逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thật ra, tôi đâu có phiền trách loài người. Tâm trí tôi thật là bấn loạn!
- 新标点和合本 - 我岂是向人诉冤? 为何不焦急呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我岂是向人诉苦? 我为何不是没有耐心呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 我岂是向人诉苦? 我为何不是没有耐心呢?
- 当代译本 - 我岂是向人抱怨? 我有理由不耐烦。
- 圣经新译本 - 我岂是抱怨的人呢? 我的心为什么不能忍耐呢?
- 现代标点和合本 - 我岂是向人诉冤, 为何不焦急呢?
- 和合本(拼音版) - 我岂是向人诉冤, 为何不焦急呢?
- New International Version - “Is my complaint directed to a human being? Why should I not be impatient?
- New International Reader's Version - “I’m not arguing with mere human beings. So why shouldn’t I be angry and uneasy?
- English Standard Version - As for me, is my complaint against man? Why should I not be impatient?
- New Living Translation - “My complaint is with God, not with people. I have good reason to be so impatient.
- The Message - “It’s not you I’m complaining to—it’s God. Is it any wonder I’m getting fed up with his silence? Take a good look at me. Aren’t you appalled by what’s happened? No! Don’t say anything. I can do without your comments. When I look back, I go into shock, my body is racked with spasms. Why do the wicked have it so good, live to a ripe old age and get rich? They get to see their children succeed, get to watch and enjoy their grandchildren. Their homes are peaceful and free from fear; they never experience God’s disciplining rod. Their bulls breed with great vigor and their cows calve without fail. They send their children out to play and watch them frolic like spring lambs. They make music with fiddles and flutes, have good times singing and dancing. They have a long life on easy street, and die painlessly in their sleep. They say to God, ‘Get lost! We’ve no interest in you or your ways. Why should we have dealings with God Almighty? What’s there in it for us?’ But they’re wrong, dead wrong—they’re not gods. It’s beyond me how they can carry on like this!
- Christian Standard Bible - As for me, is my complaint against a human being? Then why shouldn’t I be impatient?
- New American Standard Bible - As for me, is my complaint to a mortal? Or why should I not be impatient?
- New King James Version - “As for me, is my complaint against man? And if it were, why should I not be impatient?
- Amplified Bible - As for me, is my complaint to man or about him? And why should I not be impatient and my spirit troubled?
- American Standard Version - As for me, is my complaint to man? And why should I not be impatient?
- King James Version - As for me, is my complaint to man? and if it were so, why should not my spirit be troubled?
- New English Translation - Is my complaint against a man? If so, why should I not be impatient?
- World English Bible - As for me, is my complaint to man? Why shouldn’t I be impatient?
- 新標點和合本 - 我豈是向人訴冤? 為何不焦急呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我豈是向人訴苦? 我為何不是沒有耐心呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 我豈是向人訴苦? 我為何不是沒有耐心呢?
- 當代譯本 - 我豈是向人抱怨? 我有理由不耐煩。
- 聖經新譯本 - 我豈是抱怨的人呢? 我的心為甚麼不能忍耐呢?
- 呂振中譯本 - 論到我、我的哀怨哪是對人 而發 呢? 我的心 怎能不着急呢?
- 現代標點和合本 - 我豈是向人訴冤, 為何不焦急呢?
- 文理和合譯本 - 我訴冤抑、豈向人乎、何為不焦急乎、
- 文理委辦譯本 - 我不尤人、第中心自憤懣、有何不可。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我豈向人辯論、 辯論或作訴冤 我豈能不焦急、
- Nueva Versión Internacional - »¿Acaso dirijo mi reclamo a los mortales? ¿Por qué creen que pierdo la paciencia?
- 현대인의 성경 - “내가 사람에게 원망하는 것이 아니라 하나님께 원망하고 있으니 어찌 내 마음이 초조하지 않겠느냐?
- Новый Русский Перевод - Разве я жалуюсь человеку? Разве у меня нет причин быть нетерпеливым?
- Восточный перевод - Разве я жалуюсь человеку? Разве у меня нет причин быть нетерпеливым?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве я жалуюсь человеку? Разве у меня нет причин быть нетерпеливым?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве я жалуюсь человеку? Разве у меня нет причин быть нетерпеливым?
- La Bible du Semeur 2015 - Est-ce contre des hommes ╵que se porte ma plainte ? Comment ne pas perdre patience !
- リビングバイブル - 人に対してではない。 神に言いたいことがあるのだ。 こんな状態なら、悩むのが当然だろう。
- Nova Versão Internacional - “Acaso é dos homens que me queixo? Por que não deveria eu estar impaciente?
- Hoffnung für alle - Ich trage doch meine Klage nicht einem sterblichen Menschen vor, darum habe ich allen Grund, ungeduldig zu sein!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าบ่นต่อว่าเรื่องมนุษย์หรือ? ทำไมข้าจะต้องอดกลั้นไว้?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉันบ่นต่อว่ามนุษย์อย่างนั้นหรือ ทำไมฉันจึงต้องมาอดทน
交叉引用
- Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
- Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
- Thi Thiên 22:3 - Chúa vẫn ở trên ngôi, Ngài là đối tượng ngợi tôn của Ít-ra-ên.
- Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
- 1 Sa-mu-ên 1:16 - Xin ông đừng nghĩ tôi là một phụ nữ hư hỏng! Tôi cầu nguyện vì sầu khổ và buồn phiền quá đỗi.”
- Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
- Thi Thiên 77:4 - Chúa khiến con thức thâu đêm. Con bối rối ngay cả khi cầu nguyện!
- Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
- Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
- Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
- Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
- Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
- Xuất Ai Cập 6:9 - Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên mọi lời của Chúa Hằng Hữu, nhưng họ không nghe, vì tinh thần nặng nề buồn thảm, và thể xác bị hành hạ rã rời.
- 2 Các Vua 6:26 - Một hôm, khi vua Ít-ra-ên đang đi thị sát trên thành, có một người đàn bà kêu lên: “Cứu tôi với, vua ơi!”
- 2 Các Vua 6:27 - Vua hỏi: “Nếu Chúa Hằng Hữu không cứu, ta cứu sao được? Vì ta đâu còn đập lúa, ép nho để có mà giúp chị?”
- Gióp 7:11 - Vì thế nên, con sẽ không nín lặng. Con sẽ kêu lên với cõi lòng đau đớn. Con sẽ than van trong cay đắng của linh hồn.
- Gióp 7:12 - Có phải con là quái vật trong biển, mà đêm ngày Chúa đặt người giữ canh?
- Gióp 7:13 - Con nghĩ: ‘Giường con sẽ an ủi con, và giấc ngủ sẽ giúp con vơi nhẹ nỗi thương đau,’
- Gióp 7:14 - nhưng khi Chúa làm tan vỡ giấc chiêm bao, và con kinh khiếp trong ác mộng.
- Gióp 7:15 - Đến nỗi con thà bị nghẹt thở— còn hơn kéo lê kiếp sống này.
- Gióp 7:16 - Con chán ghét cuộc sống con và không muốn sống nữa. Xin Chúa để mặc con vì những ngày hiện tại của con như hơi thở.
- Gióp 7:17 - Loài người là chi mà Chúa xem quan trọng, có là gì đâu mà Chúa quá bận tâm?
- Gióp 7:18 - Cứ mỗi sáng, Chúa đem tra vấn thử thách từng phút giây.
- Gióp 7:19 - Tại sao Chúa không buông tha con, ít nhất đủ để con nuốt nước dãi!
- Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?
- Gióp 7:21 - Tại sao Chúa không tha thứ tội con và bỏ qua gian ác của con? Vì con sắp nằm yên trong cát bụi. Khi Chúa tìm, con đã không còn.”
- Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
- Gióp 10:2 - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
- Gióp 6:11 - Nhưng tôi không còn sức chịu đựng. Tôi không còn gì để kéo dài cuộc sống.
- Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
- Thi Thiên 102:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con cầu nguyện! Xin lắng nghe tiếng con van xin!
- Thi Thiên 142:2 - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
- Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.