Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • 新标点和合本 - 就是恶人在祸患的日子得存留, 在发怒的日子得逃脱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是恶人在患难的日子得存留, 在愤怒的日子得逃脱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是恶人在患难的日子得存留, 在愤怒的日子得逃脱。
  • 当代译本 - 就是恶人在灾难之日幸存, 在上帝发怒之日得以逃脱。
  • 圣经新译本 - 就是恶人在灾难的日子得存留, 在 神发怒的时候得逃脱。
  • 现代标点和合本 - 就是恶人在祸患的日子得存留, 在发怒的日子得逃脱。
  • 和合本(拼音版) - 就是恶人在祸患的日子得存留, 在发怒的日子得逃脱。
  • New International Version - that the wicked are spared from the day of calamity, that they are delivered from the day of wrath?
  • New International Reader's Version - They’ll tell you that sinful people are spared from the day of trouble. They’ll say that those people are saved from the day when God will judge.
  • English Standard Version - that the evil man is spared in the day of calamity, that he is rescued in the day of wrath?
  • New Living Translation - Evil people are spared in times of calamity and are allowed to escape disaster.
  • Christian Standard Bible - Indeed, the evil person is spared from the day of disaster, rescued from the day of wrath.
  • New American Standard Bible - For the wicked person is spared a day of disaster; They are led away from a day of fury.
  • New King James Version - For the wicked are reserved for the day of doom; They shall be brought out on the day of wrath.
  • Amplified Bible - That evil men are [now] reserved for the day of disaster and destruction, They will be led away on the day of [God’s] wrath?
  • American Standard Version - That the evil man is reserved to the day of calamity? That they are led forth to the day of wrath?
  • King James Version - That the wicked is reserved to the day of destruction? they shall be brought forth to the day of wrath.
  • New English Translation - that the evil man is spared from the day of his misfortune, that he is delivered from the day of God’s wrath?
  • World English Bible - that the evil man is reserved to the day of calamity, That they are led out to the day of wrath?
  • 新標點和合本 - 就是惡人在禍患的日子得存留, 在發怒的日子得逃脫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是惡人在患難的日子得存留, 在憤怒的日子得逃脫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是惡人在患難的日子得存留, 在憤怒的日子得逃脫。
  • 當代譯本 - 就是惡人在災難之日倖存, 在上帝發怒之日得以逃脫。
  • 聖經新譯本 - 就是惡人在災難的日子得存留, 在 神發怒的時候得逃脫。
  • 呂振中譯本 - 就是壞人當災難的日子得存留, 當 上帝 震怒的時日得送終。
  • 現代標點和合本 - 就是惡人在禍患的日子得存留, 在發怒的日子得逃脫。
  • 文理和合譯本 - 即惡人於患難之日獲免、在震怒之時得脫、
  • 文理委辦譯本 - 其言曰、為惡之人、亦蒙矜憫、死之日友朋送喪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 患難之日、惡人得免、天主降災之時、惡人得脫、 天主降災之時惡人得脫又作報應未及之先彼已舁至墳墓
  • Nueva Versión Internacional - En el día del desastre, el malvado se salva; ¡en el día de la ira, es puesto a salvo!
  • 현대인의 성경 - 그들의 말에 의하면 하나님이 분노하셔서 재앙을 내리시는 날에 언제나 살아 남는 것은 악인들이라고 한다.
  • Новый Русский Перевод - как щадит нечестивого день беды, как день гнева его стороной обходит?
  • Восточный перевод - как щадит нечестивого день беды, как день гнева его стороной обходит?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как щадит нечестивого день беды, как день гнева его стороной обходит?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как щадит нечестивого день беды, как день гнева его стороной обходит?
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, le jour du désastre ╵épargne le méchant, au jour de la colère, ╵il est mis à l’abri.
  • リビングバイブル - 悪者はたいてい災いの日に命拾いし、逃げのびる、 と答えるに決まっているから。 だれも面と向かって彼を責めず、報復もしない。 そればかりか、兵士が彼の墓を見張ってくれる。
  • Nova Versão Internacional - Pois eles dizem que o mau é poupado da calamidade e que do dia da ira recebe livramento.
  • Hoffnung für alle - dass der Böse verschont wird, wenn Gott in seinem Zorn Gericht hält? Er kommt mit heiler Haut davon!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วมักรอดพ้นในวันแห่งหายนะ เขาได้รับการช่วยเหลือให้พ้น วันแห่งพระพิโรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ว่า​คน​ชั่ว​รอด​ตาย​ใน​วัน​แห่ง​ความ​วิบัติ ว่า​เขา​พ้น​จาก​วัน​แห่ง​ความ​โกรธ​เกรี้ยว
交叉引用
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Châm Ngôn 11:4 - Của cải ích gì trong ngày phán xét, công chính cứu người thoát tử vong.
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • 2 Phi-e-rơ 2:11 - Ngay như các thiên sứ đứng chầu trước mặt Chúa, dù quyền uy phép tắc cao hơn các giáo sư giả biết bao, cũng không hề nói một lời bất kính nào xúc phạm đến các bậc đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • Châm Ngôn 16:4 - Chúa Hằng Hữu tạo mỗi loài đều có mục đích, người ác, Ngài dành cho ngày đoán phạt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • 新标点和合本 - 就是恶人在祸患的日子得存留, 在发怒的日子得逃脱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是恶人在患难的日子得存留, 在愤怒的日子得逃脱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是恶人在患难的日子得存留, 在愤怒的日子得逃脱。
  • 当代译本 - 就是恶人在灾难之日幸存, 在上帝发怒之日得以逃脱。
  • 圣经新译本 - 就是恶人在灾难的日子得存留, 在 神发怒的时候得逃脱。
  • 现代标点和合本 - 就是恶人在祸患的日子得存留, 在发怒的日子得逃脱。
  • 和合本(拼音版) - 就是恶人在祸患的日子得存留, 在发怒的日子得逃脱。
  • New International Version - that the wicked are spared from the day of calamity, that they are delivered from the day of wrath?
  • New International Reader's Version - They’ll tell you that sinful people are spared from the day of trouble. They’ll say that those people are saved from the day when God will judge.
  • English Standard Version - that the evil man is spared in the day of calamity, that he is rescued in the day of wrath?
  • New Living Translation - Evil people are spared in times of calamity and are allowed to escape disaster.
  • Christian Standard Bible - Indeed, the evil person is spared from the day of disaster, rescued from the day of wrath.
  • New American Standard Bible - For the wicked person is spared a day of disaster; They are led away from a day of fury.
  • New King James Version - For the wicked are reserved for the day of doom; They shall be brought out on the day of wrath.
  • Amplified Bible - That evil men are [now] reserved for the day of disaster and destruction, They will be led away on the day of [God’s] wrath?
  • American Standard Version - That the evil man is reserved to the day of calamity? That they are led forth to the day of wrath?
  • King James Version - That the wicked is reserved to the day of destruction? they shall be brought forth to the day of wrath.
  • New English Translation - that the evil man is spared from the day of his misfortune, that he is delivered from the day of God’s wrath?
  • World English Bible - that the evil man is reserved to the day of calamity, That they are led out to the day of wrath?
  • 新標點和合本 - 就是惡人在禍患的日子得存留, 在發怒的日子得逃脫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是惡人在患難的日子得存留, 在憤怒的日子得逃脫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是惡人在患難的日子得存留, 在憤怒的日子得逃脫。
  • 當代譯本 - 就是惡人在災難之日倖存, 在上帝發怒之日得以逃脫。
  • 聖經新譯本 - 就是惡人在災難的日子得存留, 在 神發怒的時候得逃脫。
  • 呂振中譯本 - 就是壞人當災難的日子得存留, 當 上帝 震怒的時日得送終。
  • 現代標點和合本 - 就是惡人在禍患的日子得存留, 在發怒的日子得逃脫。
  • 文理和合譯本 - 即惡人於患難之日獲免、在震怒之時得脫、
  • 文理委辦譯本 - 其言曰、為惡之人、亦蒙矜憫、死之日友朋送喪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 患難之日、惡人得免、天主降災之時、惡人得脫、 天主降災之時惡人得脫又作報應未及之先彼已舁至墳墓
  • Nueva Versión Internacional - En el día del desastre, el malvado se salva; ¡en el día de la ira, es puesto a salvo!
  • 현대인의 성경 - 그들의 말에 의하면 하나님이 분노하셔서 재앙을 내리시는 날에 언제나 살아 남는 것은 악인들이라고 한다.
  • Новый Русский Перевод - как щадит нечестивого день беды, как день гнева его стороной обходит?
  • Восточный перевод - как щадит нечестивого день беды, как день гнева его стороной обходит?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как щадит нечестивого день беды, как день гнева его стороной обходит?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как щадит нечестивого день беды, как день гнева его стороной обходит?
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, le jour du désastre ╵épargne le méchant, au jour de la colère, ╵il est mis à l’abri.
  • リビングバイブル - 悪者はたいてい災いの日に命拾いし、逃げのびる、 と答えるに決まっているから。 だれも面と向かって彼を責めず、報復もしない。 そればかりか、兵士が彼の墓を見張ってくれる。
  • Nova Versão Internacional - Pois eles dizem que o mau é poupado da calamidade e que do dia da ira recebe livramento.
  • Hoffnung für alle - dass der Böse verschont wird, wenn Gott in seinem Zorn Gericht hält? Er kommt mit heiler Haut davon!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วมักรอดพ้นในวันแห่งหายนะ เขาได้รับการช่วยเหลือให้พ้น วันแห่งพระพิโรธ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ว่า​คน​ชั่ว​รอด​ตาย​ใน​วัน​แห่ง​ความ​วิบัติ ว่า​เขา​พ้น​จาก​วัน​แห่ง​ความ​โกรธ​เกรี้ยว
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Châm Ngôn 11:4 - Của cải ích gì trong ngày phán xét, công chính cứu người thoát tử vong.
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
  • 2 Phi-e-rơ 2:9 - Như vậy, Chúa biết giải cứu người tin kính khỏi cơn cám dỗ, còn người vô đạo đến ngày phán xét sẽ bị Ngài hình phạt.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • 2 Phi-e-rơ 2:11 - Ngay như các thiên sứ đứng chầu trước mặt Chúa, dù quyền uy phép tắc cao hơn các giáo sư giả biết bao, cũng không hề nói một lời bất kính nào xúc phạm đến các bậc đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • Châm Ngôn 16:4 - Chúa Hằng Hữu tạo mỗi loài đều có mục đích, người ác, Ngài dành cho ngày đoán phạt.
圣经
资源
计划
奉献