逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như nắng hạn nuốt hết nước chứa trong kho tuyết, âm phủ cũng nuốt bọn người tội ác.
- 新标点和合本 - 干旱炎热消没雪水; 阴间也如此消没犯罪之辈。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 干旱炎热融化雪水; 阴间也如此吞没犯罪的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 干旱炎热融化雪水; 阴间也如此吞没犯罪的人。
- 当代译本 - 阴间吞噬犯罪之人, 如同干热吞噬融雪。
- 圣经新译本 - 干旱与炎热怎样消除雪水, 阴间也这样除去犯罪的人。
- 现代标点和合本 - 干旱炎热消没雪水, 阴间也如此消没犯罪之辈。
- 和合本(拼音版) - 干旱炎热消没雪水, 阴间也如此消没犯罪之辈。
- New International Version - As heat and drought snatch away the melted snow, so the grave snatches away those who have sinned.
- New International Reader's Version - Melted snow disappears when the air is hot and dry. And sinners disappear when they go down into their graves.
- English Standard Version - Drought and heat snatch away the snow waters; so does Sheol those who have sinned.
- New Living Translation - The grave consumes sinners just as drought and heat consume snow.
- Christian Standard Bible - As dry ground and heat snatch away the melted snow, so Sheol steals those who have sinned.
- New American Standard Bible - Dryness and heat snatch away the snow waters, As Sheol snatches those who have sinned.
- New King James Version - As drought and heat consume the snow waters, So the grave consumes those who have sinned.
- Amplified Bible - Drought and heat consume the snow waters; So does Sheol (the nether world, the place of the dead) [consume] those who have sinned.
- American Standard Version - Drought and heat consume the snow waters: So doth Sheol those that have sinned.
- King James Version - Drought and heat consume the snow waters: so doth the grave those which have sinned.
- New English Translation - The drought as well as the heat carry away the melted snow; so the grave takes away those who have sinned.
- World English Bible - Drought and heat consume the snow waters, so does Sheol those who have sinned.
- 新標點和合本 - 乾旱炎熱消沒雪水; 陰間也如此消沒犯罪之輩。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 乾旱炎熱融化雪水; 陰間也如此吞沒犯罪的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 乾旱炎熱融化雪水; 陰間也如此吞沒犯罪的人。
- 當代譯本 - 陰間吞噬犯罪之人, 如同乾熱吞噬融雪。
- 聖經新譯本 - 乾旱與炎熱怎樣消除雪水, 陰間也這樣除去犯罪的人。
- 呂振中譯本 - 乾旱炎熱奪取了雪水, 使它乾涸 ; 陰間 也擄 了罪惡 之輩 而 使滅沒 。
- 現代標點和合本 - 乾旱炎熱消沒雪水, 陰間也如此消沒犯罪之輩。
- 文理和合譯本 - 亢旱酷熱、消沒雪水、陰府消沒罪人、
- 文理委辦譯本 - 亢陽酷暑、雪水漸消、惡者之入墓、亦若是。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雪水遇亢旱酷熱、立即消涸、有罪者下示阿勒 示阿勒見七章九節小註 亦若是、
- Nueva Versión Internacional - Y así como el calor y la sequía arrebatan con violencia la nieve derretida, así el sepulcro arrebata a los pecadores.
- 현대인의 성경 - 가뭄과 더위가 눈을 삼키듯이 무덤이 죄인들을 삼켜 버릴 것이며
- Новый Русский Перевод - Сушь и зной поглощают снег, а грешников – мир мертвых.
- Восточный перевод - Сушь и зной поглощают снег, а грешников – мир мёртвых.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сушь и зной поглощают снег, а грешников – мир мёртвых.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сушь и зной поглощают снег, а грешников – мир мёртвых.
- La Bible du Semeur 2015 - Comme un sol altéré ╵absorbe l’eau des neiges ╵dans la chaleur du jour, voilà le pécheur englouti ╵par le séjour des morts.
- リビングバイブル - 雪が日照りと暑さで跡形もなく消えるように、 罪人は死ぬと影も形もなくなる。
- Nova Versão Internacional - Assim como o calor e a seca depressa consomem a neve derretida, assim a sepultura consome os que pecaram.
- Hoffnung für alle - Sonne und Wärme lassen den Schnee im Nu verschwinden, genauso reißt der Tod jeden Sünder plötzlich aus dem Leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความร้อนระอุแห้งแล้งดูดซับหิมะที่ละลายไปฉันใด แดนมรณาก็พรากผู้ที่ทำบาปไปฉันนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การแล้งฝนและความร้อนทำให้หิมะละลายและแห้งเหือดไปฉันใด แดนคนตายก็กระทำต่อคนที่ทำบาปฉันนั้น
交叉引用
- Gióp 21:23 - Có người chết khi đang sung sức, lúc thoải mái và thanh nhàn,
- Thi Thiên 58:8 - Như con sên rỉ nước tan dần, như thai sinh non, không thấy ánh dương.
- Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
- Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
- Gióp 6:16 - khi nước dâng lên vì đá chảy và tuyết tan.
- Gióp 6:17 - Nhưng khi mùa nắng hạn đến, nước sẽ không còn. Dưới sức nóng lòng khe thành khô cạn.
- Gióp 21:32 - Khi chết, nó được an táng linh đình, nghĩa địa nó có người canh gác.
- Gióp 21:33 - Kẻ ác vẫn được mồ yên mả đẹp. Mọi người kéo nhau đưa đám tang, người trước người sau nhiều vô kể.
- Gióp 21:34 - Vậy, sao các anh còn phí công an ủi tôi? Những giải thích của các anh chỉ là giả dối.”
- Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
- Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
- Truyền Đạo 9:4 - Còn sống thì còn hy vọng. Như có nói: “Một con chó sống còn hơn một con sư tử chết!”
- Truyền Đạo 9:5 - Người sống ít ra cũng còn biết mình sẽ chết, nhưng người chết không còn biết gì nữa. Cả trí nhớ cũng chẳng còn.
- Truyền Đạo 9:6 - Bất cứ việc gì họ làm khi còn sống—yêu, ghét, đố kỵ—đều đi vào hư vô từ lâu. Họ chẳng còn phần nào trong mọi việc xảy ra trên đời.
- Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
- Gióp 21:13 - Chúng sống những ngày giàu sang thịnh vượng, rồi yên lành đi vào âm phủ.
- Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.