逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
- 新标点和合本 - 密云将他遮盖,使他不能看见; 他周游穹苍。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 密云将他遮盖,使他不能看见; 他周游穹苍。’
- 和合本2010(神版-简体) - 密云将他遮盖,使他不能看见; 他周游穹苍。’
- 当代译本 - 当祂在穹苍巡弋时, 密云挡住祂的视线。’
- 圣经新译本 - 密云把他遮盖,使他不能看见我们; 他在天上的圆圈上面走来走去。’
- 现代标点和合本 - 密云将他遮盖,使他不能看见; 他周游穹苍。’
- 和合本(拼音版) - 密云将他遮盖,使他不能看见; 他周游穹苍。
- New International Version - Thick clouds veil him, so he does not see us as he goes about in the vaulted heavens.’
- New International Reader's Version - He goes around in the highest heavens. Thick clouds keep him from seeing us.’
- English Standard Version - Thick clouds veil him, so that he does not see, and he walks on the vault of heaven.’
- New Living Translation - For thick clouds swirl about him, and he cannot see us. He is way up there, walking on the vault of heaven.’
- Christian Standard Bible - Clouds veil him so that he cannot see, as he walks on the circle of the sky.”
- New American Standard Bible - Clouds are a hiding place for Him, so that He cannot see; And He walks on the vault of heaven.’
- New King James Version - Thick clouds cover Him, so that He cannot see, And He walks above the circle of heaven.’
- Amplified Bible - Thick clouds are a hiding place for Him, so that He cannot see, And He walks on the vault (circle) of the heavens.’
- American Standard Version - Thick clouds are a covering to him, so that he seeth not; And he walketh on the vault of heaven.
- King James Version - Thick clouds are a covering to him, that he seeth not; and he walketh in the circuit of heaven.
- New English Translation - Thick clouds are a veil for him, so he does not see us, as he goes back and forth in the vault of heaven.’
- World English Bible - Thick clouds are a covering to him, so that he doesn’t see. He walks on the vault of the sky.’
- 新標點和合本 - 密雲將他遮蓋,使他不能看見; 他周遊穹蒼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 密雲將他遮蓋,使他不能看見; 他周遊穹蒼。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 密雲將他遮蓋,使他不能看見; 他周遊穹蒼。』
- 當代譯本 - 當祂在穹蒼巡弋時, 密雲擋住祂的視線。』
- 聖經新譯本 - 密雲把他遮蓋,使他不能看見我們; 他在天上的圓圈上面走來走去。’
- 呂振中譯本 - 密雲遮蔽着他,使他不能看見; 他是周遊於天穹之上的。」
- 現代標點和合本 - 密雲將他遮蓋,使他不能看見; 他周遊穹蒼。』
- 文理和合譯本 - 密雲蔽之、使不得見、彼第遊行於穹蒼耳、
- 文理委辦譯本 - 逍遙天上、靉靆重叠、焉得見我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 密雲障蔽於四周、決無所見、但周遊穹蒼、
- Nueva Versión Internacional - Él recorre los cielos de un extremo al otro, y densas nubes lo envuelven, ¡así que no puede vernos!”
- 현대인의 성경 - 짙은 구름이 그를 가리고 있으므로 그는 우리를 볼 수 없고 다만 창공을 걸어다니고 있을 뿐이다’ 하는구나.
- Новый Русский Перевод - Сокрыт облаками, Он нас не видит, проходя по своду небес».
- Восточный перевод - Сокрыт облаками, Он нас не видит, проходя по своду небес».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сокрыт облаками, Он нас не видит, проходя по своду небес».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сокрыт облаками, Он нас не видит, проходя по своду небес».
- La Bible du Semeur 2015 - Les nuages le cachent ╵et il ne peut pas voir, tandis qu’il se promène ╵sur le pourtour du ciel. »
- リビングバイブル - 黒雲に取り巻かれて、神には何も見えない。 神は、はるかかなたの空の上を、 のんびり散歩しているだけなのだから。』
- Nova Versão Internacional - Nuvens espessas o cobrem, e ele não pode ver-nos quando percorre a abóbada dos céus’.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเมฆหนาทึบบังพระองค์ไว้ เมื่อพระองค์เสด็จไปมาเหนือฟ้ากว้าง พระองค์จึงไม่ทรงเห็นเรา’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านคิดว่า เมฆมืดมิดบังพระองค์จึงทำให้พระองค์มองไม่เห็น และพระองค์เดินบนวิถีโค้งสุดขอบฟ้า’
交叉引用
- Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
- Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
- Gióp 34:22 - Dù bóng tối mù mịt cũng không giấu nỗi việc ác trước mắt Chúa.
- Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Lu-ca 12:2 - Chẳng có gì che giấu mãi, tất cả các điều bí mật đều sẽ công bố cho mọi người.
- Lu-ca 12:3 - Chuyện các con nói ban đêm, người ta sẽ nghe giữa ban ngày. Những lời các con thì thầm trong phòng kín sẽ được loan báo nơi công cộng!
- Gióp 26:9 - Chúa che phủ mặt trăng tròn, và trải mây ra trên đó.
- Thi Thiên 33:14 - Từ ngai Chúa ngự Ngài quan sát tất cả dân trên thế gian.
- Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
- Thi Thiên 139:11 - Con có thể xin bóng tối che giấu con và ánh sáng chung quanh trở thành đêm tối—
- Thi Thiên 139:12 - nhưng dù trong bóng tối, con cũng không thể giấu con khỏi Ngài. Với Chúa, đêm tối cũng sáng như ban ngày. Với Chúa đêm tối và ánh sáng đều như nhau.