Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Số phận ấy Đức Chúa Trời đã dành cho kẻ ác. Là cơ nghiệp Ngài dành cho nó.”
  • 新标点和合本 - 这是恶人从 神所得的份, 是 神为他所定的产业。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是恶人从上帝所得的份, 是上帝为他所定的产业。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是恶人从 神所得的份, 是 神为他所定的产业。”
  • 当代译本 - 这便是上帝给恶人的归宿, 是上帝让他们承受的结局。”
  • 圣经新译本 - 这是恶人从 神所得的分, 是 神给他指定的产业。”
  • 现代标点和合本 - 这是恶人从神所得的份, 是神为他所定的产业。”
  • 和合本(拼音版) - 这是恶人从上帝所得的份, 是上帝为他所定的产业。”
  • New International Version - Such is the fate God allots the wicked, the heritage appointed for them by God.”
  • New International Reader's Version - Now you know what God will do to sinful people. Now you know what he has planned for them.”
  • English Standard Version - This is the wicked man’s portion from God, the heritage decreed for him by God.”
  • New Living Translation - This is the reward that God gives the wicked. It is the inheritance decreed by God.”
  • Christian Standard Bible - This is the wicked person’s lot from God, the inheritance God ordained for him.
  • New American Standard Bible - This is a wicked person’s portion from God, The inheritance decreed to him by God.”
  • New King James Version - This is the portion from God for a wicked man, The heritage appointed to him by God.”
  • Amplified Bible - This is the wicked man’s portion from God, And the heritage decreed and appointed to him by God.”
  • American Standard Version - This is the portion of a wicked man from God, And the heritage appointed unto him by God.
  • King James Version - This is the portion of a wicked man from God, and the heritage appointed unto him by God.
  • New English Translation - Such is the lot God allots the wicked, and the heritage of his appointment from God.”
  • World English Bible - This is the portion of a wicked man from God, the heritage appointed to him by God.”
  • 新標點和合本 - 這是惡人從神所得的分, 是神為他所定的產業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是惡人從上帝所得的份, 是上帝為他所定的產業。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是惡人從 神所得的份, 是 神為他所定的產業。」
  • 當代譯本 - 這便是上帝給惡人的歸宿, 是上帝讓他們承受的結局。」
  • 聖經新譯本 - 這是惡人從 神所得的分, 是 神給他指定的產業。”
  • 呂振中譯本 - 這是惡人從上帝得的分兒, 是上帝為他定的產業。』
  • 現代標點和合本 - 這是惡人從神所得的份, 是神為他所定的產業。」
  • 文理和合譯本 - 此乃惡人由上帝所得之分、上帝為彼所定之業、
  • 文理委辦譯本 - 全能之上帝、施報於惡人者若此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人自天主所得之分如此、天主為惡人所定之報 報原文作業 如此、
  • Nueva Versión Internacional - Tal es el fin que Dios reserva al malvado; tal es la herencia que le asignó».
  • 현대인의 성경 - 이것이 바로 하나님이 정해 놓으신 악인들의 운명이다.”
  • Новый Русский Перевод - Вот участь нечестивому от Бога, удел, который определил ему Бог.
  • Восточный перевод - Вот какая участь нечестивому от Всевышнего, удел, который определил ему Всевышний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот какая участь нечестивому от Аллаха, удел, который определил ему Аллах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот какая участь нечестивому от Всевышнего, удел, который определил ему Всевышний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tel est le sort que Dieu destine ╵à ceux qui font le mal, ╵voilà ce qu’il récoltera. C’est ce que Dieu ╵a résolu pour lui .
  • リビングバイブル - これが悪者を待ち受ける運命だ。 神がそのようにする。」
  • Nova Versão Internacional - Esse é o destino que Deus dá aos ímpios, é a herança designada por Deus para eles”.
  • Hoffnung für alle - Wer sich Gott widersetzt, hat dieses Ende verdient. Dieses unheilvolle Erbe hat Gott ihm zugedacht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือชะตากรรมที่พระเจ้าทรงกำหนดไว้ให้คนชั่วร้าย เป็นมรดกที่พระเจ้าทรงเตรียมไว้สำหรับเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​แหละ​เป็น​ส่วน​ที่​คน​ชั่ว​ได้​รับ​จาก​พระ​เจ้า เป็น​มรดก​ที่​พวก​เขา​รับ​จาก​พระ​เจ้า”
交叉引用
  • Ai Ca 3:38 - Chẳng phải từ Đấng Chí Cao mà ra tai họa và phước hạnh sao?
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Gióp 18:21 - Nó sẽ nói: ‘Đây là nơi ở của kẻ ác, là nơi của những kẻ không nhận biết Đức Chúa Trời.’”
  • Gióp 31:2 - Đức Chúa Trời trên trời cao ban gì cho chúng ta? Chúng ta được cơ nghiệp gì từ Đấng Toàn Năng cao cả?
  • Gióp 31:3 - Há chẳng phải là họa cho kẻ gian tà và tai nạn cho người độc ác sao?
  • Gióp 27:13 - Đây là số phận Đức Chúa Trời dành cho người gian tà; đây là cơ nghiệp kẻ độc ác nhận từ Đấng Toàn Năng:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Số phận ấy Đức Chúa Trời đã dành cho kẻ ác. Là cơ nghiệp Ngài dành cho nó.”
  • 新标点和合本 - 这是恶人从 神所得的份, 是 神为他所定的产业。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是恶人从上帝所得的份, 是上帝为他所定的产业。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是恶人从 神所得的份, 是 神为他所定的产业。”
  • 当代译本 - 这便是上帝给恶人的归宿, 是上帝让他们承受的结局。”
  • 圣经新译本 - 这是恶人从 神所得的分, 是 神给他指定的产业。”
  • 现代标点和合本 - 这是恶人从神所得的份, 是神为他所定的产业。”
  • 和合本(拼音版) - 这是恶人从上帝所得的份, 是上帝为他所定的产业。”
  • New International Version - Such is the fate God allots the wicked, the heritage appointed for them by God.”
  • New International Reader's Version - Now you know what God will do to sinful people. Now you know what he has planned for them.”
  • English Standard Version - This is the wicked man’s portion from God, the heritage decreed for him by God.”
  • New Living Translation - This is the reward that God gives the wicked. It is the inheritance decreed by God.”
  • Christian Standard Bible - This is the wicked person’s lot from God, the inheritance God ordained for him.
  • New American Standard Bible - This is a wicked person’s portion from God, The inheritance decreed to him by God.”
  • New King James Version - This is the portion from God for a wicked man, The heritage appointed to him by God.”
  • Amplified Bible - This is the wicked man’s portion from God, And the heritage decreed and appointed to him by God.”
  • American Standard Version - This is the portion of a wicked man from God, And the heritage appointed unto him by God.
  • King James Version - This is the portion of a wicked man from God, and the heritage appointed unto him by God.
  • New English Translation - Such is the lot God allots the wicked, and the heritage of his appointment from God.”
  • World English Bible - This is the portion of a wicked man from God, the heritage appointed to him by God.”
  • 新標點和合本 - 這是惡人從神所得的分, 是神為他所定的產業。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是惡人從上帝所得的份, 是上帝為他所定的產業。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是惡人從 神所得的份, 是 神為他所定的產業。」
  • 當代譯本 - 這便是上帝給惡人的歸宿, 是上帝讓他們承受的結局。」
  • 聖經新譯本 - 這是惡人從 神所得的分, 是 神給他指定的產業。”
  • 呂振中譯本 - 這是惡人從上帝得的分兒, 是上帝為他定的產業。』
  • 現代標點和合本 - 這是惡人從神所得的份, 是神為他所定的產業。」
  • 文理和合譯本 - 此乃惡人由上帝所得之分、上帝為彼所定之業、
  • 文理委辦譯本 - 全能之上帝、施報於惡人者若此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人自天主所得之分如此、天主為惡人所定之報 報原文作業 如此、
  • Nueva Versión Internacional - Tal es el fin que Dios reserva al malvado; tal es la herencia que le asignó».
  • 현대인의 성경 - 이것이 바로 하나님이 정해 놓으신 악인들의 운명이다.”
  • Новый Русский Перевод - Вот участь нечестивому от Бога, удел, который определил ему Бог.
  • Восточный перевод - Вот какая участь нечестивому от Всевышнего, удел, который определил ему Всевышний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот какая участь нечестивому от Аллаха, удел, который определил ему Аллах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот какая участь нечестивому от Всевышнего, удел, который определил ему Всевышний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tel est le sort que Dieu destine ╵à ceux qui font le mal, ╵voilà ce qu’il récoltera. C’est ce que Dieu ╵a résolu pour lui .
  • リビングバイブル - これが悪者を待ち受ける運命だ。 神がそのようにする。」
  • Nova Versão Internacional - Esse é o destino que Deus dá aos ímpios, é a herança designada por Deus para eles”.
  • Hoffnung für alle - Wer sich Gott widersetzt, hat dieses Ende verdient. Dieses unheilvolle Erbe hat Gott ihm zugedacht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือชะตากรรมที่พระเจ้าทรงกำหนดไว้ให้คนชั่วร้าย เป็นมรดกที่พระเจ้าทรงเตรียมไว้สำหรับเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​แหละ​เป็น​ส่วน​ที่​คน​ชั่ว​ได้​รับ​จาก​พระ​เจ้า เป็น​มรดก​ที่​พวก​เขา​รับ​จาก​พระ​เจ้า”
  • Ai Ca 3:38 - Chẳng phải từ Đấng Chí Cao mà ra tai họa và phước hạnh sao?
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Gióp 18:21 - Nó sẽ nói: ‘Đây là nơi ở của kẻ ác, là nơi của những kẻ không nhận biết Đức Chúa Trời.’”
  • Gióp 31:2 - Đức Chúa Trời trên trời cao ban gì cho chúng ta? Chúng ta được cơ nghiệp gì từ Đấng Toàn Năng cao cả?
  • Gióp 31:3 - Há chẳng phải là họa cho kẻ gian tà và tai nạn cho người độc ác sao?
  • Gióp 27:13 - Đây là số phận Đức Chúa Trời dành cho người gian tà; đây là cơ nghiệp kẻ độc ác nhận từ Đấng Toàn Năng:
圣经
资源
计划
奉献