Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • 新标点和合本 - 你说: 神知道什么? 他岂能看透幽暗施行审判呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你说:‘上帝知道什么? 他岂能透过幽暗施行审判呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你说:‘ 神知道什么? 他岂能透过幽暗施行审判呢?
  • 当代译本 - 你却说,‘上帝知道什么? 祂怎能穿透幽暗施行审判?
  • 圣经新译本 - 你说:‘ 神知道什么? 他能透过幽暗施行审判吗?
  • 现代标点和合本 - 你说:‘神知道什么? 他岂能看透幽暗施行审判呢?
  • 和合本(拼音版) - 你说,上帝知道什么? 他岂能看透幽暗施行审判呢?
  • New International Version - Yet you say, ‘What does God know? Does he judge through such darkness?
  • New International Reader's Version - But you still say, ‘What does God know? Can he see through the darkest clouds to judge us?
  • English Standard Version - But you say, ‘What does God know? Can he judge through the deep darkness?
  • New Living Translation - But you reply, ‘That’s why God can’t see what I am doing! How can he judge through the thick darkness?
  • Christian Standard Bible - Yet you say, “What does God know? Can he judge through total darkness?
  • New American Standard Bible - But you say, ‘What does God know? Can He judge through the thick darkness?
  • New King James Version - And you say, ‘What does God know? Can He judge through the deep darkness?
  • Amplified Bible - You say, ‘What does God know [about me]? Can He judge through the thick darkness?
  • American Standard Version - And thou sayest, What doth God know? Can he judge through the thick darkness?
  • King James Version - And thou sayest, How doth God know? can he judge through the dark cloud?
  • New English Translation - But you have said, ‘What does God know? Does he judge through such deep darkness?
  • World English Bible - You say, ‘What does God know? Can he judge through the thick darkness?
  • 新標點和合本 - 你說:神知道甚麼? 他豈能看透幽暗施行審判呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你說:『上帝知道甚麼? 他豈能透過幽暗施行審判呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你說:『 神知道甚麼? 他豈能透過幽暗施行審判呢?
  • 當代譯本 - 你卻說,『上帝知道什麼? 祂怎能穿透幽暗施行審判?
  • 聖經新譯本 - 你說:‘ 神知道甚麼? 他能透過幽暗施行審判嗎?
  • 呂振中譯本 - 故此你老說:「上帝知道甚麼? 他哪能看透幽暗而施行審判呢?
  • 現代標點和合本 - 你說:『神知道什麼? 他豈能看透幽暗施行審判呢?
  • 文理和合譯本 - 爾則曰、上帝何知、豈能自幽深之中行鞫哉、
  • 文理委辦譯本 - 爾曰、上帝所居、幽深玄遠、豈能鑒觀下土哉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曰、天主豈能知 下界 乎、豈能自密雲中鑒察乎、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, cuestionas: “¿Y Dios qué sabe? ¿Puede acaso juzgar a través de las tinieblas?
  • 현대인의 성경 - 그러나 너는 ‘하나님이 무엇을 아시며 흑암 중에서 어떻게 심판할 수 있겠는가?
  • Новый Русский Перевод - Но ты говоришь: «Что знает Бог? Разве может судить Он сквозь мглу?
  • Восточный перевод - Но ты говоришь: «Что знает Всевышний? Разве может судить Он сквозь мглу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ты говоришь: «Что знает Аллах? Разве может судить Он сквозь мглу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ты говоришь: «Что знает Всевышний? Разве может судить Он сквозь мглу?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, tu dis : ╵« Dieu, que peut-il savoir ? Peut-il exercer la justice ╵à travers les nuées ?
  • リビングバイブル - ところが、あなたは言う。 『だから神には、私のしていることが見えないのだ。 暗闇が覆っているのに、 正しいさばきなどできるわけがない。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, você diz: ‘O que sabe Deus? Poderá julgar através de tão grande escuridão?
  • Hoffnung für alle - Darum sagst du auch: ›Was weiß er schon? Kann uns Gott gerecht beurteilen, wenn dunkle Wolken ihm den Blick versperren? In tiefer Finsternis verbirgt er sich, er sieht uns nicht; fern am Rand des Weltalls wohnt er!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นท่านก็กล่าวว่า ‘พระเจ้ารู้อะไร? พระองค์จะสามารถพิพากษาผ่านความมืดทึบนี้ได้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​พูด​ว่า ‘พระ​เจ้า​ทราบ​อะไร พระ​องค์​จะ​ตัดสิน​ความ​จาก​การ​มอง​ผ่าน​ความ​มืด​มิด​ได้​หรือ
交叉引用
  • Sô-phô-ni 1:12 - Lúc ấy, Ta sẽ rọi đèn lục soát Giê-ru-sa-lem và phạt những người tự mãn trong cặn rượu. Chúng nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không ban phước cũng chẳng giáng họa.
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Thi Thiên 94:9 - Đấng sáng tạo ra tai, chẳng lẽ không nghe? Đấng làm ra mắt, lẽ nào không thấy rõ?
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Y-sai 29:15 - Khốn cho những người tìm cách che giấu ý đồ khỏi Chúa Hằng Hữu, những người làm điều ác trong bóng tối! Chúng nói rằng: “Chúa Hằng Hữu không thể thấy chúng ta. Ngài không biết việc gì đang xảy ra!”
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
  • Thi Thiên 73:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời không biết đâu? Làm sao Đấng Tối Cao hiểu hết mọi việc?”
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • 新标点和合本 - 你说: 神知道什么? 他岂能看透幽暗施行审判呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你说:‘上帝知道什么? 他岂能透过幽暗施行审判呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你说:‘ 神知道什么? 他岂能透过幽暗施行审判呢?
  • 当代译本 - 你却说,‘上帝知道什么? 祂怎能穿透幽暗施行审判?
  • 圣经新译本 - 你说:‘ 神知道什么? 他能透过幽暗施行审判吗?
  • 现代标点和合本 - 你说:‘神知道什么? 他岂能看透幽暗施行审判呢?
  • 和合本(拼音版) - 你说,上帝知道什么? 他岂能看透幽暗施行审判呢?
  • New International Version - Yet you say, ‘What does God know? Does he judge through such darkness?
  • New International Reader's Version - But you still say, ‘What does God know? Can he see through the darkest clouds to judge us?
  • English Standard Version - But you say, ‘What does God know? Can he judge through the deep darkness?
  • New Living Translation - But you reply, ‘That’s why God can’t see what I am doing! How can he judge through the thick darkness?
  • Christian Standard Bible - Yet you say, “What does God know? Can he judge through total darkness?
  • New American Standard Bible - But you say, ‘What does God know? Can He judge through the thick darkness?
  • New King James Version - And you say, ‘What does God know? Can He judge through the deep darkness?
  • Amplified Bible - You say, ‘What does God know [about me]? Can He judge through the thick darkness?
  • American Standard Version - And thou sayest, What doth God know? Can he judge through the thick darkness?
  • King James Version - And thou sayest, How doth God know? can he judge through the dark cloud?
  • New English Translation - But you have said, ‘What does God know? Does he judge through such deep darkness?
  • World English Bible - You say, ‘What does God know? Can he judge through the thick darkness?
  • 新標點和合本 - 你說:神知道甚麼? 他豈能看透幽暗施行審判呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你說:『上帝知道甚麼? 他豈能透過幽暗施行審判呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你說:『 神知道甚麼? 他豈能透過幽暗施行審判呢?
  • 當代譯本 - 你卻說,『上帝知道什麼? 祂怎能穿透幽暗施行審判?
  • 聖經新譯本 - 你說:‘ 神知道甚麼? 他能透過幽暗施行審判嗎?
  • 呂振中譯本 - 故此你老說:「上帝知道甚麼? 他哪能看透幽暗而施行審判呢?
  • 現代標點和合本 - 你說:『神知道什麼? 他豈能看透幽暗施行審判呢?
  • 文理和合譯本 - 爾則曰、上帝何知、豈能自幽深之中行鞫哉、
  • 文理委辦譯本 - 爾曰、上帝所居、幽深玄遠、豈能鑒觀下土哉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曰、天主豈能知 下界 乎、豈能自密雲中鑒察乎、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, cuestionas: “¿Y Dios qué sabe? ¿Puede acaso juzgar a través de las tinieblas?
  • 현대인의 성경 - 그러나 너는 ‘하나님이 무엇을 아시며 흑암 중에서 어떻게 심판할 수 있겠는가?
  • Новый Русский Перевод - Но ты говоришь: «Что знает Бог? Разве может судить Он сквозь мглу?
  • Восточный перевод - Но ты говоришь: «Что знает Всевышний? Разве может судить Он сквозь мглу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ты говоришь: «Что знает Аллах? Разве может судить Он сквозь мглу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ты говоришь: «Что знает Всевышний? Разве может судить Он сквозь мглу?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, tu dis : ╵« Dieu, que peut-il savoir ? Peut-il exercer la justice ╵à travers les nuées ?
  • リビングバイブル - ところが、あなたは言う。 『だから神には、私のしていることが見えないのだ。 暗闇が覆っているのに、 正しいさばきなどできるわけがない。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, você diz: ‘O que sabe Deus? Poderá julgar através de tão grande escuridão?
  • Hoffnung für alle - Darum sagst du auch: ›Was weiß er schon? Kann uns Gott gerecht beurteilen, wenn dunkle Wolken ihm den Blick versperren? In tiefer Finsternis verbirgt er sich, er sieht uns nicht; fern am Rand des Weltalls wohnt er!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นท่านก็กล่าวว่า ‘พระเจ้ารู้อะไร? พระองค์จะสามารถพิพากษาผ่านความมืดทึบนี้ได้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​พูด​ว่า ‘พระ​เจ้า​ทราบ​อะไร พระ​องค์​จะ​ตัดสิน​ความ​จาก​การ​มอง​ผ่าน​ความ​มืด​มิด​ได้​หรือ
  • Sô-phô-ni 1:12 - Lúc ấy, Ta sẽ rọi đèn lục soát Giê-ru-sa-lem và phạt những người tự mãn trong cặn rượu. Chúng nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không ban phước cũng chẳng giáng họa.
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Thi Thiên 94:9 - Đấng sáng tạo ra tai, chẳng lẽ không nghe? Đấng làm ra mắt, lẽ nào không thấy rõ?
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Y-sai 29:15 - Khốn cho những người tìm cách che giấu ý đồ khỏi Chúa Hằng Hữu, những người làm điều ác trong bóng tối! Chúng nói rằng: “Chúa Hằng Hữu không thể thấy chúng ta. Ngài không biết việc gì đang xảy ra!”
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
  • Thi Thiên 73:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời không biết đâu? Làm sao Đấng Tối Cao hiểu hết mọi việc?”
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
圣经
资源
计划
奉献