Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng ai đem việc ác nó ra nguyền rủa hay báo trả những tội ác nó gây ra.
  • 新标点和合本 - “他所行的,有谁当面给他说明? 他所做的,有谁报应他呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他所行的,有谁当面给他说明? 他所做的,有谁报应他呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 他所行的,有谁当面给他说明? 他所做的,有谁报应他呢?
  • 当代译本 - 谁会当面斥责他们的恶行, 因其所作所为而报应他们?
  • 圣经新译本 - 他所行的,有谁敢当面指责他呢? 他所作的,有谁能报应他呢?
  • 现代标点和合本 - 他所行的,有谁当面给他说明? 他所做的,有谁报应他呢?
  • 和合本(拼音版) - “他所行的,有谁当面给他说明? 他所作的,有谁报应他呢?
  • New International Version - Who denounces their conduct to their face? Who repays them for what they have done?
  • New International Reader's Version - Who speaks against them for the way they act? Who pays them back for what they’ve done?
  • English Standard Version - Who declares his way to his face, and who repays him for what he has done?
  • New Living Translation - No one criticizes them openly or pays them back for what they have done.
  • Christian Standard Bible - Who would denounce his behavior to his face? Who would repay him for what he has done?
  • New American Standard Bible - Who confronts him with his actions, And who repays him for what he has done?
  • New King James Version - Who condemns his way to his face? And who repays him for what he has done?
  • Amplified Bible - But who will confront him with his actions and rebuke him face to face, And who will repay him for what he has done?
  • American Standard Version - Who shall declare his way to his face? And who shall repay him what he hath done?
  • King James Version - Who shall declare his way to his face? and who shall repay him what he hath done?
  • New English Translation - No one denounces his conduct to his face; no one repays him for what he has done.
  • World English Bible - Who will declare his way to his face? Who will repay him what he has done?
  • 新標點和合本 - 他所行的,有誰當面給他說明? 他所做的,有誰報應他呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他所行的,有誰當面給他說明? 他所做的,有誰報應他呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他所行的,有誰當面給他說明? 他所做的,有誰報應他呢?
  • 當代譯本 - 誰會當面斥責他們的惡行, 因其所作所為而報應他們?
  • 聖經新譯本 - 他所行的,有誰敢當面指責他呢? 他所作的,有誰能報應他呢?
  • 呂振中譯本 - 對他所行的路、有誰當面說他? 他所作的、有誰使他得報應呢?
  • 現代標點和合本 - 他所行的,有誰當面給他說明? 他所做的,有誰報應他呢?
  • 文理和合譯本 - 彼之所行、孰面語之、彼之所作、誰能報之、
  • 文理委辦譯本 - 彼之所行、孰敢斥之、誰能報之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼之惡途、誰敢面斥、彼之所為、誰能報之、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Y quién le echa en cara su conducta? ¿Quién le da su merecido por sus hechos?
  • 현대인의 성경 - 악인을 면전에서 비난하거나 그가 행한 대로 갚아 줄 자가 누구인가?
  • Новый Русский Перевод - Кто его осудит ему в лицо? Кто воздаст ему за его дела?
  • Восточный перевод - Кто его осудит ему в лицо? Кто воздаст ему за его дела?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто его осудит ему в лицо? Кто воздаст ему за его дела?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто его осудит ему в лицо? Кто воздаст ему за его дела?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui osera lui reprocher ╵en face sa conduite ? Et qui lui paiera de retour ╵tout le mal qu’il a fait ?
  • Nova Versão Internacional - Quem o acusa, lançando em rosto a sua conduta? Quem lhe retribui o mal que fez?
  • Hoffnung für alle - Wer sagt ihm ins Gesicht, was er getan hat? Wer bestraft ihn, wie er es verdient? Keiner!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครบ้างประณามความประพฤติของเขาซึ่งๆ หน้า? ใครสนองการกระทำของเขา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​บ้าง​ประณาม​คน​ชั่ว​ซึ่งๆ หน้า​เขา และ​ใคร​สนอง​ตอบ​เขา​ตาม​ที่​เขา​ได้​ทำ
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Mác 6:18 - Giăng nói với Hê-rốt: “Lấy vợ của em mình là trái với luật Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 21:21 - Ngài sẽ giáng tai họa trên vua, quét sạch dòng họ vua, không chừa cho vua một người đàn ông sống sót trong Ít-ra-ên, dù là con trai của người nô lệ trong nhà vua.
  • 1 Các Vua 21:22 - Vì vua đã làm cho Chúa giận và xúi cho người Ít-ra-ên phạm tội, Chúa sẽ làm cho gia đình vua giống như gia đình của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, và gia đình Ba-ê-sa, con A-hi-gia.
  • 1 Các Vua 21:23 - Về phần Gít-rê-ên, Chúa Hằng Hữu báo trước rằng: ‘Chó sẽ cắn xé thây Giê-sa-bên trong thành Ghít-rê-ên.’
  • 1 Các Vua 21:24 - Trong dòng họ A-háp, ai chết trong thành sẽ bị chó xé xác, ai chết ngoài đồng, bị chim rỉa thây.”
  • Giê-rê-mi 2:33 - “Ngươi đã quá khéo léo trong việc tìm kiếm yêu đương, các phụ nữ xấu nết có thể học từ nơi ngươi!
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
  • Gióp 21:19 - Các anh bảo: ‘Đức Chúa Trời sẽ phạt con cái chúng về sau?’ Nhưng tôi nói Ngài sẽ phạt chính người có tội, để chúng hiểu sự phán xét của Ngài.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:10 - Nhưng Ngài sẽ tiêu diệt không nới tay những ai ghét bỏ Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng ai đem việc ác nó ra nguyền rủa hay báo trả những tội ác nó gây ra.
  • 新标点和合本 - “他所行的,有谁当面给他说明? 他所做的,有谁报应他呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他所行的,有谁当面给他说明? 他所做的,有谁报应他呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 他所行的,有谁当面给他说明? 他所做的,有谁报应他呢?
  • 当代译本 - 谁会当面斥责他们的恶行, 因其所作所为而报应他们?
  • 圣经新译本 - 他所行的,有谁敢当面指责他呢? 他所作的,有谁能报应他呢?
  • 现代标点和合本 - 他所行的,有谁当面给他说明? 他所做的,有谁报应他呢?
  • 和合本(拼音版) - “他所行的,有谁当面给他说明? 他所作的,有谁报应他呢?
  • New International Version - Who denounces their conduct to their face? Who repays them for what they have done?
  • New International Reader's Version - Who speaks against them for the way they act? Who pays them back for what they’ve done?
  • English Standard Version - Who declares his way to his face, and who repays him for what he has done?
  • New Living Translation - No one criticizes them openly or pays them back for what they have done.
  • Christian Standard Bible - Who would denounce his behavior to his face? Who would repay him for what he has done?
  • New American Standard Bible - Who confronts him with his actions, And who repays him for what he has done?
  • New King James Version - Who condemns his way to his face? And who repays him for what he has done?
  • Amplified Bible - But who will confront him with his actions and rebuke him face to face, And who will repay him for what he has done?
  • American Standard Version - Who shall declare his way to his face? And who shall repay him what he hath done?
  • King James Version - Who shall declare his way to his face? and who shall repay him what he hath done?
  • New English Translation - No one denounces his conduct to his face; no one repays him for what he has done.
  • World English Bible - Who will declare his way to his face? Who will repay him what he has done?
  • 新標點和合本 - 他所行的,有誰當面給他說明? 他所做的,有誰報應他呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他所行的,有誰當面給他說明? 他所做的,有誰報應他呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他所行的,有誰當面給他說明? 他所做的,有誰報應他呢?
  • 當代譯本 - 誰會當面斥責他們的惡行, 因其所作所為而報應他們?
  • 聖經新譯本 - 他所行的,有誰敢當面指責他呢? 他所作的,有誰能報應他呢?
  • 呂振中譯本 - 對他所行的路、有誰當面說他? 他所作的、有誰使他得報應呢?
  • 現代標點和合本 - 他所行的,有誰當面給他說明? 他所做的,有誰報應他呢?
  • 文理和合譯本 - 彼之所行、孰面語之、彼之所作、誰能報之、
  • 文理委辦譯本 - 彼之所行、孰敢斥之、誰能報之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼之惡途、誰敢面斥、彼之所為、誰能報之、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Y quién le echa en cara su conducta? ¿Quién le da su merecido por sus hechos?
  • 현대인의 성경 - 악인을 면전에서 비난하거나 그가 행한 대로 갚아 줄 자가 누구인가?
  • Новый Русский Перевод - Кто его осудит ему в лицо? Кто воздаст ему за его дела?
  • Восточный перевод - Кто его осудит ему в лицо? Кто воздаст ему за его дела?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто его осудит ему в лицо? Кто воздаст ему за его дела?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто его осудит ему в лицо? Кто воздаст ему за его дела?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui osera lui reprocher ╵en face sa conduite ? Et qui lui paiera de retour ╵tout le mal qu’il a fait ?
  • Nova Versão Internacional - Quem o acusa, lançando em rosto a sua conduta? Quem lhe retribui o mal que fez?
  • Hoffnung für alle - Wer sagt ihm ins Gesicht, was er getan hat? Wer bestraft ihn, wie er es verdient? Keiner!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครบ้างประณามความประพฤติของเขาซึ่งๆ หน้า? ใครสนองการกระทำของเขา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​บ้าง​ประณาม​คน​ชั่ว​ซึ่งๆ หน้า​เขา และ​ใคร​สนอง​ตอบ​เขา​ตาม​ที่​เขา​ได้​ทำ
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Mác 6:18 - Giăng nói với Hê-rốt: “Lấy vợ của em mình là trái với luật Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 21:21 - Ngài sẽ giáng tai họa trên vua, quét sạch dòng họ vua, không chừa cho vua một người đàn ông sống sót trong Ít-ra-ên, dù là con trai của người nô lệ trong nhà vua.
  • 1 Các Vua 21:22 - Vì vua đã làm cho Chúa giận và xúi cho người Ít-ra-ên phạm tội, Chúa sẽ làm cho gia đình vua giống như gia đình của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, và gia đình Ba-ê-sa, con A-hi-gia.
  • 1 Các Vua 21:23 - Về phần Gít-rê-ên, Chúa Hằng Hữu báo trước rằng: ‘Chó sẽ cắn xé thây Giê-sa-bên trong thành Ghít-rê-ên.’
  • 1 Các Vua 21:24 - Trong dòng họ A-háp, ai chết trong thành sẽ bị chó xé xác, ai chết ngoài đồng, bị chim rỉa thây.”
  • Giê-rê-mi 2:33 - “Ngươi đã quá khéo léo trong việc tìm kiếm yêu đương, các phụ nữ xấu nết có thể học từ nơi ngươi!
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
  • Gióp 21:19 - Các anh bảo: ‘Đức Chúa Trời sẽ phạt con cái chúng về sau?’ Nhưng tôi nói Ngài sẽ phạt chính người có tội, để chúng hiểu sự phán xét của Ngài.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:10 - Nhưng Ngài sẽ tiêu diệt không nới tay những ai ghét bỏ Ngài.
圣经
资源
计划
奉献