Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Buổi sáng, kẻ giết người thức dậy tàn sát người nghèo thiếu; ban đêm, họ trở thành tay trộm cướp.
  • 新标点和合本 - 杀人的黎明起来, 杀害困苦穷乏人, 夜间又作盗贼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 杀人者黎明起来, 杀害困苦人和贫穷人, 夜间又作盗贼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 杀人者黎明起来, 杀害困苦人和贫穷人, 夜间又作盗贼。
  • 当代译本 - 凶手黎明起来, 杀害贫苦的人, 夜晚又去做贼。
  • 圣经新译本 - 杀人的黎明起来, 杀戮困苦人与穷人, 夜间又去作盗贼。
  • 现代标点和合本 - 杀人的黎明起来, 杀害困苦穷乏人, 夜间又做盗贼。
  • 和合本(拼音版) - 杀人的黎明起来, 杀害困苦穷乏人, 夜间又作盗贼。
  • New International Version - When daylight is gone, the murderer rises up, kills the poor and needy, and in the night steals forth like a thief.
  • New International Reader's Version - When daylight is gone, murderers get up. They kill poor people and those who are in need. In the night they sneak around like robbers.
  • English Standard Version - The murderer rises before it is light, that he may kill the poor and needy, and in the night he is like a thief.
  • New Living Translation - The murderer rises in the early dawn to kill the poor and needy; at night he is a thief.
  • Christian Standard Bible - The murderer rises at dawn to kill the poor and needy, and by night he becomes a thief.
  • New American Standard Bible - The murderer arises at dawn; He kills the poor and the needy, And at night he is like a thief.
  • New King James Version - The murderer rises with the light; He kills the poor and needy; And in the night he is like a thief.
  • Amplified Bible - The murderer rises at dawn; He kills the poor and the needy, And at night he becomes a thief.
  • American Standard Version - The murderer riseth with the light; He killeth the poor and needy; And in the night he is as a thief.
  • King James Version - The murderer rising with the light killeth the poor and needy, and in the night is as a thief.
  • New English Translation - Before daybreak the murderer rises up; he kills the poor and the needy; in the night he is like a thief.
  • World English Bible - The murderer rises with the light. He kills the poor and needy. In the night he is like a thief.
  • 新標點和合本 - 殺人的黎明起來, 殺害困苦窮乏人, 夜間又作盜賊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殺人者黎明起來, 殺害困苦人和貧窮人, 夜間又作盜賊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殺人者黎明起來, 殺害困苦人和貧窮人, 夜間又作盜賊。
  • 當代譯本 - 兇手黎明起來, 殺害貧苦的人, 夜晚又去做賊。
  • 聖經新譯本 - 殺人的黎明起來, 殺戮困苦人與窮人, 夜間又去作盜賊。
  • 呂振中譯本 - 殺人的、天未亮 就起來, 屠殺困苦貧窮的人; 夜間又去作賊 。
  • 現代標點和合本 - 殺人的黎明起來, 殺害困苦窮乏人, 夜間又做盜賊。
  • 文理和合譯本 - 殺人者黎明即起、殺困苦、戮貧乏、夜則為盜、
  • 文理委辦譯本 - 眛爽戮貧乏、夤夜刧貨財。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殺人者黎明即起、殺戮貧乏、夜則為賊盜物、
  • Nueva Versión Internacional - Apenas amanece, se levanta el asesino y mata al pobre y al necesitado; apenas cae la noche, actúa como ladrón.
  • 현대인의 성경 - 살인하는 자는 새벽에 일어나서 가난한 자를 죽이고 밤에는 도둑질을 하며
  • Новый Русский Перевод - Меркнет день, и встает убийца, чтобы убить бедняка и нищего. Он крадется в ночи, как вор.
  • Восточный перевод - Меркнет день, и встаёт убийца, чтобы убить бедняка и нищего; он крадётся в ночи, как вор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Меркнет день, и встаёт убийца, чтобы убить бедняка и нищего; он крадётся в ночи, как вор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Меркнет день, и встаёт убийца, чтобы убить бедняка и нищего; он крадётся в ночи, как вор.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au point du jour, ╵le meurtrier se lève, afin d’assassiner ╵le pauvre et l’indigent et, quand la nuit arrive, ╵il devient un voleur.
  • リビングバイブル - 彼らは人殺しだ。 夜明けとともに起き、生活に追われる者を殺す。 夜になると盗賊と姦通者に早変わりし、 『だれにも気づかれない時がきた』とほくそ笑み、 夕暮れを待ち受ける。 正体を見破られないように覆面をつけ、
  • Nova Versão Internacional - De manhã o assassino se levanta e mata os pobres e os necessitados; de noite age como ladrão.
  • Hoffnung für alle - Noch vor dem Morgengrauen zieht der Mörder los, er bringt den Armen und Wehrlosen um. Wie der Dieb treibt er in der Nacht sein Unwesen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อสิ้นแสงตะวันแล้ว ฆาตกรก็ลุกขึ้น สังหารคนยากไร้และคนขัดสน ยามค่ำคืนเขาลอบออกไปเหมือนขโมย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฆาตกร​ลุก​ขึ้น​ก่อน​ฟ้า​สาง เพื่อ​จะ​ฆ่า​ผู้​ขัดสน​และ​ยากไร้ และ​พอ​ตก​ค่ำ​เขา​ก็​เป็น​ขโมย
交叉引用
  • Ê-phê-sô 5:7 - Vậy anh chị em đừng tham dự vào tội ác của họ.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Ê-phê-sô 5:10 - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Lu-ca 12:39 - Hãy nhớ điều này: Nếu chủ nhà biết trước giờ bọn gian phi đến, hẳn sẽ không bị mất trộm.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • 2 Sa-mu-ên 11:14 - Sáng hôm sau, Đa-vít viết thư cho Giô-áp, nhờ U-ri cầm đi.
  • 2 Sa-mu-ên 11:15 - Trong thư chỉ thị Giô-áp rằng: “Hãy đặt U-ri vào vị trí nguy hiểm nhất của trận chiến, rồi rút quân bỏ rơi U-ri cho hắn bị địch đánh chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:16 - Vậy trong lúc vây thành, Giô-áp xếp U-ri vào nơi có thành phần giữ thành mạnh nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 11:17 - Khi quân trong thành xông ra giao chiến, có một số chiến sĩ Ít-ra-ên tử trận, U-ri, người Hê-tít cũng chết.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Buổi sáng, kẻ giết người thức dậy tàn sát người nghèo thiếu; ban đêm, họ trở thành tay trộm cướp.
  • 新标点和合本 - 杀人的黎明起来, 杀害困苦穷乏人, 夜间又作盗贼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 杀人者黎明起来, 杀害困苦人和贫穷人, 夜间又作盗贼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 杀人者黎明起来, 杀害困苦人和贫穷人, 夜间又作盗贼。
  • 当代译本 - 凶手黎明起来, 杀害贫苦的人, 夜晚又去做贼。
  • 圣经新译本 - 杀人的黎明起来, 杀戮困苦人与穷人, 夜间又去作盗贼。
  • 现代标点和合本 - 杀人的黎明起来, 杀害困苦穷乏人, 夜间又做盗贼。
  • 和合本(拼音版) - 杀人的黎明起来, 杀害困苦穷乏人, 夜间又作盗贼。
  • New International Version - When daylight is gone, the murderer rises up, kills the poor and needy, and in the night steals forth like a thief.
  • New International Reader's Version - When daylight is gone, murderers get up. They kill poor people and those who are in need. In the night they sneak around like robbers.
  • English Standard Version - The murderer rises before it is light, that he may kill the poor and needy, and in the night he is like a thief.
  • New Living Translation - The murderer rises in the early dawn to kill the poor and needy; at night he is a thief.
  • Christian Standard Bible - The murderer rises at dawn to kill the poor and needy, and by night he becomes a thief.
  • New American Standard Bible - The murderer arises at dawn; He kills the poor and the needy, And at night he is like a thief.
  • New King James Version - The murderer rises with the light; He kills the poor and needy; And in the night he is like a thief.
  • Amplified Bible - The murderer rises at dawn; He kills the poor and the needy, And at night he becomes a thief.
  • American Standard Version - The murderer riseth with the light; He killeth the poor and needy; And in the night he is as a thief.
  • King James Version - The murderer rising with the light killeth the poor and needy, and in the night is as a thief.
  • New English Translation - Before daybreak the murderer rises up; he kills the poor and the needy; in the night he is like a thief.
  • World English Bible - The murderer rises with the light. He kills the poor and needy. In the night he is like a thief.
  • 新標點和合本 - 殺人的黎明起來, 殺害困苦窮乏人, 夜間又作盜賊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殺人者黎明起來, 殺害困苦人和貧窮人, 夜間又作盜賊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殺人者黎明起來, 殺害困苦人和貧窮人, 夜間又作盜賊。
  • 當代譯本 - 兇手黎明起來, 殺害貧苦的人, 夜晚又去做賊。
  • 聖經新譯本 - 殺人的黎明起來, 殺戮困苦人與窮人, 夜間又去作盜賊。
  • 呂振中譯本 - 殺人的、天未亮 就起來, 屠殺困苦貧窮的人; 夜間又去作賊 。
  • 現代標點和合本 - 殺人的黎明起來, 殺害困苦窮乏人, 夜間又做盜賊。
  • 文理和合譯本 - 殺人者黎明即起、殺困苦、戮貧乏、夜則為盜、
  • 文理委辦譯本 - 眛爽戮貧乏、夤夜刧貨財。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殺人者黎明即起、殺戮貧乏、夜則為賊盜物、
  • Nueva Versión Internacional - Apenas amanece, se levanta el asesino y mata al pobre y al necesitado; apenas cae la noche, actúa como ladrón.
  • 현대인의 성경 - 살인하는 자는 새벽에 일어나서 가난한 자를 죽이고 밤에는 도둑질을 하며
  • Новый Русский Перевод - Меркнет день, и встает убийца, чтобы убить бедняка и нищего. Он крадется в ночи, как вор.
  • Восточный перевод - Меркнет день, и встаёт убийца, чтобы убить бедняка и нищего; он крадётся в ночи, как вор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Меркнет день, и встаёт убийца, чтобы убить бедняка и нищего; он крадётся в ночи, как вор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Меркнет день, и встаёт убийца, чтобы убить бедняка и нищего; он крадётся в ночи, как вор.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au point du jour, ╵le meurtrier se lève, afin d’assassiner ╵le pauvre et l’indigent et, quand la nuit arrive, ╵il devient un voleur.
  • リビングバイブル - 彼らは人殺しだ。 夜明けとともに起き、生活に追われる者を殺す。 夜になると盗賊と姦通者に早変わりし、 『だれにも気づかれない時がきた』とほくそ笑み、 夕暮れを待ち受ける。 正体を見破られないように覆面をつけ、
  • Nova Versão Internacional - De manhã o assassino se levanta e mata os pobres e os necessitados; de noite age como ladrão.
  • Hoffnung für alle - Noch vor dem Morgengrauen zieht der Mörder los, er bringt den Armen und Wehrlosen um. Wie der Dieb treibt er in der Nacht sein Unwesen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อสิ้นแสงตะวันแล้ว ฆาตกรก็ลุกขึ้น สังหารคนยากไร้และคนขัดสน ยามค่ำคืนเขาลอบออกไปเหมือนขโมย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฆาตกร​ลุก​ขึ้น​ก่อน​ฟ้า​สาง เพื่อ​จะ​ฆ่า​ผู้​ขัดสน​และ​ยากไร้ และ​พอ​ตก​ค่ำ​เขา​ก็​เป็น​ขโมย
  • Ê-phê-sô 5:7 - Vậy anh chị em đừng tham dự vào tội ác của họ.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Ê-phê-sô 5:10 - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Thi Thiên 10:10 - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • Lu-ca 12:39 - Hãy nhớ điều này: Nếu chủ nhà biết trước giờ bọn gian phi đến, hẳn sẽ không bị mất trộm.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • 2 Sa-mu-ên 11:14 - Sáng hôm sau, Đa-vít viết thư cho Giô-áp, nhờ U-ri cầm đi.
  • 2 Sa-mu-ên 11:15 - Trong thư chỉ thị Giô-áp rằng: “Hãy đặt U-ri vào vị trí nguy hiểm nhất của trận chiến, rồi rút quân bỏ rơi U-ri cho hắn bị địch đánh chết.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:16 - Vậy trong lúc vây thành, Giô-áp xếp U-ri vào nơi có thành phần giữ thành mạnh nhất.
  • 2 Sa-mu-ên 11:17 - Khi quân trong thành xông ra giao chiến, có một số chiến sĩ Ít-ra-ên tử trận, U-ri, người Hê-tít cũng chết.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
圣经
资源
计划
奉献