Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.
  • 新标点和合本 - 人也是如此,躺下不再起来, 等到天没有了,仍不得复醒, 也不得从睡中唤醒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人一躺下就不再起来, 等到诸天没有了 ,仍不复醒, 也不能从睡中唤醒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人一躺下就不再起来, 等到诸天没有了 ,仍不复醒, 也不能从睡中唤醒。
  • 当代译本 - 人躺下便不再起来, 到诸天不复存在, 他仍不会醒来, 不会从长眠中被唤醒。
  • 圣经新译本 - 人也是这样一躺下去,就不再起来, 直到天都没有了还不醒过来, 也不能从睡眠中被唤醒。
  • 现代标点和合本 - 人也是如此,躺下不再起来, 等到天没有了,仍不得复醒, 也不得从睡中唤醒。
  • 和合本(拼音版) - 人也是如此,躺下不再起来, 等到天没有了,仍不得复醒, 也不得从睡中唤醒。
  • New International Version - so he lies down and does not rise; till the heavens are no more, people will not awake or be roused from their sleep.
  • New International Reader's Version - In the same way, people lie down and never get up. People won’t wake or rise from their sleep until the heavens are gone.
  • English Standard Version - so a man lies down and rises not again; till the heavens are no more he will not awake or be roused out of his sleep.
  • New Living Translation - people are laid to rest and do not rise again. Until the heavens are no more, they will not wake up nor be roused from their sleep.
  • Christian Standard Bible - so people lie down never to rise again. They will not wake up until the heavens are no more; they will not stir from their sleep.
  • New American Standard Bible - So a man lies down and does not rise. Until the heavens no longer exist, He will not awake nor be woken from his sleep.
  • New King James Version - So man lies down and does not rise. Till the heavens are no more, They will not awake Nor be roused from their sleep.
  • Amplified Bible - So man lies down and does not rise [again]. Until the heavens are no longer, The dead will not awake nor be raised from their sleep.
  • American Standard Version - So man lieth down and riseth not: Till the heavens be no more, they shall not awake, Nor be roused out of their sleep.
  • King James Version - So man lieth down, and riseth not: till the heavens be no more, they shall not awake, nor be raised out of their sleep.
  • New English Translation - so man lies down and does not rise; until the heavens are no more, they will not awake nor arise from their sleep.
  • World English Bible - so man lies down and doesn’t rise. Until the heavens are no more, they will not awake, nor be roused out of their sleep.
  • 新標點和合本 - 人也是如此,躺下不再起來, 等到天沒有了,仍不得復醒, 也不得從睡中喚醒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人一躺下就不再起來, 等到諸天沒有了 ,仍不復醒, 也不能從睡中喚醒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人一躺下就不再起來, 等到諸天沒有了 ,仍不復醒, 也不能從睡中喚醒。
  • 當代譯本 - 人躺下便不再起來, 到諸天不復存在, 他仍不會醒來, 不會從長眠中被喚醒。
  • 聖經新譯本 - 人也是這樣一躺下去,就不再起來, 直到天都沒有了還不醒過來, 也不能從睡眠中被喚醒。
  • 呂振中譯本 - 人也 這樣 :他躺下去,就不能再起來; 等到天都沒了、仍醒不過來, 也不能從長眠中喚醒過來。
  • 現代標點和合本 - 人也是如此,躺下不再起來, 等到天沒有了,仍不得復醒, 也不得從睡中喚醒。
  • 文理和合譯本 - 人亦如是、寢而不興、迨天終盡、無復覺寤、長眠不起、
  • 文理委辦譯本 - 屈而不伸、寢而不寤、必也彼蒼窮盡之日、斯人有復生之時。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人亦如此、寢而不起、迨及天盡、不能復覺、長眠不醒、
  • Nueva Versión Internacional - así los mortales, cuando se acuestan, no se vuelven a levantar. Mientras exista el cielo, no se levantarán los mortales ni se despertarán de su sueño.
  • 현대인의 성경 - 사람이 죽어 누우면 다시 일어나지 못하고 하늘이 없어지기까지 눈을 뜨지 못하며 잠에서 깨어나지 못합니다.
  • Новый Русский Перевод - так и смертный ляжет и не поднимется; пока не исчезнут небеса – не проснется и от сна своего не встанет.
  • Восточный перевод - так и смертный ляжет и не поднимется; пока не исчезнут небеса, он не проснётся и от сна своего не встанет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так и смертный ляжет и не поднимется; пока не исчезнут небеса, он не проснётся и от сна своего не встанет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так и смертный ляжет и не поднимется; пока не исчезнут небеса, он не проснётся и от сна своего не встанет.
  • La Bible du Semeur 2015 - et l’homme, quand il meurt, ╵ne se relève plus ; jusqu’à ce que le ciel s’éclipse ╵il ne se réveillera pas, il ne sortira pas ╵de son dernier sommeil.
  • Nova Versão Internacional - assim o homem se deita e não se levanta; até quando os céus já não existirem, os homens não acordarão e não serão despertados do seu sono.
  • Hoffnung für alle - so ist der Mensch, wenn er stirbt: Er legt sich nieder und steht nie wieder auf. Ja, die Toten werden niemals erwachen, solange der Himmel besteht! Nie wieder werden sie aus ihrem Schlaf erweckt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเราก็นอนลงและไม่ได้ลุกขึ้นมาอีกฉันนั้น ถึงฟ้าดินสิ้นสลาย มนุษย์ก็จะไม่ฟื้นขึ้นมา หรือถูกปลุกให้ตื่นขึ้นมาอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​นอน​ลง​และ​ลุก​ขึ้น​ไม่​ได้​อีก​ก็​ฉัน​นั้น จน​กระทั่ง​ท้องฟ้า​สูญ​สิ้น​แล้ว เขา​ก็​ยัง​จะ​ไม่​ตื่น​ขึ้น​มา​อีก และ​ไม่​อาจ​ถูก​ปลุก​ให้​ตื่น​จาก​หลับ​ได้
交叉引用
  • Rô-ma 8:20 - Vì vạn vật đã lệ thuộc sự rủa sả của Đức Chúa Trời. Dù không muốn, nhưng do Đấng muốn chúng lệ thuộc, với hy vọng,
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Truyền Đạo 12:5 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi con lo sợ té ngã và lo lắng về những nguy hiểm trên đường; trước khi tóc con chuyển bạc như cây hạnh nhân trổ hoa, và con lê bước nặng nề như cào cào sắp chết, cùng những dục vọng không còn thôi thúc nữa. Hãy nhớ đến Chúa trước khi con vào phần mộ, là nơi ở đời đời của con, lúc những người đưa đám sẽ than khóc trong tang lễ của con.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Truyền Đạo 3:19 - Vì cả người lẫn thú cùng chung số phận—cả hai đều thở và đều phải chết. Vậy con người có hơn gì loài thú? Thật vô nghĩa làm sao!
  • Truyền Đạo 3:20 - Cả hai đều quy về một nơi—họ đến từ bụi đất và họ trở về bụi đất.
  • Truyền Đạo 3:21 - Có ai bảo được rằng linh của loài người sẽ bay lên, còn linh của loài thú sẽ sa xuống đất bụi?
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Gióp 7:21 - Tại sao Chúa không tha thứ tội con và bỏ qua gian ác của con? Vì con sắp nằm yên trong cát bụi. Khi Chúa tìm, con đã không còn.”
  • Giăng 11:11 - Chúa tiếp: “La-xa-rơ, bạn Ta đang ngủ, nay Ta đi đánh thức người dậy.”
  • Giăng 11:12 - Các môn đệ thưa: “Thưa Chúa, nếu anh ấy ngủ, anh ấy sẽ mau lành bệnh!”
  • Giăng 11:13 - Chúa Giê-xu ngụ ý nói La-xa-rơ đã chết, nhưng các môn đệ tưởng Chúa Giê-xu nói về giấc ngủ thường.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:21 - Hiện nay Chúa Giê-xu còn phải ở lại thiên đàng cho đến thời kỳ phục hưng vạn vật, như điều Đức Chúa Trời đã phán dạy từ xưa, qua môi miệng các nhà tiên tri thánh.
  • Khải Huyền 21:1 - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
  • Gióp 10:21 - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
  • Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
  • Gióp 3:13 - Nếu tôi chết khi sinh, thì nay tôi được bình yên. Tôi đã an giấc và nghỉ ngơi mãi mãi.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.
  • 新标点和合本 - 人也是如此,躺下不再起来, 等到天没有了,仍不得复醒, 也不得从睡中唤醒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人一躺下就不再起来, 等到诸天没有了 ,仍不复醒, 也不能从睡中唤醒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人一躺下就不再起来, 等到诸天没有了 ,仍不复醒, 也不能从睡中唤醒。
  • 当代译本 - 人躺下便不再起来, 到诸天不复存在, 他仍不会醒来, 不会从长眠中被唤醒。
  • 圣经新译本 - 人也是这样一躺下去,就不再起来, 直到天都没有了还不醒过来, 也不能从睡眠中被唤醒。
  • 现代标点和合本 - 人也是如此,躺下不再起来, 等到天没有了,仍不得复醒, 也不得从睡中唤醒。
  • 和合本(拼音版) - 人也是如此,躺下不再起来, 等到天没有了,仍不得复醒, 也不得从睡中唤醒。
  • New International Version - so he lies down and does not rise; till the heavens are no more, people will not awake or be roused from their sleep.
  • New International Reader's Version - In the same way, people lie down and never get up. People won’t wake or rise from their sleep until the heavens are gone.
  • English Standard Version - so a man lies down and rises not again; till the heavens are no more he will not awake or be roused out of his sleep.
  • New Living Translation - people are laid to rest and do not rise again. Until the heavens are no more, they will not wake up nor be roused from their sleep.
  • Christian Standard Bible - so people lie down never to rise again. They will not wake up until the heavens are no more; they will not stir from their sleep.
  • New American Standard Bible - So a man lies down and does not rise. Until the heavens no longer exist, He will not awake nor be woken from his sleep.
  • New King James Version - So man lies down and does not rise. Till the heavens are no more, They will not awake Nor be roused from their sleep.
  • Amplified Bible - So man lies down and does not rise [again]. Until the heavens are no longer, The dead will not awake nor be raised from their sleep.
  • American Standard Version - So man lieth down and riseth not: Till the heavens be no more, they shall not awake, Nor be roused out of their sleep.
  • King James Version - So man lieth down, and riseth not: till the heavens be no more, they shall not awake, nor be raised out of their sleep.
  • New English Translation - so man lies down and does not rise; until the heavens are no more, they will not awake nor arise from their sleep.
  • World English Bible - so man lies down and doesn’t rise. Until the heavens are no more, they will not awake, nor be roused out of their sleep.
  • 新標點和合本 - 人也是如此,躺下不再起來, 等到天沒有了,仍不得復醒, 也不得從睡中喚醒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人一躺下就不再起來, 等到諸天沒有了 ,仍不復醒, 也不能從睡中喚醒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人一躺下就不再起來, 等到諸天沒有了 ,仍不復醒, 也不能從睡中喚醒。
  • 當代譯本 - 人躺下便不再起來, 到諸天不復存在, 他仍不會醒來, 不會從長眠中被喚醒。
  • 聖經新譯本 - 人也是這樣一躺下去,就不再起來, 直到天都沒有了還不醒過來, 也不能從睡眠中被喚醒。
  • 呂振中譯本 - 人也 這樣 :他躺下去,就不能再起來; 等到天都沒了、仍醒不過來, 也不能從長眠中喚醒過來。
  • 現代標點和合本 - 人也是如此,躺下不再起來, 等到天沒有了,仍不得復醒, 也不得從睡中喚醒。
  • 文理和合譯本 - 人亦如是、寢而不興、迨天終盡、無復覺寤、長眠不起、
  • 文理委辦譯本 - 屈而不伸、寢而不寤、必也彼蒼窮盡之日、斯人有復生之時。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人亦如此、寢而不起、迨及天盡、不能復覺、長眠不醒、
  • Nueva Versión Internacional - así los mortales, cuando se acuestan, no se vuelven a levantar. Mientras exista el cielo, no se levantarán los mortales ni se despertarán de su sueño.
  • 현대인의 성경 - 사람이 죽어 누우면 다시 일어나지 못하고 하늘이 없어지기까지 눈을 뜨지 못하며 잠에서 깨어나지 못합니다.
  • Новый Русский Перевод - так и смертный ляжет и не поднимется; пока не исчезнут небеса – не проснется и от сна своего не встанет.
  • Восточный перевод - так и смертный ляжет и не поднимется; пока не исчезнут небеса, он не проснётся и от сна своего не встанет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так и смертный ляжет и не поднимется; пока не исчезнут небеса, он не проснётся и от сна своего не встанет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так и смертный ляжет и не поднимется; пока не исчезнут небеса, он не проснётся и от сна своего не встанет.
  • La Bible du Semeur 2015 - et l’homme, quand il meurt, ╵ne se relève plus ; jusqu’à ce que le ciel s’éclipse ╵il ne se réveillera pas, il ne sortira pas ╵de son dernier sommeil.
  • Nova Versão Internacional - assim o homem se deita e não se levanta; até quando os céus já não existirem, os homens não acordarão e não serão despertados do seu sono.
  • Hoffnung für alle - so ist der Mensch, wenn er stirbt: Er legt sich nieder und steht nie wieder auf. Ja, die Toten werden niemals erwachen, solange der Himmel besteht! Nie wieder werden sie aus ihrem Schlaf erweckt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเราก็นอนลงและไม่ได้ลุกขึ้นมาอีกฉันนั้น ถึงฟ้าดินสิ้นสลาย มนุษย์ก็จะไม่ฟื้นขึ้นมา หรือถูกปลุกให้ตื่นขึ้นมาอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​นอน​ลง​และ​ลุก​ขึ้น​ไม่​ได้​อีก​ก็​ฉัน​นั้น จน​กระทั่ง​ท้องฟ้า​สูญ​สิ้น​แล้ว เขา​ก็​ยัง​จะ​ไม่​ตื่น​ขึ้น​มา​อีก และ​ไม่​อาจ​ถูก​ปลุก​ให้​ตื่น​จาก​หลับ​ได้
  • Rô-ma 8:20 - Vì vạn vật đã lệ thuộc sự rủa sả của Đức Chúa Trời. Dù không muốn, nhưng do Đấng muốn chúng lệ thuộc, với hy vọng,
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Truyền Đạo 12:5 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi con lo sợ té ngã và lo lắng về những nguy hiểm trên đường; trước khi tóc con chuyển bạc như cây hạnh nhân trổ hoa, và con lê bước nặng nề như cào cào sắp chết, cùng những dục vọng không còn thôi thúc nữa. Hãy nhớ đến Chúa trước khi con vào phần mộ, là nơi ở đời đời của con, lúc những người đưa đám sẽ than khóc trong tang lễ của con.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Truyền Đạo 3:19 - Vì cả người lẫn thú cùng chung số phận—cả hai đều thở và đều phải chết. Vậy con người có hơn gì loài thú? Thật vô nghĩa làm sao!
  • Truyền Đạo 3:20 - Cả hai đều quy về một nơi—họ đến từ bụi đất và họ trở về bụi đất.
  • Truyền Đạo 3:21 - Có ai bảo được rằng linh của loài người sẽ bay lên, còn linh của loài thú sẽ sa xuống đất bụi?
  • Y-sai 66:22 - Như trời mới và đất mới Ta sáng tạo sẽ còn mãi mãi, các con cũng sẽ đời đời làm dân Ta, và danh các con không bao giờ bị biến mất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 65:17 - “Kìa! Ta đang sáng tạo trời mới và đất mới, đến nỗi không ai còn tưởng nhớ trời cũ và đất cũ nữa.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Gióp 7:21 - Tại sao Chúa không tha thứ tội con và bỏ qua gian ác của con? Vì con sắp nằm yên trong cát bụi. Khi Chúa tìm, con đã không còn.”
  • Giăng 11:11 - Chúa tiếp: “La-xa-rơ, bạn Ta đang ngủ, nay Ta đi đánh thức người dậy.”
  • Giăng 11:12 - Các môn đệ thưa: “Thưa Chúa, nếu anh ấy ngủ, anh ấy sẽ mau lành bệnh!”
  • Giăng 11:13 - Chúa Giê-xu ngụ ý nói La-xa-rơ đã chết, nhưng các môn đệ tưởng Chúa Giê-xu nói về giấc ngủ thường.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:21 - Hiện nay Chúa Giê-xu còn phải ở lại thiên đàng cho đến thời kỳ phục hưng vạn vật, như điều Đức Chúa Trời đã phán dạy từ xưa, qua môi miệng các nhà tiên tri thánh.
  • Khải Huyền 21:1 - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
  • Gióp 10:21 - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
  • Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
  • Gióp 3:13 - Nếu tôi chết khi sinh, thì nay tôi được bình yên. Tôi đã an giấc và nghỉ ngơi mãi mãi.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
圣经
资源
计划
奉献