逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người hấp hối rên la trong thành phố, hồn người bị thương kêu khóc liên hồi, nhưng Đức Chúa Trời làm ngơ tiếng than van của họ.
- 新标点和合本 - 在多民的城内有人唉哼, 受伤的人哀号; 神却不理会那恶人的愚妄。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在城内垂死的人呻吟, 受伤的人哀号; 上帝却不理会狂妄的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 在城内垂死的人呻吟, 受伤的人哀号; 神却不理会狂妄的事。
- 当代译本 - 城中传来垂死之人的呻吟, 受伤者不断呼救, 上帝却置之不理。
- 圣经新译本 - 有人从城里唉哼, 受伤的人呼求, 神却不理会恶人的愚妄。
- 现代标点和合本 - 在多民的城内有人唉哼, 受伤的人哀号, 神却不理会那恶人的愚妄。
- 和合本(拼音版) - 在多民的城内有人唉哼, 受伤的人哀号; 上帝却不理会那恶人的愚妄。
- New International Version - The groans of the dying rise from the city, and the souls of the wounded cry out for help. But God charges no one with wrongdoing.
- New International Reader's Version - The groans of those who are dying are heard from the city. Those who are wounded cry out for help. But God doesn’t charge anyone with doing what is wrong.
- English Standard Version - From out of the city the dying groan, and the soul of the wounded cries for help; yet God charges no one with wrong.
- New Living Translation - The groans of the dying rise from the city, and the wounded cry for help, yet God ignores their moaning.
- Christian Standard Bible - From the city, men groan; the mortally wounded cry for help, yet God pays no attention to this crime.
- New American Standard Bible - From the city people groan, And the souls of the wounded cry for help; Yet God does not pay attention to the offensiveness.
- New King James Version - The dying groan in the city, And the souls of the wounded cry out; Yet God does not charge them with wrong.
- Amplified Bible - From the [populous and crowded] city men groan, And the souls of the wounded cry out for help; Yet God [seemingly] does not pay attention to the wrong [done to them].
- American Standard Version - From out of the populous city men groan, And the soul of the wounded crieth out: Yet God regardeth not the folly.
- King James Version - Men groan from out of the city, and the soul of the wounded crieth out: yet God layeth not folly to them.
- New English Translation - From the city the dying groan, and the wounded cry out for help, but God charges no one with wrongdoing.
- World English Bible - From out of the populous city, men groan. The soul of the wounded cries out, yet God doesn’t regard the folly.
- 新標點和合本 - 在多民的城內有人唉哼, 受傷的人哀號; 神卻不理會那惡人的愚妄。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在城內垂死的人呻吟, 受傷的人哀號; 上帝卻不理會狂妄的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在城內垂死的人呻吟, 受傷的人哀號; 神卻不理會狂妄的事。
- 當代譯本 - 城中傳來垂死之人的呻吟, 受傷者不斷呼救, 上帝卻置之不理。
- 聖經新譯本 - 有人從城裡唉哼, 受傷的人呼求, 神卻不理會惡人的愚妄。
- 呂振中譯本 - 從城裏有臨死的人在唉哼着, 有受傷的人 在呼救着; 上帝卻不理睬 惡人的 禱告 。
- 現代標點和合本 - 在多民的城內有人唉哼, 受傷的人哀號, 神卻不理會那惡人的愚妄。
- 文理和合譯本 - 大邑之人歎息、傷者之心悲哀、惟此殘暴、上帝弗之顧也、
- 文理委辦譯本 - 俾困苦者嘆息、傷心者呼籲、惡人橫逆如此、上帝不加以罪。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 城中居民歎息、被傷者中心悲哀、 或作城中將死者歎息被戮者之靈鳴冤 乃天主不顧此等罪惡、
- Nueva Versión Internacional - De la ciudad se eleva el clamor de los moribundos; la garganta de los heridos reclama ayuda, ¡pero Dios ni se da por enterado!
- 현대인의 성경 - 성에서 죽어 가는 자들이 신음하며 부상당한 자들이 살려 달라고 부르짖어도 하나님은 못보신 척하는구나.
- Новый Русский Перевод - Стонут в городе умирающие, и зовут на помощь уста израненных. Но Бог не замечает несправедливости.
- Восточный перевод - Стонут в городе умирающие, и зовут на помощь уста израненных, но Всевышний не замечает несправедливости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стонут в городе умирающие, и зовут на помощь уста израненных, но Аллах не замечает несправедливости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стонут в городе умирающие, и зовут на помощь уста израненных, но Всевышний не замечает несправедливости.
- La Bible du Semeur 2015 - On entend dans la ville ╵les gens se lamenter et les blessés se plaignent. Mais Dieu ne prend pas garde ╵à ces atrocités !
- リビングバイブル - 町には瀕死の病人のうめきが起こり、 傷ついた者は助けを求めて叫ぶ。 しかし、神は彼らの嘆きに答えようとしない。
- Nova Versão Internacional - Sobem da cidade os gemidos dos que estão para morrer, e as almas dos feridos clamam por socorro. Mas Deus não vê mal nisso.
- Hoffnung für alle - In der Stadt stöhnen die Sterbenden. Menschen werden umgebracht, laut schreien sie um Hilfe, doch Gott zieht die Mörder nicht zur Rechenschaft!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงครวญครางของคนใกล้ตายดังมาจากตัวเมือง วิญญาณของผู้บาดเจ็บร้องวิงวอนขอความช่วยเหลือ แต่พระเจ้าไม่เห็นเอาผิดกับใคร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่กำลังจะตายร้องโอดครวญอยู่ในเมือง และจิตวิญญาณของคนที่บาดเจ็บร้องขอความช่วยเหลือ แต่พระเจ้าไม่สนใจผู้ที่กระทำความผิด
交叉引用
- Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
- Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
- Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
- Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
- Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
- Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
- Thi Thiên 69:26 - Vì họ bức hại người bị Chúa trừng trị; thuật lại đau thương người bị Chúa gây đau thương.
- Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
- Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
- Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
- 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
- Thi Thiên 109:22 - Vì con khốn khổ và nghèo thiếu, tâm hồn con đang bị thương tổn.
- Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Gióp 9:23 - Khi tai họa quét ngang, Chúa cười nhạo sự chết của người vô tội.
- Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- Xuất Ai Cập 22:27 - Nếu đó là áo duy nhất của người ấy, thì lấy gì để người ấy che thân lúc ngủ? Nếu người ấy kêu đến Ta, thì Ta sẽ động lòng thương, nghe tiếng kêu xin.
- Ma-la-chi 2:17 - Những lời nói của các ngươi đã làm nhàm tai Chúa Hằng Hữu. Nhưng các ngươi hỏi: “Chúng tôi làm chán tai Chúa thế nào được?” Vì các ngươi nói: “Ai làm điều dữ thì vừa ý Chúa; Ngài thích họ,” hoặc hỏi: “Đức Chúa Trời công bằng ở đâu?”
- Truyền Đạo 4:1 - Một lần nữa, tôi quan sát những sự áp bức ở dưới mặt trời. Tôi thấy nước mắt của người bị áp bức, chẳng ai an ủi họ. Trong khi người áp bức có thế lực mạnh mẽ và người bị áp bức không được giúp đỡ.