Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vinh quang tôi, Chúa tước đoạt, và mão miện tôi, Chúa cất khỏi đầu.
  • 新标点和合本 - 他剥去我的荣光, 摘去我头上的冠冕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他剥去我的荣光, 摘去我头上的冠冕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他剥去我的荣光, 摘去我头上的冠冕。
  • 当代译本 - 祂剥去我的荣耀, 摘走我头上的冠冕。
  • 圣经新译本 - 他从我身上剥去我的荣耀, 又挪去我头上的冠冕。
  • 现代标点和合本 - 他剥去我的荣光, 摘去我头上的冠冕。
  • 和合本(拼音版) - 他剥去我的荣光, 摘去我头上的冠冕。
  • New International Version - He has stripped me of my honor and removed the crown from my head.
  • New International Reader's Version - He has taken my wealth away from me. He has stripped me of my honor.
  • English Standard Version - He has stripped from me my glory and taken the crown from my head.
  • New Living Translation - He has stripped me of my honor and removed the crown from my head.
  • Christian Standard Bible - He has stripped me of my honor and removed the crown from my head.
  • New American Standard Bible - He has stripped my honor from me And removed the crown from my head.
  • New King James Version - He has stripped me of my glory, And taken the crown from my head.
  • Amplified Bible - He has stripped me of my honor And removed the crown from my head.
  • American Standard Version - He hath stripped me of my glory, And taken the crown from my head.
  • King James Version - He hath stripped me of my glory, and taken the crown from my head.
  • New English Translation - He has stripped me of my honor and has taken the crown off my head.
  • World English Bible - He has stripped me of my glory, and taken the crown from my head.
  • 新標點和合本 - 他剝去我的榮光, 摘去我頭上的冠冕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他剝去我的榮光, 摘去我頭上的冠冕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他剝去我的榮光, 摘去我頭上的冠冕。
  • 當代譯本 - 祂剝去我的榮耀, 摘走我頭上的冠冕。
  • 聖經新譯本 - 他從我身上剝去我的榮耀, 又挪去我頭上的冠冕。
  • 呂振中譯本 - 他將我的光榮剝下來, 又摘去我頭上的華冠。
  • 現代標點和合本 - 他剝去我的榮光, 摘去我頭上的冠冕。
  • 文理和合譯本 - 褫我榮、脫我冕、
  • 文理委辦譯本 - 奪我榮、去我冕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 奪我榮光、除冕於我首、
  • Nueva Versión Internacional - Me ha despojado de toda honra; de la cabeza me ha quitado la corona.
  • 현대인의 성경 - 또 나의 영광을 빼앗아 가셨으며 내 머리의 면류관을 벗기셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он совлек с меня мою славу, и с головы моей снял венец.
  • Восточный перевод - Он совлёк с меня мою славу и с головы моей снял венец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он совлёк с меня мою славу и с головы моей снял венец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он совлёк с меня мою славу и с головы моей снял венец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il m’a ravi ma dignité, et la couronne de ma tête ╵il l’a ôtée.
  • リビングバイブル - 私の栄光をはぎ取り、冠を取り上げた。
  • Nova Versão Internacional - Despiu-me da minha honra e tirou a coroa de minha cabeça.
  • Hoffnung für alle - Ich war angesehen und geachtet, aber er hat meine Krone weggerissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงริบศักดิ์ศรีของข้าไป ทรงถอดมงกุฎจากศีรษะของข้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​พราก​เกียรติยศ​ไป​จาก​ฉัน และ​ถอด​มงกุฎ​ออก​จาก​ศีรษะ​ของ​ฉัน
交叉引用
  • Gióp 29:20 - Vinh quang tôi sẽ mãi sáng chói trong tôi, và sức mạnh tôi tiếp tục mới mẻ.’
  • Gióp 29:21 - Mọi người lắng tai nghe ý kiến tôi. Họ im lặng nghe tôi khuyên nhủ.
  • Gióp 30:1 - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
  • Thi Thiên 49:16 - Đừng kinh sợ khi một người trở nên giàu có khi vinh hoa phú quý hắn cứ gia tăng
  • Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
  • Gióp 12:17 - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Gióp 29:7 - Thời ấy, khi tôi ra cổng thành và chọn ngồi giữa những lãnh đạo danh dự.
  • Gióp 29:8 - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
  • Gióp 29:11 - Ai nghe tôi nói đều khen ngợi, Ai thấy tôi đều nói tốt cho tôi.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vinh quang tôi, Chúa tước đoạt, và mão miện tôi, Chúa cất khỏi đầu.
  • 新标点和合本 - 他剥去我的荣光, 摘去我头上的冠冕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他剥去我的荣光, 摘去我头上的冠冕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他剥去我的荣光, 摘去我头上的冠冕。
  • 当代译本 - 祂剥去我的荣耀, 摘走我头上的冠冕。
  • 圣经新译本 - 他从我身上剥去我的荣耀, 又挪去我头上的冠冕。
  • 现代标点和合本 - 他剥去我的荣光, 摘去我头上的冠冕。
  • 和合本(拼音版) - 他剥去我的荣光, 摘去我头上的冠冕。
  • New International Version - He has stripped me of my honor and removed the crown from my head.
  • New International Reader's Version - He has taken my wealth away from me. He has stripped me of my honor.
  • English Standard Version - He has stripped from me my glory and taken the crown from my head.
  • New Living Translation - He has stripped me of my honor and removed the crown from my head.
  • Christian Standard Bible - He has stripped me of my honor and removed the crown from my head.
  • New American Standard Bible - He has stripped my honor from me And removed the crown from my head.
  • New King James Version - He has stripped me of my glory, And taken the crown from my head.
  • Amplified Bible - He has stripped me of my honor And removed the crown from my head.
  • American Standard Version - He hath stripped me of my glory, And taken the crown from my head.
  • King James Version - He hath stripped me of my glory, and taken the crown from my head.
  • New English Translation - He has stripped me of my honor and has taken the crown off my head.
  • World English Bible - He has stripped me of my glory, and taken the crown from my head.
  • 新標點和合本 - 他剝去我的榮光, 摘去我頭上的冠冕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他剝去我的榮光, 摘去我頭上的冠冕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他剝去我的榮光, 摘去我頭上的冠冕。
  • 當代譯本 - 祂剝去我的榮耀, 摘走我頭上的冠冕。
  • 聖經新譯本 - 他從我身上剝去我的榮耀, 又挪去我頭上的冠冕。
  • 呂振中譯本 - 他將我的光榮剝下來, 又摘去我頭上的華冠。
  • 現代標點和合本 - 他剝去我的榮光, 摘去我頭上的冠冕。
  • 文理和合譯本 - 褫我榮、脫我冕、
  • 文理委辦譯本 - 奪我榮、去我冕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 奪我榮光、除冕於我首、
  • Nueva Versión Internacional - Me ha despojado de toda honra; de la cabeza me ha quitado la corona.
  • 현대인의 성경 - 또 나의 영광을 빼앗아 가셨으며 내 머리의 면류관을 벗기셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он совлек с меня мою славу, и с головы моей снял венец.
  • Восточный перевод - Он совлёк с меня мою славу и с головы моей снял венец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он совлёк с меня мою славу и с головы моей снял венец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он совлёк с меня мою славу и с головы моей снял венец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il m’a ravi ma dignité, et la couronne de ma tête ╵il l’a ôtée.
  • リビングバイブル - 私の栄光をはぎ取り、冠を取り上げた。
  • Nova Versão Internacional - Despiu-me da minha honra e tirou a coroa de minha cabeça.
  • Hoffnung für alle - Ich war angesehen und geachtet, aber er hat meine Krone weggerissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงริบศักดิ์ศรีของข้าไป ทรงถอดมงกุฎจากศีรษะของข้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​พราก​เกียรติยศ​ไป​จาก​ฉัน และ​ถอด​มงกุฎ​ออก​จาก​ศีรษะ​ของ​ฉัน
  • Gióp 29:20 - Vinh quang tôi sẽ mãi sáng chói trong tôi, và sức mạnh tôi tiếp tục mới mẻ.’
  • Gióp 29:21 - Mọi người lắng tai nghe ý kiến tôi. Họ im lặng nghe tôi khuyên nhủ.
  • Gióp 30:1 - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
  • Thi Thiên 49:16 - Đừng kinh sợ khi một người trở nên giàu có khi vinh hoa phú quý hắn cứ gia tăng
  • Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
  • Gióp 12:17 - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Gióp 29:7 - Thời ấy, khi tôi ra cổng thành và chọn ngồi giữa những lãnh đạo danh dự.
  • Gióp 29:8 - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
  • Gióp 29:11 - Ai nghe tôi nói đều khen ngợi, Ai thấy tôi đều nói tốt cho tôi.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
圣经
资源
计划
奉献