逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - như nước chảy đá mòn, như thác lũ cuốn trôi bùn đất, vì Chúa phá tan hy vọng của con người.
- 新标点和合本 - 水流消磨石头, 所流溢的洗去地上的尘土; 你也照样灭绝人的指望。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 流水冲蚀石头, 急流洗去地上的尘土; 你也照样灭绝人的指望。
- 和合本2010(神版-简体) - 流水冲蚀石头, 急流洗去地上的尘土; 你也照样灭绝人的指望。
- 当代译本 - 流水磨损石头, 急流冲走泥土; 你也这样粉碎人的希望。
- 圣经新译本 - 流水磨蚀石头, 水的泛溢冲去地上的尘土, 你也这样灭绝人的指望。
- 现代标点和合本 - 水流消磨石头, 所流溢的洗去地上的尘土。 你也照样灭绝人的指望。
- 和合本(拼音版) - 水流消磨石头, 所流溢的,洗去地上的尘土; 你也照样灭绝人的指望。
- New International Version - as water wears away stones and torrents wash away the soil, so you destroy a person’s hope.
- New International Reader's Version - Water wears away stones. Storms wash away soil. In the same way, you destroy a person’s hope.
- English Standard Version - the waters wear away the stones; the torrents wash away the soil of the earth; so you destroy the hope of man.
- New Living Translation - as water wears away the stones and floods wash away the soil, so you destroy people’s hope.
- Christian Standard Bible - as water wears away stones and torrents wash away the soil from the land, so you destroy a man’s hope.
- New American Standard Bible - Water wears away stones, Its torrents wash away the dust of the earth; So You destroy a man’s hope.
- New King James Version - As water wears away stones, And as torrents wash away the soil of the earth; So You destroy the hope of man.
- Amplified Bible - Water wears away the stones, Its floods and torrents wash away the soil of the earth, So You [O Lord] destroy the hope of man.
- American Standard Version - The waters wear the stones; The overflowings thereof wash away the dust of the earth: So thou destroyest the hope of man.
- King James Version - The waters wear the stones: thou washest away the things which grow out of the dust of the earth; and thou destroyest the hope of man.
- New English Translation - as water wears away stones, and torrents wash away the soil, so you destroy man’s hope.
- World English Bible - The waters wear the stones. The torrents of it wash away the dust of the earth. So you destroy the hope of man.
- 新標點和合本 - 水流消磨石頭, 所流溢的洗去地上的塵土; 你也照樣滅絕人的指望。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 流水沖蝕石頭, 急流洗去地上的塵土; 你也照樣滅絕人的指望。
- 和合本2010(神版-繁體) - 流水沖蝕石頭, 急流洗去地上的塵土; 你也照樣滅絕人的指望。
- 當代譯本 - 流水磨損石頭, 急流沖走泥土; 你也這樣粉碎人的希望。
- 聖經新譯本 - 流水磨蝕石頭, 水的氾溢沖去地上的塵土, 你也這樣滅絕人的指望。
- 呂振中譯本 - 流水消磨石頭; 所瀉出的洗掃地上的塵土; 人所指望的你也 這樣 毁滅。
- 現代標點和合本 - 水流消磨石頭, 所流溢的洗去地上的塵土。 你也照樣滅絕人的指望。
- 文理和合譯本 - 水流剝石、浪湧衝沙、爾絕人之望、亦若是、
- 文理委辦譯本 - 霤穿石則漸靡、浪淘沙則不見、人而絕望亦若是。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 水流消石、浪淘沖沙、主使人絕望亦如此、
- Nueva Versión Internacional - así como las aguas desgastan las rocas y los torrentes erosionan el suelo, así tú pones fin a la esperanza del hombre.
- Новый Русский Перевод - как вода подтачивает камни, и потоки смывают почву, так и Ты губишь надежды смертного.
- Восточный перевод - как вода подтачивает камни, и потоки смывают почву, так и Ты губишь надежды смертного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как вода подтачивает камни, и потоки смывают почву, так и Ты губишь надежды смертного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - как вода подтачивает камни, и потоки смывают почву, так и Ты губишь надежды смертного.
- La Bible du Semeur 2015 - L’eau érode les pierres et son ruissellement ╵entraîne le terreau. De même, tu anéantis ╵l’espoir de l’homme.
- Nova Versão Internacional - e assim como a água desgasta as pedras e as torrentes arrastam terra, assim destróis a esperança do homem.
- Hoffnung für alle - Wasser zermahlt die Steine zu Sand, und Sturzbäche reißen den Erdboden fort. Genauso zerstörst du jede Hoffnung des Menschen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหมือนน้ำกัดกร่อนก้อนหินและกระแสน้ำเชี่ยวพัดพาดินไป พระองค์ก็ทำลายความหวังของมนุษย์อย่างนั้นแหละ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กระแสน้ำเซาะหินจนสึกกร่อน และพายุฝนชะดินเช่นไร พระองค์ก็ทำลายความหวังของมนุษย์เช่นนั้น
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
- Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
- Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
- Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
- Thi Thiên 30:6 - Lúc hưng thịnh, tâm con tự nhủ: “Ta sẽ tồn tại, không ai lay chuyển nổi!”
- Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
- Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
- Gióp 7:6 - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
- Gióp 19:10 - Chúa nghiền tôi tứ phía, làm tôi ra điêu tàn. Chúa cất niềm hy vọng tôi như nhổ cây trốc gốc.
- Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
- Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.