逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tên trộm đột nhập vào nhà ban đêm còn ban ngày thì nằm ngủ. Họ không bao giờ hành động dưới ánh sáng.
- 新标点和合本 - 盗贼黑夜挖窟窿; 白日躲藏, 并不认识光明。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 盗贼黑夜挖洞; 他们白日躲藏, 并不认识光明。
- 和合本2010(神版-简体) - 盗贼黑夜挖洞; 他们白日躲藏, 并不认识光明。
- 当代译本 - 盗贼夜间挖墙行窃, 日间躲藏起来, 不想认识光明。
- 圣经新译本 - 盗贼黑夜挖穿屋子, 白天却躲藏起来, 他们不想认识光明。
- 现代标点和合本 - 盗贼黑夜挖窟窿, 白日躲藏, 并不认识光明。
- 和合本(拼音版) - 盗贼黑夜挖窟窿, 白日躲藏, 并不认识光明。
- New International Version - In the dark, thieves break into houses, but by day they shut themselves in; they want nothing to do with the light.
- New International Reader's Version - In the dark, thieves break into houses. But by day they shut themselves in. They don’t want anything to do with the light.
- English Standard Version - In the dark they dig through houses; by day they shut themselves up; they do not know the light.
- New Living Translation - Thieves break into houses at night and sleep in the daytime. They are not acquainted with the light.
- Christian Standard Bible - In the dark they break into houses; by day they lock themselves in, never experiencing the light.
- New American Standard Bible - In the darkness they dig into houses, They shut themselves up by day; They do not know the light.
- New King James Version - In the dark they break into houses Which they marked for themselves in the daytime; They do not know the light.
- Amplified Bible - In the dark they dig into [the penetrable walls of] houses; They shut themselves up by day; They do not know the light [of day].
- American Standard Version - In the dark they dig through houses: They shut themselves up in the day-time; They know not the light.
- King James Version - In the dark they dig through houses, which they had marked for themselves in the daytime: they know not the light.
- New English Translation - In the dark the robber breaks into houses, but by day they shut themselves in; they do not know the light.
- World English Bible - In the dark they dig through houses. They shut themselves up in the daytime. They don’t know the light.
- 新標點和合本 - 盜賊黑夜挖窟窿; 白日躲藏, 並不認識光明。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 盜賊黑夜挖洞; 他們白日躲藏, 並不認識光明。
- 和合本2010(神版-繁體) - 盜賊黑夜挖洞; 他們白日躲藏, 並不認識光明。
- 當代譯本 - 盜賊夜間挖牆行竊, 日間躲藏起來, 不想認識光明。
- 聖經新譯本 - 盜賊黑夜挖穿屋子, 白天卻躲藏起來, 他們不想認識光明。
- 呂振中譯本 - 盜賊 在黑暗中挖進人的房屋, 白日閉門不出, 硬不認識亮光。
- 現代標點和合本 - 盜賊黑夜挖窟窿, 白日躲藏, 並不認識光明。
- 文理和合譯本 - 行竊者昏夜穿屋、旦晝匿跡、不識光明、
- 文理委辦譯本 - 穿窬於昏夜、匿跡於旦晝、不以昭昭為樂、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 黑夜穿窬、白晝藏匿、不知何為光明、
- Nueva Versión Internacional - Por la noche, entra el ladrón a casa ajena, pero se encierra durante el día; ¡de la luz no quiere saber nada!
- 현대인의 성경 - 도둑은 밤이면 남의 집을 부수고 들어가지만 낮에는 문을 닫고 들어앉아서 빛을 보지 않으려고 한다.
- Новый Русский Перевод - В темноте они вламываются в дома, а днем запираются у себя; свет им неведом.
- Восточный перевод - В темноте они вламываются в дома, а днём запираются у себя; свет им неведом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В темноте они вламываются в дома, а днём запираются у себя; свет им неведом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В темноте они вламываются в дома, а днём запираются у себя; свет им неведом.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand il fait sombre ╵on force les maisons , mais, de jour, on s’enferme, refusant la lumière.
- リビングバイブル - 夜の闇にまぎれて家々に押し込み、昼間に眠る。 彼らは光を知らない。
- Nova Versão Internacional - No escuro os homens invadem casas, mas de dia se enclausuram; não querem saber da luz.
- Hoffnung für alle - Ja, nachts brechen sie in die Häuser ein, aber tagsüber halten sie sich versteckt. Sie alle scheuen das Licht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในความมืดมีคนแอบย่องเข้าไปในบ้าน แต่ตอนกลางวันเขาก็เก็บตัวอยู่ ไม่อยากยุ่งเกี่ยวกับความสว่าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในยามมืดพวกเขาบุกเข้าบ้าน เวลากลางวันพวกเขาก็ซ่อนตัว และไม่รู้จักความสว่าง
交叉引用
- Gióp 38:12 - Có bao giờ con ra lệnh cho ban mai xuất hiện và chỉ chỗ đứng cho bình minh rạng rỡ?
- Gióp 38:13 - Có bao giờ con bảo ánh dương trải ra đến tận cuối chân trời, để chấm dứt đêm trường tội ác?
- Ê-xê-chi-ên 12:12 - Ngay cả Vua Sê-đê-kia sẽ rời khỏi Giê-ru-sa-lem lúc đêm tối qua cái lỗ đục trong tường, vua chỉ kịp mang theo hành lý của mình. Vua che kín mặt mình, nên vua không thấy đất vua đang rời khỏi.
- Xuất Ai Cập 22:2 - Nếu kẻ trộm đang bẻ khóa, cạy cửa xông vào nhà và bị giết chết, thì người giết không có tội.
- Xuất Ai Cập 22:3 - Nhưng nếu việc xảy ra sau khi mặt trời mọc thì kẻ đánh chết người sẽ mắc tội đổ máu. Nếu kẻ trộm không có gì để bồi thường, thì phải bán mình, vì đã phạm tội trộm.
- Gióp 24:13 - Có kẻ ác nổi lên chống ánh sáng. Họ không biết hướng cũng không đi trên đường ánh sáng.
- Ma-thi-ơ 6:19 - “Đừng tích trữ của cải dưới đất, là nơi có mối mọt, ten rỉ dễ bị hư hỏng, hủy hoại, và trộm đào gạch, khoét vách mà lấy.
- Ê-xê-chi-ên 12:5 - Con đào lỗ xuyên bức tường cho chúng thấy, rồi đi qua đó.
- Ê-xê-chi-ên 12:6 - Trước mắt chúng, con vác hành lý lên vai và ra đi trong đêm tối. Con che mặt lại để khỏi nhìn thấy đất con đang rời xa. Vì Ta dùng con làm dấu hiệu cho nhà Ít-ra-ên.”
- Ê-xê-chi-ên 12:7 - Vậy, tôi làm theo Chúa dạy. Vào giữa ban ngày tôi mang hành lý ra ngoài, đầy những thứ cần dùng cho người bị lưu đày. Lúc ban đêm trong khi mọi người vẫn nhìn tôi, tôi dùng tay đào xuyên bức tường và ra đi trong đêm tối với hành lý trên vai.
- Ma-thi-ơ 24:43 - Nên nhớ, nếu chủ nhà biết trước giờ nào bọn gian phi đến, tất phải canh gác đề phòng để khỏi bị mất trộm.
- Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
- Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
- Ê-phê-sô 5:13 - Nhưng khi phơi bày ra ánh sáng, mọi sự vật sẽ được chiếu sáng.
- Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.