Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Chúng nghĩ sự hưng thịnh đang nằm trong tay chúng, nhưng tôi sẽ tránh xa âm mưu kẻ ác).
  • 新标点和合本 - 看哪,他们亨通不在乎自己; 恶人所谋定的离我好远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他们亨通不是靠自己的手; 恶人的计谋离我好远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他们亨通不是靠自己的手; 恶人的计谋离我好远。
  • 当代译本 - 看啊,他们的幸福不在他们手中; 因此,我决不苟同他们的谋划。
  • 圣经新译本 - 他们的福乐岂不是掌握在他们的手中? 恶人的谋算离我很远。
  • 现代标点和合本 - 看哪,他们亨通不在乎自己, 恶人所谋定的离我好远。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,他们亨通不在乎自己, 恶人所谋定的离我好远。
  • New International Version - But their prosperity is not in their own hands, so I stand aloof from the plans of the wicked.
  • New International Reader's Version - But they aren’t in control of their own success. So I don’t pay any attention to their plans.
  • English Standard Version - Behold, is not their prosperity in their hand? The counsel of the wicked is far from me.
  • New Living Translation - (They think their prosperity is of their own doing, but I will have nothing to do with that kind of thinking.)
  • Christian Standard Bible - But their prosperity is not of their own doing. The counsel of the wicked is far from me!
  • New American Standard Bible - Behold, their prosperity is not in their hand; The advice of the wicked is far from me.
  • New King James Version - Indeed their prosperity is not in their hand; The counsel of the wicked is far from me.
  • Amplified Bible - But notice, the prosperity of the wicked is not in their hand (in their power); The counsel of the wicked [and the mystery of God’s dealings with the ungodly] is far from my comprehension.
  • American Standard Version - Lo, their prosperity is not in their hand: The counsel of the wicked is far from me.
  • King James Version - Lo, their good is not in their hand: the counsel of the wicked is far from me.
  • New English Translation - But their prosperity is not their own doing. The counsel of the wicked is far from me!
  • World English Bible - Behold, their prosperity is not in their hand. The counsel of the wicked is far from me.
  • 新標點和合本 - 看哪,他們亨通不在乎自己; 惡人所謀定的離我好遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他們亨通不是靠自己的手; 惡人的計謀離我好遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他們亨通不是靠自己的手; 惡人的計謀離我好遠。
  • 當代譯本 - 看啊,他們的幸福不在他們手中; 因此,我決不苟同他們的謀劃。
  • 聖經新譯本 - 他們的福樂豈不是掌握在他們的手中? 惡人的謀算離我很遠。
  • 呂振中譯本 - 你看,他們的福樂 豈不是在於自己手中麼? 惡人的謀算是離上帝 很遠的。
  • 現代標點和合本 - 看哪,他們亨通不在乎自己, 惡人所謀定的離我好遠。
  • 文理和合譯本 - 然其福非在己手、惡人所謀、我乃遠之、
  • 文理委辦譯本 - 爾曰、其福不長、我亦不為惡人辨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖然、其福豈不仍在其掌握哉、我此言、非偏護惡人、 我此言非偏護惡人原文作惡人之謀遠於我
  • Nueva Versión Internacional - Pero su bienestar no depende de ellos. ¡Jamás me dejaré llevar por sus malos consejos!
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들의 번영이 그들의 손에 달려 있는 것이 아니므로 악인의 계획은 나와 거리가 멀다.
  • Новый Русский Перевод - Но благополучие их не в их руках; умысел злых далек от меня.
  • Восточный перевод - Но их благополучие не в их руках; итак, помыслы нечестивых мне отвратительны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но их благополучие не в их руках; итак, помыслы нечестивых мне отвратительны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но их благополучие не в их руках; итак, помыслы нечестивых мне отвратительны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le bonheur de ces gens ╵n’est-il pas dans leurs mains  ? Mais loin de moi ╵l’idée de suivre leurs conseils !
  • リビングバイブル - 悪者がさわった物は、何もかも金になる。 だが私は、そんな人々とはかかわりたくない。
  • Nova Versão Internacional - Mas não depende deles a prosperidade que desfrutam; por isso fico longe do conselho dos ímpios.
  • Hoffnung für alle - Und doch: Ihr Glück liegt nicht in ihrer Hand. Von ihren üblen Reden halte ich mich fern! –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ความเจริญรุ่งเรืองของพวกเขาไม่ได้อยู่ในมือของพวกเขาเอง ข้าจึงไม่ใส่ใจคำแนะนำของคนชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ความ​เจริญ​รุ่งเรือง​ของ​พวก​เขา​ไม่​ได้​อยู่​ใน​มือ​ของ​เขา​หรือ ฉัน​อยู่​ห่าง​จาก​คำ​แนะนำ​ของ​คน​ชั่ว
交叉引用
  • Gióp 12:9 - Vì tất cả chúng đều biết rằng thảm họa của tôi đến từ tay Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 12:10 - Vì hồn mọi sinh vật trong tay Chúa, và cả hơi thở của con người.
  • Châm Ngôn 5:8 - Hãy tránh dâm phụ thật xa! Đừng đến gần cửa nhà nó.
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • Lu-ca 16:2 - Chủ liền gọi quản gia đến bảo: ‘Anh làm gì tôi biết hết! Vậy phải lo kết toán sổ sách, vì anh bị sa thải.’
  • Châm Ngôn 1:10 - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
  • Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”
  • Sáng Thế Ký 49:6 - Linh hồn ta! Hãy tránh xa chúng nó; tâm linh ta! Chớ tham gia việc bất nhân. Trong căm hờn, gây cảnh thịt rơi máu đổ, và vui chơi bằng cách bắt bò cắt gân.
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Gióp 22:18 - Thế mà Chúa vẫn cho nhà chúng đầy vật tốt, vì thế tôi vẫn đứng xa mưu chước của kẻ ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Chúng nghĩ sự hưng thịnh đang nằm trong tay chúng, nhưng tôi sẽ tránh xa âm mưu kẻ ác).
  • 新标点和合本 - 看哪,他们亨通不在乎自己; 恶人所谋定的离我好远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他们亨通不是靠自己的手; 恶人的计谋离我好远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他们亨通不是靠自己的手; 恶人的计谋离我好远。
  • 当代译本 - 看啊,他们的幸福不在他们手中; 因此,我决不苟同他们的谋划。
  • 圣经新译本 - 他们的福乐岂不是掌握在他们的手中? 恶人的谋算离我很远。
  • 现代标点和合本 - 看哪,他们亨通不在乎自己, 恶人所谋定的离我好远。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,他们亨通不在乎自己, 恶人所谋定的离我好远。
  • New International Version - But their prosperity is not in their own hands, so I stand aloof from the plans of the wicked.
  • New International Reader's Version - But they aren’t in control of their own success. So I don’t pay any attention to their plans.
  • English Standard Version - Behold, is not their prosperity in their hand? The counsel of the wicked is far from me.
  • New Living Translation - (They think their prosperity is of their own doing, but I will have nothing to do with that kind of thinking.)
  • Christian Standard Bible - But their prosperity is not of their own doing. The counsel of the wicked is far from me!
  • New American Standard Bible - Behold, their prosperity is not in their hand; The advice of the wicked is far from me.
  • New King James Version - Indeed their prosperity is not in their hand; The counsel of the wicked is far from me.
  • Amplified Bible - But notice, the prosperity of the wicked is not in their hand (in their power); The counsel of the wicked [and the mystery of God’s dealings with the ungodly] is far from my comprehension.
  • American Standard Version - Lo, their prosperity is not in their hand: The counsel of the wicked is far from me.
  • King James Version - Lo, their good is not in their hand: the counsel of the wicked is far from me.
  • New English Translation - But their prosperity is not their own doing. The counsel of the wicked is far from me!
  • World English Bible - Behold, their prosperity is not in their hand. The counsel of the wicked is far from me.
  • 新標點和合本 - 看哪,他們亨通不在乎自己; 惡人所謀定的離我好遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他們亨通不是靠自己的手; 惡人的計謀離我好遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他們亨通不是靠自己的手; 惡人的計謀離我好遠。
  • 當代譯本 - 看啊,他們的幸福不在他們手中; 因此,我決不苟同他們的謀劃。
  • 聖經新譯本 - 他們的福樂豈不是掌握在他們的手中? 惡人的謀算離我很遠。
  • 呂振中譯本 - 你看,他們的福樂 豈不是在於自己手中麼? 惡人的謀算是離上帝 很遠的。
  • 現代標點和合本 - 看哪,他們亨通不在乎自己, 惡人所謀定的離我好遠。
  • 文理和合譯本 - 然其福非在己手、惡人所謀、我乃遠之、
  • 文理委辦譯本 - 爾曰、其福不長、我亦不為惡人辨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖然、其福豈不仍在其掌握哉、我此言、非偏護惡人、 我此言非偏護惡人原文作惡人之謀遠於我
  • Nueva Versión Internacional - Pero su bienestar no depende de ellos. ¡Jamás me dejaré llevar por sus malos consejos!
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들의 번영이 그들의 손에 달려 있는 것이 아니므로 악인의 계획은 나와 거리가 멀다.
  • Новый Русский Перевод - Но благополучие их не в их руках; умысел злых далек от меня.
  • Восточный перевод - Но их благополучие не в их руках; итак, помыслы нечестивых мне отвратительны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но их благополучие не в их руках; итак, помыслы нечестивых мне отвратительны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но их благополучие не в их руках; итак, помыслы нечестивых мне отвратительны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le bonheur de ces gens ╵n’est-il pas dans leurs mains  ? Mais loin de moi ╵l’idée de suivre leurs conseils !
  • リビングバイブル - 悪者がさわった物は、何もかも金になる。 だが私は、そんな人々とはかかわりたくない。
  • Nova Versão Internacional - Mas não depende deles a prosperidade que desfrutam; por isso fico longe do conselho dos ímpios.
  • Hoffnung für alle - Und doch: Ihr Glück liegt nicht in ihrer Hand. Von ihren üblen Reden halte ich mich fern! –
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ความเจริญรุ่งเรืองของพวกเขาไม่ได้อยู่ในมือของพวกเขาเอง ข้าจึงไม่ใส่ใจคำแนะนำของคนชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ความ​เจริญ​รุ่งเรือง​ของ​พวก​เขา​ไม่​ได้​อยู่​ใน​มือ​ของ​เขา​หรือ ฉัน​อยู่​ห่าง​จาก​คำ​แนะนำ​ของ​คน​ชั่ว
  • Gióp 12:9 - Vì tất cả chúng đều biết rằng thảm họa của tôi đến từ tay Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 12:10 - Vì hồn mọi sinh vật trong tay Chúa, và cả hơi thở của con người.
  • Châm Ngôn 5:8 - Hãy tránh dâm phụ thật xa! Đừng đến gần cửa nhà nó.
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • Lu-ca 16:2 - Chủ liền gọi quản gia đến bảo: ‘Anh làm gì tôi biết hết! Vậy phải lo kết toán sổ sách, vì anh bị sa thải.’
  • Châm Ngôn 1:10 - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
  • Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
  • Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
  • Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”
  • Sáng Thế Ký 49:6 - Linh hồn ta! Hãy tránh xa chúng nó; tâm linh ta! Chớ tham gia việc bất nhân. Trong căm hờn, gây cảnh thịt rơi máu đổ, và vui chơi bằng cách bắt bò cắt gân.
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Gióp 22:18 - Thế mà Chúa vẫn cho nhà chúng đầy vật tốt, vì thế tôi vẫn đứng xa mưu chước của kẻ ác.
圣经
资源
计划
奉献