逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng, như núi lở tan tành từng mảnh, như đá lăn ra muôn phía,
- 新标点和合本 - “山崩变为无有; 磐石挪开原处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “然而,山崩变为无有, 磐石从原处挪移。
- 和合本2010(神版-简体) - “然而,山崩变为无有, 磐石从原处挪移。
- 当代译本 - “高山崩塌, 磐石挪移;
- 圣经新译本 - 山崩下坠, 岩石挪开原处;
- 现代标点和合本 - “山崩变为无有, 磐石挪开原处;
- 和合本(拼音版) - “山崩变为无有, 磐石挪开原处。
- New International Version - “But as a mountain erodes and crumbles and as a rock is moved from its place,
- New International Reader's Version - “A mountain wears away and crumbles. A rock is moved from its place.
- English Standard Version - “But the mountain falls and crumbles away, and the rock is removed from its place;
- New Living Translation - “But instead, as mountains fall and crumble and as rocks fall from a cliff,
- The Message - “Meanwhile, mountains wear down and boulders break up, Stones wear smooth and soil erodes, as you relentlessly grind down our hope. You’re too much for us. As always, you get the last word. We don’t like it and our faces show it, but you send us off anyway. If our children do well for themselves, we never know it; if they do badly, we’re spared the hurt. Body and soul, that’s it for us— a lifetime of pain, a lifetime of sorrow.”
- Christian Standard Bible - But as a mountain collapses and crumbles and a rock is dislodged from its place,
- New American Standard Bible - “But the falling mountain crumbles away, And the rock moves from its place;
- New King James Version - “But as a mountain falls and crumbles away, And as a rock is moved from its place;
- Amplified Bible - “But as a mountain, if it falls, crumbles into nothing, And as the rock is moved from its place,
- American Standard Version - But the mountain falling cometh to nought; And the rock is removed out of its place;
- King James Version - And surely the mountain falling cometh to nought, and the rock is removed out of his place.
- New English Translation - But as a mountain falls away and crumbles, and as a rock will be removed from its place,
- World English Bible - “But the mountain falling comes to nothing. The rock is removed out of its place;
- 新標點和合本 - 山崩變為無有; 磐石挪開原處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「然而,山崩變為無有, 磐石從原處挪移。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「然而,山崩變為無有, 磐石從原處挪移。
- 當代譯本 - 「高山崩塌, 磐石挪移;
- 聖經新譯本 - 山崩下墜, 巖石挪開原處;
- 呂振中譯本 - 『但山岳崩墜成灰; 碞石挪開原處。
- 現代標點和合本 - 「山崩變為無有, 磐石挪開原處;
- 文理和合譯本 - 山崩而沒、磐移其所、
- 文理委辦譯本 - 山頹不起、磐移不回。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 山崩必散、磐移於其所亦必散、 或作山崩必倒磐移必離其所
- Nueva Versión Internacional - »Pero, así como un monte se erosiona y se derrumba, y las piedras cambian de lugar;
- 현대인의 성경 - “산이 침식되어 무너지고 바위가 그 자리에서 옮겨지며 물이 돌을 닳게 하고 급류가 땅의 흙을 씻어 내려가듯이 주께서는 사람의 희망을 꺾어 버리십니다.
- Новый Русский Перевод - Но как гора рушится и дробится, и как скала сходит со своего места,
- Восточный перевод - Но как гора рушится и дробится, и как скала сходит со своего места,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но как гора рушится и дробится, и как скала сходит со своего места,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но как гора рушится и дробится, и как скала сходит со своего места,
- La Bible du Semeur 2015 - La montagne s’écroule ╵et se disloque, le rocher se détache ╵du lieu qu’il occupait.
- リビングバイブル - 山は崩れてなくなり、 水は石を打ち砕いて砂にし、 大水は土砂を押し流します。 そのように、人のすべての望みは絶えます。
- Nova Versão Internacional - “Mas, assim como a montanha sofre erosão e se desmorona, e a rocha muda de lugar;
- Hoffnung für alle - Doch selbst Berge stürzen und zerfallen, Felsen rutschen zu Tal.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่เหมือนภูเขาสึกกร่อนและทลายไป และเหมือนหินถูกย้ายไปจากที่ของมัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ภูเขาจะทลายลงและแตกเป็นเสี่ยงๆ และผาหินเขยื้อนจากที่ของมัน
交叉引用
- Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
- Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
- Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
- Y-sai 40:12 - Ai đã lường nước biển với lòng bàn tay? Ai đã lấy gang tay đo các tầng trời? Ai đã lấy đấu đong bụi đất, lấy cân mà cân núi, hay làm cho các đồi thăng bằng?
- Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
- Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
- Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
- Khải Huyền 8:8 - Thiên sứ thứ hai thổi kèn, liền có vật gì giống như hòn núi lớn đang bốc cháy bị quăng xuống biển. Một phần ba biển hóa ra máu.
- Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
- Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
- Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
- Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
- Gióp 18:4 - Anh tự xé nát thân mình trong cơn giận, không lẽ vì anh mà mặt đất thành hoang vắng? Lẽ nào tảng đá phải dời đi nơi khác?