逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như lừa rừng trong hoang mạc, người nghèo nai lưng làm lụng kiếm ăn, tìm kiếm thức ăn cho con mình dù trong hoang mạc.
- 新标点和合本 - 这些贫穷人如同野驴出到旷野,殷勤寻找食物; 他们靠着野地给儿女糊口,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他们如同野驴出到旷野,殷勤寻找食物, 在野地给孩童糊口。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他们如同野驴出到旷野,殷勤寻找食物, 在野地给孩童糊口。
- 当代译本 - 穷人如荒漠中的野驴, 在荒地殷勤觅食,给儿女糊口。
- 圣经新译本 - 这些贫穷人像旷野的野驴, 出外劳碌,殷勤寻觅食物, 野地为他们和他们的孩子供应食物。
- 现代标点和合本 - 这些贫穷人,如同野驴出到旷野,殷勤寻找食物。 他们靠着野地给儿女糊口,
- 和合本(拼音版) - 这些贫穷人如同野驴出到旷野, 殷勤寻找食物。 他们靠着野地给儿女糊口,
- New International Version - Like wild donkeys in the desert, the poor go about their labor of foraging food; the wasteland provides food for their children.
- New International Reader's Version - The poor are like wild donkeys in the desert. They have to go around looking for food. The dry and empty land provides the only food for their children.
- English Standard Version - Behold, like wild donkeys in the desert the poor go out to their toil, seeking game; the wasteland yields food for their children.
- New Living Translation - Like wild donkeys in the wilderness, the poor must spend all their time looking for food, searching even in the desert for food for their children.
- Christian Standard Bible - Like wild donkeys in the wilderness, the poor go out to their task of foraging for food; the desert provides nourishment for their children.
- New American Standard Bible - Behold, like wild donkeys in the wilderness They go out scavenging for food in their activity, As bread for their children in the desert.
- New King James Version - Indeed, like wild donkeys in the desert, They go out to their work, searching for food. The wilderness yields food for them and for their children.
- Amplified Bible - Behold, as wild donkeys in the desert, The poor go to their work, diligently seeking food; As bread for their children in the desert.
- American Standard Version - Behold, as wild asses in the desert They go forth to their work, seeking diligently for food; The wilderness yieldeth them bread for their children.
- King James Version - Behold, as wild asses in the desert, go they forth to their work; rising betimes for a prey: the wilderness yieldeth food for them and for their children.
- New English Translation - Like wild donkeys in the desert they go out to their labor, seeking diligently for food; the wasteland provides food for them and for their children.
- World English Bible - Behold, as wild donkeys in the desert, they go out to their work, seeking diligently for food. The wilderness yields them bread for their children.
- 新標點和合本 - 這些貧窮人如同野驢出到曠野,殷勤尋找食物; 他們靠着野地給兒女糊口,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他們如同野驢出到曠野,殷勤尋找食物, 在野地給孩童餬口。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他們如同野驢出到曠野,殷勤尋找食物, 在野地給孩童餬口。
- 當代譯本 - 窮人如荒漠中的野驢, 在荒地殷勤覓食,給兒女糊口。
- 聖經新譯本 - 這些貧窮人像曠野的野驢, 出外勞碌,殷勤尋覓食物, 野地為他們和他們的孩子供應食物。
- 呂振中譯本 - 這些 窮人如同 野驢在曠野, 他們出去作工勞碌, 在 原野上尋找可抓撕的, 做自己和兒女的食物。
- 現代標點和合本 - 這些貧窮人,如同野驢出到曠野,殷勤尋找食物。 他們靠著野地給兒女糊口,
- 文理和合譯本 - 彼等有若野驢、出而操作、亟於覓食、廣漠之地、給食其子、
- 文理委辦譯本 - 惡者若驢、往彼曠野、以務操作、亟於求食、得諸平原、己及子女、藉以餬口。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又有惡人、遊於曠野、彷彿野驢、在彼務其操作、以刼奪為事、 以刼奪為事或作尋覓食物 己與子恃曠野而餬口、 己與子恃曠野而餬口或作為己與子在平原得食
- Nueva Versión Internacional - Como asnos salvajes del desierto, se afanan los pobres por encontrar su presa, y el páramo da de comer a sus hijos.
- 현대인의 성경 - 그들이 사막의 들나귀처럼 나가서 열심히 먹을 것을 찾지만 그들의 자녀들이 먹을 음식을 주는 곳은 광야뿐이다.
- Новый Русский Перевод - Словно дикие ослы в пустыне, выходят на свой труд бедные, разыскивая в степи пищу себе и детям своим.
- Восточный перевод - Словно дикие ослы в пустыне, выходят на свой труд бедные, разыскивая в степи пищу себе и детям своим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Словно дикие ослы в пустыне, выходят на свой труд бедные, разыскивая в степи пищу себе и детям своим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Словно дикие ослы в пустыне, выходят на свой труд бедные, разыскивая в степи пищу себе и детям своим.
- La Bible du Semeur 2015 - Tels des ânes sauvages ╵vivant dans le désert, les malheureux s’en vont ╵dès l’aube à leur travail, ╵cherchant leur nourriture. La steppe doit fournir ╵du pain pour leurs enfants,
- リビングバイブル - 貧しい人は、野ろばのように、一日じゅうかけて、 やっと何とか生きていけるだけの食料にありつく。 子どもの食べる物を探しに、荒野にまで出かける。
- Nova Versão Internacional - Como jumentos selvagens no deserto, os pobres vão em busca de comida; da terra deserta a obtêm para os seus filhos.
- Hoffnung für alle - müssen draußen in der Steppe leben wie die Wildesel; dort suchen sie nach etwas Essbarem für ihre Kinder.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดั่งลาป่าในถิ่นกันดาร คนยากไร้ต้องตรากตรำ กระเสือกกระสนหาอาหารจากถิ่นกันดารเพื่อเลี้ยงลูก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ผู้ยากไร้เป็นดั่งลาป่าในถิ่นทุรกันดาร พวกเขาออกไปยังที่แล้ง เพื่อหาอาหารให้ลูกๆ ของพวกเขา
交叉引用
- Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
- Sáng Thế Ký 16:12 - Con trai con sẽ như lừa rừng. Nó sẽ chống mọi người, và ai cũng chống lại nó. Nó sẽ chống nghịch các anh em của nó.”
- Gióp 24:14 - Buổi sáng, kẻ giết người thức dậy tàn sát người nghèo thiếu; ban đêm, họ trở thành tay trộm cướp.
- Gióp 5:5 - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
- Châm Ngôn 4:16 - Khi chưa làm ác, họ không thể chợp mắt. Họ cố thức để gây vấp ngã cho người.
- Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
- Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
- Gióp 12:6 - Còn kẻ trộm cướp được hưng thịnh, và người chọc giận Đức Chúa Trời sống an vui— lại được Đức Chúa Trời gìn giữ trong tay Ngài.
- Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
- Ô-sê 7:6 - Thâm tâm chúng như lò lửa đầy ắp những âm mưu hại người. Người nướng bánh ngủ suốt đêm, đến sáng ngày lại bốc cháy phừng phừng.
- Giê-rê-mi 2:24 - Ngươi như lừa rừng quen sống giữa đồng hoang, hít gió lúc động tình. Ai có thể ngăn chặn được tham muốn của nó? Kẻ nào ham muốn nó không cần phải tìm kiếm, vì nó sẽ chạy đến tìm chúng.
- Ô-sê 8:9 - Như lừa hoang tìm kiếm bạn mình, chúng lên tận A-sy-ri. Còn Ép-ra-im đã tự bán mình— bán mình cho các tình nhân.
- Thi Thiên 104:23 - Loài người đi ra đồng canh tác, cần cù lao động đến chiều hôm.
- Gióp 39:5 - Ai cho lừa rừng được tự do? Ai cho nó thoát khỏi vòng cương tỏa?
- Gióp 39:6 - Ta ban cho nó hoang mạc làm nhà; đất mặn đồng chua làm chỗ ở.
- Gióp 39:7 - Ồn ào đô thị nó cười chê, tiếng hò hét của người đánh xe, nó không để ý.