Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • 新标点和合本 - 你当领受他口中的教训, 将他的言语存在心里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当领受他口中的教导, 将他的言语存在心里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当领受他口中的教导, 将他的言语存在心里。
  • 当代译本 - 你要接受祂的教诲, 把祂的话谨记在心。
  • 圣经新译本 - 你该从他口中领受训诲, 把他的话放在心里。
  • 现代标点和合本 - 你当领受他口中的教训, 将他的言语存在心里。
  • 和合本(拼音版) - 你当领受他口中的教训, 将他的言语存在心里。
  • New International Version - Accept instruction from his mouth and lay up his words in your heart.
  • New International Reader's Version - Do what he teaches you to do. Keep his words in your heart.
  • English Standard Version - Receive instruction from his mouth, and lay up his words in your heart.
  • New Living Translation - Listen to his instructions, and store them in your heart.
  • Christian Standard Bible - Receive instruction from his mouth, and place his sayings in your heart.
  • New American Standard Bible - Please receive instruction from His mouth, And put His words in your heart.
  • New King James Version - Receive, please, instruction from His mouth, And lay up His words in your heart.
  • Amplified Bible - Please receive the law and instruction from His mouth And establish His words in your heart and keep them.
  • American Standard Version - Receive, I pray thee, the law from his mouth, And lay up his words in thy heart.
  • King James Version - Receive, I pray thee, the law from his mouth, and lay up his words in thine heart.
  • New English Translation - Accept instruction from his mouth and store up his words in your heart.
  • World English Bible - Please receive instruction from his mouth, and lay up his words in your heart.
  • 新標點和合本 - 你當領受他口中的教訓, 將他的言語存在心裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當領受他口中的教導, 將他的言語存在心裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當領受他口中的教導, 將他的言語存在心裏。
  • 當代譯本 - 你要接受祂的教誨, 把祂的話謹記在心。
  • 聖經新譯本 - 你該從他口中領受訓誨, 把他的話放在心裡。
  • 呂振中譯本 - 你要領受他口中的訓令, 將他說的話存於心裏。
  • 現代標點和合本 - 你當領受他口中的教訓, 將他的言語存在心裡。
  • 文理和合譯本 - 請受其口之訓、存其言於心、
  • 文理委辦譯本 - 恪守其矩矱、服膺其箴規。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當受其口之訓誨、以其言存於爾心、
  • Nueva Versión Internacional - Acepta la enseñanza que mana de su boca; ¡grábate sus palabras en el corazón!
  • 현대인의 성경 - 너는 그의 교훈을 받아들이고 그의 말씀을 네 마음에 간직하여라.
  • Новый Русский Перевод - Прими наставление Его уст и в сердце слова Его сохрани.
  • Восточный перевод - Прими наставление Его уст и в сердце слова Его сохрани.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прими наставление Его уст и в сердце слова Его сохрани.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прими наставление Его уст и в сердце слова Его сохрани.
  • La Bible du Semeur 2015 - Accepte l’instruction ╵émanant de sa bouche, prends à cœur ses paroles.
  • リビングバイブル - 神の教えに耳を傾け、それを心にたくわえるのだ。
  • Nova Versão Internacional - Aceite a instrução que vem da sua boca e ponha no coração as suas palavras.
  • Hoffnung für alle - Gib wieder acht auf das, was er dir sagt, und nimm dir seine Worte zu Herzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงน้อมรับคำสั่งสอนจากพระโอษฐ์ของพระองค์ และเก็บพระวจนะของพระองค์ไว้ในดวงใจของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รับ​ฟัง​คำ​สั่ง​สอน​จาก​ปาก​พระ​องค์ และ​สะสม​คำ​พูด​ของ​พระ​องค์​ไว้​ใน​ใจ​ท่าน
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
  • Châm Ngôn 2:9 - Lúc ấy con sẽ hiểu công chính, công bình, và ngay thẳng, con sẽ biết mọi đường lối tốt đẹp.
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:2 - Đừng thêm bớt điều gì vào luật này, chỉ việc tuân hành, vì đây là luật của Chúa.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Châm Ngôn 4:4 - Cha ta cũng dạy ta rằng: “Lòng con ghi tạc lời ta. Giữ gìn mệnh lệnh ta và sống.
  • Châm Ngôn 4:21 - Đừng để lời ta xa tầm mắt con. Nhưng phải giữ chặt trong tâm hồn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:9 - ghi những lời ấy trên cột nhà và trước cổng.
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
  • 新标点和合本 - 你当领受他口中的教训, 将他的言语存在心里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你当领受他口中的教导, 将他的言语存在心里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你当领受他口中的教导, 将他的言语存在心里。
  • 当代译本 - 你要接受祂的教诲, 把祂的话谨记在心。
  • 圣经新译本 - 你该从他口中领受训诲, 把他的话放在心里。
  • 现代标点和合本 - 你当领受他口中的教训, 将他的言语存在心里。
  • 和合本(拼音版) - 你当领受他口中的教训, 将他的言语存在心里。
  • New International Version - Accept instruction from his mouth and lay up his words in your heart.
  • New International Reader's Version - Do what he teaches you to do. Keep his words in your heart.
  • English Standard Version - Receive instruction from his mouth, and lay up his words in your heart.
  • New Living Translation - Listen to his instructions, and store them in your heart.
  • Christian Standard Bible - Receive instruction from his mouth, and place his sayings in your heart.
  • New American Standard Bible - Please receive instruction from His mouth, And put His words in your heart.
  • New King James Version - Receive, please, instruction from His mouth, And lay up His words in your heart.
  • Amplified Bible - Please receive the law and instruction from His mouth And establish His words in your heart and keep them.
  • American Standard Version - Receive, I pray thee, the law from his mouth, And lay up his words in thy heart.
  • King James Version - Receive, I pray thee, the law from his mouth, and lay up his words in thine heart.
  • New English Translation - Accept instruction from his mouth and store up his words in your heart.
  • World English Bible - Please receive instruction from his mouth, and lay up his words in your heart.
  • 新標點和合本 - 你當領受他口中的教訓, 將他的言語存在心裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你當領受他口中的教導, 將他的言語存在心裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你當領受他口中的教導, 將他的言語存在心裏。
  • 當代譯本 - 你要接受祂的教誨, 把祂的話謹記在心。
  • 聖經新譯本 - 你該從他口中領受訓誨, 把他的話放在心裡。
  • 呂振中譯本 - 你要領受他口中的訓令, 將他說的話存於心裏。
  • 現代標點和合本 - 你當領受他口中的教訓, 將他的言語存在心裡。
  • 文理和合譯本 - 請受其口之訓、存其言於心、
  • 文理委辦譯本 - 恪守其矩矱、服膺其箴規。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當受其口之訓誨、以其言存於爾心、
  • Nueva Versión Internacional - Acepta la enseñanza que mana de su boca; ¡grábate sus palabras en el corazón!
  • 현대인의 성경 - 너는 그의 교훈을 받아들이고 그의 말씀을 네 마음에 간직하여라.
  • Новый Русский Перевод - Прими наставление Его уст и в сердце слова Его сохрани.
  • Восточный перевод - Прими наставление Его уст и в сердце слова Его сохрани.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прими наставление Его уст и в сердце слова Его сохрани.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прими наставление Его уст и в сердце слова Его сохрани.
  • La Bible du Semeur 2015 - Accepte l’instruction ╵émanant de sa bouche, prends à cœur ses paroles.
  • リビングバイブル - 神の教えに耳を傾け、それを心にたくわえるのだ。
  • Nova Versão Internacional - Aceite a instrução que vem da sua boca e ponha no coração as suas palavras.
  • Hoffnung für alle - Gib wieder acht auf das, was er dir sagt, und nimm dir seine Worte zu Herzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงน้อมรับคำสั่งสอนจากพระโอษฐ์ของพระองค์ และเก็บพระวจนะของพระองค์ไว้ในดวงใจของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​รับ​ฟัง​คำ​สั่ง​สอน​จาก​ปาก​พระ​องค์ และ​สะสม​คำ​พูด​ของ​พระ​องค์​ไว้​ใน​ใจ​ท่าน
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
  • Châm Ngôn 2:9 - Lúc ấy con sẽ hiểu công chính, công bình, và ngay thẳng, con sẽ biết mọi đường lối tốt đẹp.
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:2 - Đừng thêm bớt điều gì vào luật này, chỉ việc tuân hành, vì đây là luật của Chúa.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Châm Ngôn 4:4 - Cha ta cũng dạy ta rằng: “Lòng con ghi tạc lời ta. Giữ gìn mệnh lệnh ta và sống.
  • Châm Ngôn 4:21 - Đừng để lời ta xa tầm mắt con. Nhưng phải giữ chặt trong tâm hồn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:9 - ghi những lời ấy trên cột nhà và trước cổng.
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
圣经
资源
计划
奉献