逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Xin lắng nghe những gì tôi nói. Đó là cách các anh an ủi tôi.
- 新标点和合本 - “你们要细听我的言语, 就算是你们安慰我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要细心听我的言语, 这就算是你们的安慰。
- 和合本2010(神版-简体) - “你们要细心听我的言语, 这就算是你们的安慰。
- 当代译本 - “你们仔细听我说, 便是给我的慰藉。
- 圣经新译本 - “你们要细听我的言语, 这就算是你们给我的安慰。
- 现代标点和合本 - “你们要细听我的言语, 就算是你们安慰我。
- 和合本(拼音版) - “你们要细听我的言语, 就算是你们安慰我。
- New International Version - “Listen carefully to my words; let this be the consolation you give me.
- New International Reader's Version - “Listen carefully to what I’m saying. Let that be the comfort you people give me.
- English Standard Version - “Keep listening to my words, and let this be your comfort.
- New Living Translation - “Listen closely to what I am saying. That’s one consolation you can give me.
- Christian Standard Bible - Pay close attention to my words; let this be the consolation you offer.
- New American Standard Bible - “Listen carefully to my speech, And let this be your way of consolation.
- New King James Version - “Listen carefully to my speech, And let this be your consolation.
- Amplified Bible - “Listen carefully to my speech, And let this be the consolation.
- American Standard Version - Hear diligently my speech; And let this be your consolations.
- King James Version - Hear diligently my speech, and let this be your consolations.
- New English Translation - “Listen carefully to my words; let this be the consolation you offer me.
- World English Bible - “Listen diligently to my speech. Let this be your consolation.
- 新標點和合本 - 你們要細聽我的言語, 就算是你們安慰我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要細心聽我的言語, 這就算是你們的安慰。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要細心聽我的言語, 這就算是你們的安慰。
- 當代譯本 - 「你們仔細聽我說, 便是給我的慰藉。
- 聖經新譯本 - “你們要細聽我的言語, 這就算是你們給我的安慰。
- 呂振中譯本 - 『你們要細聽我的話語, 讓這做你們 對我 的安慰吧。
- 現代標點和合本 - 「你們要細聽我的言語, 就算是你們安慰我。
- 文理和合譯本 - 爾且諦聽我言、乃爾相慰之事、
- 文理委辦譯本 - 我有一言、請爾聽之、則我慰甚。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾細聽我言、即可視爾慰藉我、
- Nueva Versión Internacional - «Escuchen atentamente mis palabras; concédanme este consuelo.
- 현대인의 성경 - “너희는 내 말을 잘 들어라. 이것 이 너희가 나를 위로하는 길이다.
- Новый Русский Перевод - – Внимательно выслушайте меня; пусть это и будет от вас утешением.
- Восточный перевод - – Внимательно выслушайте меня; пусть это и будет мне утешением от вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Внимательно выслушайте меня; пусть это и будет мне утешением от вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Внимательно выслушайте меня; пусть это и будет мне утешением от вас.
- La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez, je vous prie, ╵écoutez ce que je vous dis, accordez-moi du moins ╵cette consolation.
- リビングバイブル - 「私の言い分をよく聞け。 とにかく、話させてほしい。 そのあとで、好きなだけあざければよい。
- Nova Versão Internacional - “Escutem com atenção as minhas palavras; seja esse o consolo que vocês haverão de dar-me.
- Hoffnung für alle - »Ach, hört mir doch einmal zu! Damit würdet ihr mich trösten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขอให้ตั้งใจฟังคำของข้า ขอให้นี่เป็นการปลอบใจที่ท่านให้ข้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ฟังคำของฉันต่อไปเถิด เพื่อเป็นการปลอบประโลมฉัน
交叉引用
- Gióp 34:2 - “Xin lắng nghe tôi, hỡi những người khôn ngoan. Xin lưu ý, hỡi những người tri thức.
- Gióp 13:3 - Nhưng tôi muốn trình lên Đấng Toàn Năng. Tôi muốn trình bày duyên cớ mình lên Đức Chúa Trời.
- Gióp 13:4 - Các anh bôi nhọ tôi với những lời giả dối. Như hạng lang băm, các anh đều vô dụng.
- Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
- Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
- Thẩm Phán 9:7 - Khi Giô-tham nghe tin này, ông lên đỉnh Núi Ga-ri-xim và la to: “Hãy lắng nghe tôi, hỡi người Si-chem! Hãy nghe lời tôi nếu các người muốn Đức Chúa Trời nghe các người!
- Gióp 16:2 - “Tôi đã nghe những lời này trước đó. Các anh an ủi chỉ gây thêm phiền não!
- Gióp 18:2 - “Anh cứ luận điệu này cho đến bao giờ? Hãy bình tâm để cùng nhau trò chuyện.
- Gióp 33:1 - “Vậy, xin lắng nghe lời tôi, thưa ông Gióp; xin chú ý những gì tôi trình bày.
- Gióp 15:11 - Lời an ủi của Đức Chúa Trời quá ít cho anh sao? Có lẽ nào lời dịu dàng của Chúa không đủ?
- Gióp 33:31 - Xin để ý, thưa Gióp, xin lắng nghe tôi, vì tôi còn vài điều để nói nữa.
- Gióp 33:32 - Nếu vẫn còn lý lẽ, xin anh cứ đưa ra, Cứ nói, vì tôi muốn chứng tỏ anh là người công chính.
- Gióp 33:33 - Nhưng nếu không, xin lắng nghe tôi. Xin yên lặng và tôi sẽ dạy cho anh điều khôn ngoan!”