỡ như ánh mắt rạng đông.
  • Gióp 41:19 - Miệng nó phun ngọn lửa cháy như đuốc; với những tia lửa rợn người.
  • Gióp 41:20 - Khói xông lên nghi ngút từ lỗ mũi, như nồi nước sôi trên ngọn lửa lau sậy.
  • Gióp 41:21 - Hơi thở nó nhóm lửa cho than cháy rực, vì miệng nó phun ra từng ngọn lửa.
  • Gióp 41:22 - Cổ nó chứa đầy năng lực, muôn loài khủng khiếp trước mặt nó.
  • Gióp 41:23 - Các bắp thịt nó cứng và chắc nịch, không tài nào lay chuyển nổi.
  • Gióp 41:24 - Quả tim nó cứng như đá, như thớt cối bằng hoa cương.
  • Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
  • Gióp 41:26 - Không kiếm nào có thể chém đứt, giáo, đao, hay ngọn lao cũng không sờn.
  • Gióp 41:27 - Cây sắt trở thành cọng rơm và đồng đen biến ra gỗ mục.
  • Gióp 41:28 - Trước cung tên nó không hề chạy trốn. Đá bắn rào rào, nó coi như rơm khô.
  • Gióp 41:29 - Còn phi tiêu nó coi như cỏ rác và cười chê khinh miệt các mũi lao.
  • Gióp 41:30 - Vảy bụng nó nhọn bén như mảnh sành. Tạo những đường cày nơi vùng đồng lầy.
  • Gióp 41:31 - Nó khuấy động vực thẳm như nồi nước sôi sục. Biến đại dương ra lọ dầu thơm.
  • Gióp 41:32 - Nó đi qua còn để lại hào quang, khiến mặt biển trông như đầu tóc bạc.
  • Gióp 41:33 - Khắp địa cầu, không sinh vật nào sánh kịp, một tạo vật chẳng biết sợ là gì
  • Gióp 41:34 - Nó khinh dể những giống thú cao lớn. Nó là vua của những loài thú kiêu hãnh.”
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 29:4 - Ta sẽ móc lưỡi câu vào hàm ngươi và kéo ngươi lên khỏi sông cùng với cá dưới sông dính vào vảy ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:5 - Ta sẽ để ngươi cùng các loài cá chết cạn trong hoang mạc. Các ngươi bị phơi khô, xác không ai chôn, để làm thức ăn cho thú rừng và chim trời.
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Thi Thiên 88:10 - Chúa có làm phép mầu cho người chết sao? Người chết có vùng dậy ca ngợi Chúa ư?
圣经
资源
计划
奉献